Quyết định 749/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục TTHC lĩnh vực lao động thương binh và xã hội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 749/QĐ-UBND

Quyết định 749/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:749/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:04/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 749/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 749/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 749/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

Số: 749/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

---------------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bsung một số điu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định s92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điu ca các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phhướng dn vnghiệp vụ kiểm soát thtục hành chính;

Căn c các Quyết định công bthủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 58/QĐLĐTBXH ngày 26/01/2022; S 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; S 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;

Xét đnghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Ban hành mới 34 thủ tục hành chính.
- Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08,09 Mục II Phần A); bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A; số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B và số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- VP. Chính ph(Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Như Điu 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH

1. Thtục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

3.000204

Htrợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

09 ngày làm việc

- Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày -Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tnh: 02 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả của Cơ quan BHXH

- Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa UBND cp huyện (sau khi có kết qu ca cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 ca Thủ tưng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

- Quyết định s 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022

11 ngày làm việc đối với trưng hợp phải xác minh

- Doanh nghiệp đề nghị htrợ: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

2

3.000205

Htrợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

09 ngày làm việc

- Doanh nghiệp đề nghị htrợ: 03 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tnh: 02 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg

- Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH

11 ngày làm việc đi với trường hợp phải xác minh

- Doanh nghiệp đề nghị htrợ: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

2. Thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Shồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

20 ngày m việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chng liệt sĩ ly chng hoặc v khác

12 ngày ktừ ngày nhận đủ giấy tờ đi với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú ca cá nhân không phải là SLao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

17 ngày ktừ ngày nhận đ giy tờ đi với trường hợp Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội nơi thường trú ca cá nhân không phải là SLao động - Thương binh và Xã hội nơi qun lý hsơ gốc liệt sĩ.

3

1.010807

Khám giám định lại tlệ tn thương cơ thđối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định b sung vết thương và điều chnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010809

Giải quyết chế độ đi với thương binh đang hưng chế độ mất sức lao động

12 ngày làm việc đối với hsơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

24 ngày làm việc đối với h sơ thương binh đang hưng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu Sở Lao động Thương binh và Xã hội hoặc hsơ lưu không còn giấy tờ thhiện tlệ tổn thương cơ thể do thương tt

6

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tnh quản lý về nuôi dưỡng ti gia đình

10 ngày làm việc

- Trung tâm Điều dưỡng Người có công 04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010822

Giải quyết phụ cp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thtừ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% tr lên

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

8

1.010823

ng lại chế độ ưu đãi

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010826

Sửa đổi, bsung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đii khác theo nguyện vọng ca đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cp thờ cúng liệt sĩ

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

13

1.010830

Di chuyn hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ v an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng ca đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phĐà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân ca người có công

05 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cấp

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CP: XÃ - HUYỆN - TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

3

1.010805

Giải quyết chế độ Ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010806

Công nhận thương binh, người hưng chính sách như thương binh

24 ngày làm việc

- UBND cp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010810

Công nhận đối vi người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

204 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chng nhận bị thương

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

Trên 207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do y ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

6

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tnh quản lý

17 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010816

Công nhận và gii quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhim chất độc hóa học

84 ngày đi với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

89 ngày đi với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đbị dị dạng, dị tật đã được hưng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng

31 ngày đi với trường hợp có vợ hoặc có chng nhưng không có con đ

8

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ ca người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày

- Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010818

Công nhận vả giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tquốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao đng - TB &XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010819

Giải quyết chế độ ngưi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ t quc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày

- S Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày

- S Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010824

Hưởng trợ cp khi người có công đang hưng trợ cp ưu đãi ttrần

24 ngày làm việc đối với trợ cấp một lần và mai táng

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

31 ngày làm việc đối với trcấp tuất hằng tháng, trợ cp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

43 ngày làm việc đi với trợ cp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưng hàng tháng

13

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hsơ liệt sĩ

24 ngày làm việc

- UBND cp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CP TNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010811

Lập s theo dõi, cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ s nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương qun

42 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính còng ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghđịnh s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ đtheo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc h thng giáo dục quc dân

24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an qun lý

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu ca UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghđịnh s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

15 ngày làm việc đi với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý

VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ - CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010814

Cp bsung hoặc cp lại giy chng nhn người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

17 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- S Lao động TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

37 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, B SUNG

(Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08, 09 Mục II phần A) ban bành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chtịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thtục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

05 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 Quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đng;

- Quyết định s 58/QĐ-LĐBTXH ngày 26/01/2022.

2

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

05 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 58/QĐ-LĐBTXH

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Bãi b62 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39,40, 42, 43, 44, 45, 46 ,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A); (số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phn B); (s thtự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phn C) ban hành tại danh mc kèm theo Quyết đnh s 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 ca Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy đnh việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

2.000978

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sc lao động

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Sở LĐ-TB&XH

2

1.002252

Thtục hưng mai táng phí, trợ cấp mt lần khi người có công với cách mạng từ trần

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s108/QĐ-LĐTBXH

UBND xã, Phòng LĐ-TB&XH; S LĐ-TB&XH

3

1.002271

Thủ tục giải quyết trợ cp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH

4

1.004967

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình ch do xut cnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thtục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưng chế độ;

- Bị tạm đình chchế độ ch xác minh ca cơ quan điều tra

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH

5

1.002305

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH

6

1.002354

Thtục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chng hoặc vợ khác

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Sở LĐ-TB&XH.

7

1.002363

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

8

1.002377

Thủ tục giải quyết chế độ đi với thương binh, người hưng chính sách như thương binh

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Trưng công an huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan

9

1.002382

Thtục giám định vết thương còn sót

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

Sở Lao động - Thương binh vXã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh tr lên

10

1.002393

Thtục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, S LĐ-TB&XH

11

1.002410

Thtục giải quyết hưng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ- TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quc phòng

12

1.003351

Thtục giải quyết hưng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ-TB&XH, Sở Y tế

13

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bt tù, đày

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ- TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

14

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tquốc và làm nghĩa vụ quốc tế

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH

15

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH

16

1.002449

Thủ tục sửa đi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, S LĐ-TB&XH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền

17

1.002487

Thtục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, S LĐTBXH, Cơ quan liên quan

18

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, S LĐ-TB&XH

19

1.002519

Th tc giải quyết chế độ ưu đãi đi với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

20

1.002720

Thtục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền

21

1.002741

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, SLĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan

22

1.002745

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

23

1.003025

Thtục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, S LĐ-TB&XH

24

1.003042

Thtục lập Sổ theo dõi và cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, các cơ quan có liên quan

25

1.003057

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đi với người có công với cách mạng và con của họ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học

26

1.003159

Thtục hỗ trợ, di chuyn hài cốt liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYN

1

2.001375

Thtục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH

2

2.001378

Thtục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hi chức năng

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

Phòng LĐ-TB&XH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ

1

2.001382

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã

2

1.003337

Thtục ủy quyền hưng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

- Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi