- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2838/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở KHĐT Nam Định
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2838/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/11/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Đầu tư |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2838/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2838/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2838/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 384/TTr-SKHĐT ngày 25/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực đầu tư |
|||||
|
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
Bổ sung Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 vào căn cứ pháp lý theo đúng quy định. |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp danh mục và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất. |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
Không |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; -Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020. |
|
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|||||
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; - 100.000 đồng công bố |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; - 100.000 đồng công bố |
|
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; - 100.000 đồng công bố |
|
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; - 100.000 đồng công bố |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; - 100.000 đồng công bố |
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh |
Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện |
Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động văn phòng đại diện |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; |
|
|
8 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
- 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; |
Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 2838/QĐ-UBND bị bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định 1901/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!