Quyết định 3345/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3345/QĐ-UBND

Quyết định 3345/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3345/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:30/08/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 3345/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3345/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3345/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3345/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG

 

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 24/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nông Cống, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 28.491,41ha. - Nhóm đất nông nghiệp: 15.640,42ha. - Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.114,34ha. - Nhóm đất chưa sử dụng: 736,65ha. Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

28.491,41

100,00

28.491,41

 

28.491,41

100,00

1

Đất nông nghiệp

18.068,73

63,42

15.640,42

 

15.640,42

54,90

1.1

Đất trồng lúa

11.142,17

39,11

9.722,00

 

9.722,00

34,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.204,89

35,82

8.882,13

 

8.882,13

31,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.715,43

6,02

896,76

 

896,76

3,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.648,04

5,78

1.229,48

 

1.229,48

4,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

506,26

1,78

823,49

 

823,49

2,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.315,12

8,13

1.785,57

 

1.785,56

6,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

611,35

2,15

558,79

 

558,79

1,96

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

130,36

0,46

 

624,33

624,33

2,19

2

Đất phi nông nghiệp

9.238,36

32,43

12.114,34

 

12.114,34

42,52

2.1

Đất quốc phòng

13,17

0,05

40,70

 

40,70

0,14

2.2

Đất an ninh

297,52

1,04

303,09

 

303,09

1,06

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

632,00

 

632,00

2,22

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

354,28

 

354,28

1,24

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

10,56

0,04

320,65

 

320,65

1,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,26

0,32

278,12

 

278,12

0,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

179,10

0,63

300,71

 

300,71

1,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.788,36

13,30

4.214,55

 

4.214,55

14,79

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

46,36

0,16

 

74,70

74,70

0,26

2.9.2

Đất y tế

10,47

0,04

 

13,89

13,89

0,05

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

80,04

0,28

 

87,44

87,44

0,31

2.9.4

Đất thể dục thể thao

74,97

0,26

 

90,97

90,97

0,32

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

20,53

0,07

 

21,03

21,03

0,07

2.9.7

Đất giao thông

2.456,63

8,62

 

2.729,71

2.729,71

9,58

2.9.8

Đất thủy lợi

1.078,27

3,78

 

1.157,32

1.157,32

4,06

2.9.9

Đất công trình năng lượng

11,84

0,04

 

20,29

20,29

0,07

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,06

0,00

 

1,09

1,09

0,00

2.9.11

Đất chợ

8,18

0,03

 

18,09

18,09

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,45

0,03

7,78

 

7,78

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

284,64

 

284,64

1,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,76

0,02

10,86

 

10,86

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

3.048,26

10,70

3.206,84

 

3.206,84

11,26

2.14

Đất ở tại đô thị

182,65

0,64

549,82

 

549,82

1,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,52

0,08

34,21

 

34,21

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,18

0,02

5,81

 

5,81

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

13,68

0,05

19,80

 

19,80

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

325,09

1,14

376,65

 

376,65

1,32

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

2,05

0,01

46,92

 

46,92

0,16

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,00

0,02

9,65

 

9,65

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

697,76

2,45

697,34

 

697,35

2,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

501,89

1,76

419,91

 

419,91

1,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

0,00

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.184,31

4,16

736,65

 

736,65

2,59

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

3.797,94

 

3.797,94

 

6

Đất đô thị*

 

 

2.713,91

 

2.713,91

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

6.137,91

6.137,91

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

928,51

928,51

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

823,49

823,49

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

1.785,56

1.785,56

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

990,52

990,52

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

2.101,16

2.101,16

 

8

Khu du lịch

 

 

 

284,64

284,64

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

10.315,61

10.315,61

 

Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.691,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.420,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.322,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

653,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

282,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

281,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,99

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,20

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

447,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

251,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.491,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.859,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.453,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.178,03

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
nhayCác chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại Khoản 1 Điều 2 được điều chỉnh bởi Phụ biểu số II ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,54

Chi tiết theo phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

83,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,18

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,32

(Chi tiết theo phụ biểu số V đính kèm)
nhayChỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại Khoản 3 Điều 2 được điều chỉnh tăng bởi Phụ biểu số III ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 3 Điều 1.nhay
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

6,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,24

 (Chi tiết theo phụ biểu số VI đính kèm)
nhayChỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại Khoản 4 Điều 2 được điều chỉnh tăng bởi Phụ biểu số IV ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo phụ biểu số VII đính kèm.
nhayDanh mục công trình, dự án tại Khoản 5 Điều 2 được bổ sung bởi Phụ biểu số I ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường để b/cáo ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT để b/cáo ;
- Thường trực Tỉnh ủy để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC114.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

PHỤ BIỂU SỐ I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
 (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.691,21

251,99

293,73

101,85

18,10

46,15

23,59

16,14

33,45

14,92

99,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.420,17

208,34

27,31

38,34

15,53

33,98

8,67

15,19

24,60

13,04

64,29

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.322,76

208,34

10,46

38,21

15,53

33,98

8,67

15,19

19,52

10,29

54,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

653,74

6,49

204,88

49,49

1,57

10,80

14,07

0,67

1,24

 

5,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

282,14

10,15

53,38

9,63

0,50

0,53

0,20

0,10

6,74

0,79

2,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,24

 

 

3,44

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

281,16

7,37

7,78

 

 

 

 

 

 

 

27,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

29,99

6,00

0,38

0,95

0,50

0,84

0,65

0,18

0,87

1,09

0,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,77

13,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,20

6,60

1,32

0,32

 

 

 

1,17

 

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,98

6,60

1,32

0,32

 

 

 

1,17

 

0,02

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Xã Thăng Bình

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Trường Giang

Xã Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.691,21

37,32

57,79

164,13

233,13

117,78

14,90

92,38

13,95

26,62

46,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.420,17

23,96

9,96

20,94

213,66

7,35

14,56

81,80

11,36

9,68

40,67

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.322,76

23,96

9,96

20,88

167,11

6,91

13,06

76,80

11,13

7,95

40,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

653,74

1,30

47,46

3,01

4,30

108,73

 

7,93

2,47

14,88

5,33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

282,14

9,15

0,31

0,86

6,68

0,23

0,08

0,27

0,02

0,86

0,09

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

281,16

 

 

136,71

6,82

0,90

 

 

 

0,70

0,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

29,99

2,91

0,06

2,61

1,67

0,57

0,26

2,38

0,10

0,50

0,67

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,20

 

 

0,14

2,12

 

0,02

2,56

0,20

0,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,22

 

 

 

 

 

 

2,56

0,20

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,98

 

 

0,14

2,12

 

0,02

 

 

0,23

 

PHỤ BIỂU SỐ I.3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
 (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.691,21

92,52

19,95

99,58

144,34

38,65

43,35

93,26

151,52

304,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.420,17

80,46

16,44

77,79

54,52

28,02

37,70

55,72

138,30

47,99

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.322,76

80,46

16,44

77,79

54,08

26,37

37,70

55,72

138,30

42,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

653,74

11,72

1,86

12,17

11,51

7,78

0,27

25,53

9,69

82,93

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

282,14

0,10

0,38

 

14,10

1,50

5,26

2,42

3,30

152,51

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,24

 

 

 

4,80

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

281,16

 

 

9,62

56,15

 

0,09

7,14

 

20,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

29,99

0,24

1,27

 

3,25

1,35

0,03

0,34

0,23

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,77

 

 

 

 

 

 

2,11

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,20

 

1,34

0,20

0,92

2,41

 

0,02

3,45

2,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,22

 

1,34

 

 

2,12

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,98

 

 

0,20

0,92

0,29

 

0,02

3,45

2,16

PHỤ BIỂU SỐ II.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
 (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,64

0,16

 

0,14

4,86

2,73

0,40

0,19

80,27

10,13

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,19

 

 

 

 

 

 

 

0,12

6,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

80,00

 

 

 

 

 

 

 

80,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,89

0,16

 

0,14

4,86

2,73

0,40

0,19

0,15

4,06

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

251,02

4,27

1,70

2,28

0,85

72,57

 

0,24

0,14

29,22

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,05

 

 

2,05

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

0,21

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,53

0,04

 

 

0,25

15,87

 

 

 

0,20

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,35

 

 

 

 

5,05

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

0,65

1,47

0,05

 

0,17

 

0,22

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,15

 

1,37

 

 

0,15

 

0,17

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

6,34

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,63

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

147,93

 

 

 

 

51,00

 

 

 

29,00

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

 

0,02

0,02

0,60

0,45

 

0,02

0,03

 

0,08

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

3,58

3,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,49

 

 

0,08

 

0,03

 

 

0,05

0,02

0,03

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,64

2,34

1,23

0,53

0,14

2,75

10,58

0,67

0,04

 

1,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

 

 

 

 

 

 

0,05

0,04

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,89

2,34

1,23

0,52

0,14

2,75

10,58

0,62

 

 

1,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

251,02

0,36

0,89

0,27

6,12

0,15

1,21

0,16

70,37

0,66

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,34

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,53

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,35

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

 

0,66

0,11

3,05

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

6,34

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,63

 

 

0,11

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

147,93

 

 

 

 

 

 

 

67,93

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,03

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

3,58

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

 

 

 

 

0,10

 

 

2,00

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,49

 

0,23

0,06

 

 

1,21

0,16

 

0,01

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,49

 

 

0,08

 

 

 

 

0,41

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,64

6,87

2,48

3,75

4,17

1,66

18,16

1,30

27,74

11,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

0,06

 

 

0,05

0,11

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,89

6,87

2,42

3,75

4,17

1,44

18,05

1,30

27,74

11,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

251,02

0,20

0,57

23,28

23,75

0,81

0,33

0,62

0,63

9,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,53

 

 

 

 

0,70

 

 

0,11

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,35

 

 

21,70

23,60

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

0,10

0,05

 

0,11

0,11

0,33

0,24

0,01

5,96

 

Đất giao thông

DGT

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

3,46

 

Đất thủy lợi

DTL

6,34

 

 

 

0,11

 

0,33

0,24

0,01

2,50

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,63

0,10

0,05

 

 

0,08

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

147,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

0,05

0,33

1,58

 

 

 

0,03

0,15

0,05

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

3,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,49

0,05

0,19

 

0,04

 

 

0,23

0,10

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhayCác chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số III.3 được điều chỉnh bởi Phụ biểu số II ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

PHỤ BIỂU SỐ III.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.491,41

1.156,17

1.373,88

1.559,72

622,06

691,30

776,39

762,97

1.075,50

704,81

506,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.859,75

616,99

928,19

1.160,09

302,93

318,44

486,91

495,70

720,20

274,44

357,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.998,33

429,40

291,94

430,26

246,44

287,91

411,36

420,79

409,75

260,13

249,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.071,27

423,18

257,91

429,43

228,63

280,20

411,36

419,04

358,07

236,41

207,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,18

7,74

292,64

114,41

37,89

16,56

46,95

3,70

5,27

 

14,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.635,47

50,91

92,01

283,44

3,04

3,60

17,71

34,18

25,32

1,79

4,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

502,96

 

 

169,76

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.311,23

78,80

241,02

154,25

 

 

 

 

249,62

 

83,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

603,17

36,63

10,58

7,96

12,78

5,60

10,88

9,61

13,42

8,07

6,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,40

13,52

 

 

2,78

4,77

 

27,43

16,83

4,45

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.453,63

526,52

438,48

393,04

294,24

204,97

275,44

251,25

227,75

210,07

140,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

10,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,67

64,10

 

 

 

0,03

 

9,68

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,77

5,25

0,11

 

 

 

0,06

 

0,03

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,22

16,93

0,06

0,09

5,64

5,03

2,02

 

 

 

0,19

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

182,35

 

 

13,11

9,18

10,08

 

 

8,19

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.916,72

159,75

147,98

189,59

106,31

69,76

103,68

90,99

89,76

80,76

45,53

 

Đất giao thông

DGT

2.470,11

114,59

119,10

140,01

67,45

53,00

88,55

73,31

65,48

66,70

34,01

 

Đất thủy lợi

DTL

1.180,30

16,97

20,29

38,12

12,42

10,98

8,22

10,62

19,18

10,02

9,29

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,91

0,73

0,03

0,32

0,02

0,32

0,17

0,40

0,11

0,15

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,06

0,27

0,03

0,02

0,02

0,01

0,04

0,02

0,01

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

52,20

6,39

0,99

1,93

1,22

0,74

2,15

1,22

0,52

0,88

0,46

 

Đất cơ sở y tế

DYT

10,75

2,46

0,30

0,18

0,21

0,11

0,30

0,24

0,17

0,18

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,48

11,46

2,21

4,41

2,66

1,29

2,04

2,61

1,66

1,55

1,17

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

79,19

5,51

4,91

4,26

1,47

3,30

1,66

2,25

2,57

1,25

0,43

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

20,53

 

 

 

20,53

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,18

1,37

0,13

0,34

0,31

 

0,55

0,33

0,06

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

7,45

 

 

 

7,30

 

 

 

 

0,10

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,03

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

196,76

195,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.060,26

 

257,92

118,20

120,66

102,34

105,50

106,41

86,66

85,61

63,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,33

4,20

0,48

0,75

1,02

0,34

0,62

0,53

0,45

0,51

0,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,18

2,79

0,17

 

1,06

 

 

 

0,15

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tôn giáo

TON

16,52

 

2,07

0,14

 

0,01

 

3,06

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

327,75

16,90

8,74

17,67

10,66

6,95

8,22

11,07

9,72

5,66

3,59

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

36,03

8,77

 

 

4,75

 

 

 

 

22,04

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,85

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

6,43

0,18

 

 

 

 

 

 

0,24

0,10

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

700,66

28,85

9,91

9,11

16,76

7,75

43,04

27,84

16,33

4,31

10,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

497,68

4,19

11,04

44,38

10,90

2,68

12,31

1,68

16,22

10,26

16,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.178,03

12,67

7,21

6,59

24,89

167,89

14,05

16,02

127,55

220,30

7,78

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

3797,94

 

1.373,88

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.491,41

1.032,60

1.246,02

998,81

1.182,02

1.586,12

705,19

809,34

748,40

823,10

576,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.859,75

554,74

738,01

777,88

849,70

1.081,00

449,61

467,34

365,18

501,89

396,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.998,33

373,97

591,86

338,45

547,18

768,37

408,46

413,98

279,99

222,06

316,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.071,27

368,23

549,07

314,01

422,06

617,34

267,14

395,86

246,07

181,32

298,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,18

6,73

96,15

7,14

3,00

235,72

12,86

11,01

29,21

90,25

9,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.635,47

16,91

21,64

101,68

80,72

61,13

18,34

14,12

10,22

14,08

13,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

502,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.311,23

128,64

 

282,25

192,02

1,73

 

 

35,77

14,40

42,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

603,17

16,22

23,53

43,53

26,77

14,05

9,95

25,62

10,00

161,11

9,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,40

12,27

4,82

4,83

 

 

 

2,61

 

 

3,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.453,63

467,74

493,65

209,07

326,25

494,63

229,54

304,69

200,52

315,71

173,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,67

201,75

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,00

 

 

 

35,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,77

0,58

 

0,31

 

0,26

 

2,93

0,20

 

0,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,22

26,87

 

0,75

0,06

12,96

3,76

1,77

0,63

 

1,12

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

182,35

39,03

 

21,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.916,72

111,01

176,91

117,16

186,64

177,99

125,52

122,85

87,17

77,24

75,12

 

Đất giao thông

DGT

2.470,11

77,50

132,79

90,54

93,81

138,70

80,67

92,17

62,41

52,29

56,54

 

Đất thủy lợi

DTL

1.180,30

21,66

33,17

18,10

85,64

24,97

40,31

16,25

17,07

20,02

10,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,91

6,04

0,64

0,36

0,12

0,10

0,43

0,34

0,13

0,01

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,06

0,03

0,04

0,02

0,04

0,01

0,02

0,03

0,09

0,02

0,06

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

52,20

1,78

1,87

1,80

2,73

2,35

0,66

2,87

0,98

2,04

1,47

 

Đất cơ sở y tế

DYT

10,75

0,31

0,34

0,37

0,47

0,11

0,29

1,66

0,38

0,15

0,24

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,48

2,28

2,87

3,17

1,68

4,88

1,69

3,63

3,34

2,00

4,66

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

79,19

1,08

4,88

2,78

1,92

6,57

1,45

4,86

2,78

0,51

1,46

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

20,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,18

0,33

0,31

 

0,23

0,29

 

1,05

 

0,21

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

7,45

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

196,76

 

 

 

 

 

 

0,50

0,62

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.060,26

68,32

196,95

27,84

36,66

225,14

77,06

97,83

83,18

119,07

84,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,33

1,03

1,06

0,74

1,19

0,76

0,40

0,51

1,16

0,45

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,18

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tôn giáo

TON

16,52

 

0,82

 

 

0,27

2,12

0,23

2,77

3,33

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

327,75

7,01

9,86

7,66

19,30

17,33

6,89

17,13

7,23

14,91

6,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

36,03

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,85

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

6,43

 

0,54

 

0,06

0,84

 

2,79

0,89

0,35

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

700,66

4,09

67,77

12,29

11,78

46,31

10,76

26,60

9,95

53,18

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

497,68

7,58

39,69

21,30

35,55

12,77

3,01

28,25

6,71

44,19

6,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.178,03

10,13

14,36

11,87

6,08

10,50

26,05

37,31

182,70

5,50

6,33

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.491,41

721,10

710,53

860,75

1.701,96

760,36

815,88

931,86

627,37

2.424,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.859,75

412,90

454,05

624,77

1.166,38

520,01

485,17

600,80

338,99

1.413,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.998,33

383,77

297,19

385,50

414,74

391,80

344,32

382,03

307,97

392,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.071,27

383,77

292,70

384,68

339,29

365,95

344,32

381,42

282,43

385,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,18

17,64

113,12

2,74

89,75

38,78

52,50

57,03

11,05

254,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.635,47

4,80

20,46

66,39

17,17

12,28

9,53

14,70

14,77

606,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

502,96

 

 

 

328,17

5,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.311,23

 

10,42

137,16

296,87

14,96

74,47

112,65

 

160,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

603,17

6,69

10,23

32,99

19,68

56,50

2,81

6,94

5,21

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,40

 

2,63

 

 

0,67

1,55

27,45

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.453,63

293,85

239,26

207,07

505,32

223,72

297,77

316,69

249,91

941,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,67

 

19,10

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,00

 

 

12,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,77

 

 

0,07

 

 

 

0,20

 

0,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,22

 

 

2,04

2,96

 

0,10

10,80

 

1,44

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

182,35

9,76

 

 

65,23

 

 

 

 

6,76

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.916,72

114,76

76,00

111,00

149,69

105,27

108,15

113,65

99,36

697,14

 

Đất giao thông

DGT

2.470,11

88,32

49,87

80,67

103,78

77,42

71,82

80,32

76,99

141,31

 

Đất thủy lợi

DTL

1.180,30

20,87

20,67

22,22

39,86

19,37

29,76

25,06

18,55

540,66

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,91

0,01

0,11

0,15

0,03

0,11

0,25

0,07

0,45

0,23

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,06

0,03

0,01

0,03

0,04

0,02

0,02

0,01

0,02

0,05

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

52,20

1,65

1,06

2,25

1,28

1,87

2,11

3,20

0,86

2,87

 

Đất cơ sở y tế

DYT

10,75

0,17

0,27

0,29

0,04

0,26

0,20

0,26

0,21

0,48

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,48

1,92

1,56

2,16

2,29

2,86

1,78

1,71

1,33

5,64

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

79,19

1,45

2,46

3,24

2,13

2,69

2,22

2,58

0,95

5,57

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

20,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,18

0,35

 

 

0,25

0,66

 

0,43

 

0,33

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

196,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.060,26

117,85

81,58

29,51

212,17

64,55

101,63

128,41

90,73

170,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,33

1,15

0,80

0,47

0,86

0,33

0,58

0,37

0,41

1,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,18

0,05

0,21

 

 

 

 

0,11

 

1,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tôn giáo

TON

16,52

0,11

 

0,09

0,68

 

 

0,82

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

327,75

12,09

9,52

18,55

5,82

14,86

9,24

15,59

10,40

18,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

36,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

6,43

0,05

 

0,05

0,23

 

 

 

0,04

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

700,66

19,36

51,03

6,81

27,69

15,18

52,34

41,66

42,88

26,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

497,68

18,67

1,02

26,47

40,00

23,53

25,72

2,77

6,09

18,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.178,03

14,35

17,22

28,91

30,25

16,64

32,94

14,37

38,47

69,11

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

3797,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.424,06

4

Đất đô thị*

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,61

19,49

9,52

7,42

3,05

 

1,31

0,03

5,56

1,06

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

140,67

17,73

0,56

2,09

2,00

 

0,79

 

4,16

0,84

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130,45

17,73

0,56

2,09

2,00

 

0,79

 

4,16

0,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,25

0,96

8,66

1,72

0,55

 

0,08

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,57

0,10

0,21

0,23

0,50

 

 

 

1,20

0,22

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,30

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,18

0,70

0,09

0,08

 

 

0,44

 

0,20

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,54

0,17

1,48

13,52

14,82

 

 

 

0,30

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,73

 

 

0,09

5,64

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,29

 

 

13,11

9,18

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

0,05

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

0,05

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,49

 

1,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,46

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,61

 

0,78

6,06

50,28

4,22

2,12

3,73

0,83

0,33

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

140,67

 

0,23

2,95

44,22

0,67

2,12

3,73

0,76

0,25

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130,45

 

0,23

2,95

34,22

0,67

2,12

3,73

0,76

0,25

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,25

 

0,55

 

4,27

3,55

 

 

0,07

0,08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,57

 

 

0,60

0,79

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,64

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,18

 

 

2,51

0,50

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,54

 

 

0,77

3,47

 

 

0,42

0,49

0,30

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

 

 

 

 

 

0,23

 

0,30

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

0,23

 

0,30

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,49

 

 

0,77

0,26

 

 

 

0,31

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,46

 

 

 

3,21

 

 

 

0,02

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,61

0,72

0,45

15,77

34,11

0,97

15,05

9,36

2,48

7,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

140,67

0,72

 

3,60

27,16

0,85

14,71

8,61

1,06

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130,45

0,72

 

3,60

27,16

0,63

14,71

8,61

1,06

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,25

 

0,30

12,17

1,65

 

0,07

0,72

0,20

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,57

 

 

 

2,00

 

0,18

 

1,21

5,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,64

 

 

 

0,05

 

0,09

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,18

 

0,15

 

3,25

0,12

 

0,03

0,01

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,54

0,04

 

0,15

1,64

0,03

2,78

0,16

1,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,49

 

 

0,01

0,87

 

2,67

 

1,00

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,20

 

 

 

0,13

 

0,04

0,03

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,46

0,04

 

0,14

0,64

0,03

0,07

0,13

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhayChỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại Phụ biểu số V.1, Phụ biểu số V.2, Phụ biểu số V.3 được điều chỉnh tăng bởi Phụ biểu số III ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 3 Điều 1.nhay

PHỤ BIỂU SỐ V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,03

19,49

9,52

7,42

3,05

 

1,31

0,03

5,56

1,06

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,84

17,73

0,56

2,09

2,00

 

0,79

 

4,16

0,84

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

83,43

17,73

0,56

2,09

2,00

 

0,79

 

4,16

0,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,25

0,96

8,66

1,72

0,55

 

0,08

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,57

0,10

0,21

0,23

0,50

 

 

 

1,20

0,22

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,18

0,70

0,09

0,08

 

 

0,44

 

0,20

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,03

 

0,78

6,06

50,28

4,43

2,12

3,73

0,83

0,33

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,84

 

0,23

2,95

44,22

0,88

2,12

3,73

0,76

0,25

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

83,43

 

0,23

2,95

34,22

0,88

2,12

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,25

 

0,55

 

4,27

3,55

 

 

0,07

0,08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,57

 

 

0,60

0,79

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,89

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,18

 

 

2,51

0,50

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,03

0,72

0,45

15,77

40,32

0,97

15,05

9,36

2,48

7,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,84

0,72

 

3,60

30,12

0,85

14,71

8,61

1,06

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

83,43

 

 

 

 

0,15

14,71

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,25

 

0,30

12,17

1,65

 

0,07

0,72

0,20

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,57

 

 

 

2,00

 

0,18

 

1,21

5,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,89

 

 

 

3,30

 

0,09

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,18

 

0,15

 

3,25

0,12

 

0,03

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Nông Cống

Công Chính

Công Liêm

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Minh Khôi

Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,24

0,24

0,10

0,03

 

 

 

 

0,04

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CBN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,17

0,24

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,84

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhayChỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại Phụ biểu số VI.2, Phụ biểu số VI.3 được điều chỉnh tăng bởi Phụ biểu số IV ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay

PHỤ BIỂU SỐ VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,24

 

0,06

 

3,05

 

 

0,03

2,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CBN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,17

 

0,06

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,84

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

Trường Minh

Trường Trung

Tượng Lĩnh

Tượng Sơn

Tượng Văn

Xã Vạn Hòa

Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,24

 

 

 

0,11

 

0,33

0,24

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CBN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,17

 

 

 

0,11

 

0,33

0,24

0,01

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,84

 

 

 

0,11

 

0,33

0,24

0,01

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhayPhụ biểu số VII được bổ sung bởi Phụ biểu số I ban hành kèm theo Quyết định 236/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

PHỤ BIỂU SỐ VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

A

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở Công an huyện Nông Cống

0,15

 

0,15

CAN

Thị trấn Nông Cống

B

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

1

Đất ở khu đô thị phía Nam thị trấn (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình Đào)

2,87

 

2,87

ODT

Thị trấn Nông Cống

0,82

 

0,82

DGT

0,41

 

0,41

DTL

2

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ

5,36

 

5,36

ODT

Thị trấn Nông Cống

1,53

 

1,53

DGT

0,77

 

0,77

DTL

1.2

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam

0,84

 

0,84

ONT

Tân Phúc

2

Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,55

 

0,55

ONT

Trung Thành

3

Quy hoạch khu dân cư mới khu Đồng Lốc

1,50

 

1,50

ONT

Vạn Thắng

4

Đấu giá các điểm dân cư mới

1,06

 

1,06

ONT

Thăng Thọ

5

Điểm tái định cư xen cư xã Trung Chính phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,50

 

0,50

ONT

Trung Chính

6

Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Bái

0,64

 

0,64

ONT

Vạn Thiện

7

Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Rọc

0,27

 

0,27

ONT

Vạn Thiện

1.3

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh - Thăng Bình

49,80

 

49,80

SKN

Tượng Lĩnh, Thăng Bình

1.5

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

2,16

 

2,16

DGT

Thị trấn Nông Cống

2

Mở rộng đường giao thông khu Tập Cát 2

0,03

 

0,03

DGT

Thị trấn Nông Cống

3

Đường giao thông cụm công nghiệp Thị trấn - đường kênh N8 (đường tránh Nhà máy Giày XK Kim Việt)

0,10

 

0,10

DGT

Thị trấn Nông Cống

4

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

3,20

 

3,20

DGT

Hoàng Giang, Tượng Sơn

5

Mở đường kết nối đi Nghi Sơn - Sao Vàng

1,95

 

1,95

DGT

Tân Khang

6

Quy hoạch tuyến QL45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng

5,18

 

5,18

DGT

Tế Thắng

7

Mở rộng đường giao thông (Bái Đao) bên sông

0,22

 

0,22

DGT

Trung Chính

8

Mở rộng đường vào đền Bà Triệu

0,04

 

0,04

DGT

Trung Thành

9

Mở rộng đường giao thông nội đồng Nhuyễn Phú Lâm

0,90

 

0,90

DGT

Tượng Lĩnh

1.6

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kênh mương khu Mã kè

0,50

 

0,50

DTL

Tân Khang

2

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+500

2,20

 

2,20

DTL

Tế Nông

3

Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

0,60

 

0,60

DTL

Yên Mỹ

4

Trục tiêu Xuân Hòa

15,03

 

15,03

DTL

Vạn Hòa

5

Trục tiêu Dân Quân

7,76

 

7,76

DTL

Vạn Thắng

6

Đê bao Vạn Hòa

1,06

 

1,06

DTL

Vạn Hòa

7

Trạm bơm tiêu Vạn Hòa và kênh dẫn

2,07

 

2,07

DTL

Vạn Hòa

8

Đê hữu sông Mực

2,22

 

2,22

DTL

Vạn Thiện

9

Đê hữu Khe Lườn - Đò Bòn

20,25

 

20,25

DTL

Thăng Bình

10

Trục tiêu Rọc Trùng

9,08

 

9,08

DTL

Công Chính

11

Trạm bơm Hồng Thái

1,36

 

1,36

DTL

Công Chính

12

Đê bao Hồng Thái

0,64

 

0,64

DTL

Công Chính

13

Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Đông

0,35

 

0,35

DTL

Công Liêm

14

Đê tả sông Thị Long

16,13

 

16,13

DTL

Tượng Sơn

15

Trục tiêu Cát Hạ

9,24

 

9,24

DTL

Tượng Sơn

16

Trạm bơm Cát Hạ

3,71

 

3,71

DTL

Tượng Sơn

17

Trục tiêu Kén Thôn

4,33

 

4,33

DTL

Tượng Sơn, Tượng Lĩnh

18

Trạm bơm Kén Thôn

2,90

 

2,90

DTL

Tượng Sơn

1.7

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

2

Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ đường dây 972, 974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8

0,02

 

0,02

DNL

Tân Phúc, Trung Thành, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Công Liêm Thăng Long

3

Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống

0,01

 

0,01

DNL

Trường Sơn

4

Đường dây 35kV dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp

0,02

 

0,02

DNL

Yên Mỹ

1.8

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa

0,20

 

0,20

DVH

Công Liêm

2

Xây dựng Nhà văn hóa

0,20

 

0,20

DVH

Công Liêm

3

Xây dựng Nhà văn hóa khu Lang Láng

0,20

 

0,20

DVH

Minh Khôi

4

Xây dựng Nhà văn hóa khu Ao chùa

0,22

 

0,22

DVH

Minh Khôi

5

Xây dựng Nhà văn hóa khu 5%

0,22

 

0,22

DVH

Minh Khôi

6

Xây dựng Nhà văn hóa khu trước đê

0,12

 

0,12

DVH

Minh Khôi

7

Xây dựng Nhà văn hóa

0,15

 

0,15

DVH

Tế Nông

8

Xây dựng Nhà văn hóa

0,14

 

0,14

DVH

Tế Nông

9

Mở rộng đất Nhà văn hóa

0,50

 

0,50

DVH

Thăng Bình

10

Mở rộng đất Nhà văn hóa

0,50

 

0,50

DVH

Thăng Bình

11

Mở rộng Nhà văn hóa

0,18

 

0,18

DVH

Thăng Long

12

Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa

0,06

 

0,06

DVH

Thăng Thọ

13

Xây dựng Nhà văn hóa

0,04

0,04

0,00

DVH

Trung Chính

14

Xây dựng Nhà văn hóa

0,40

0,18

0,22

DVH

Trung Chính

15

Xây dựng Nhà văn hóa

0,20

0,20

0,00

DVH

Trung Chính

16

Xây dựng Nhà văn hóa

0,20

 

0,20

DVH

Trung Chính

17

Xây dựng Nhà văn hóa

0,28

 

0,28

DVH

Trung Thành

18

Nhà văn hóa (thôn 1+ thôn 2 cũ)

0,10

 

0,10

DVH

Trường Giang

19

Nhà văn hóa

0,10

 

0,10

DVH

Trường Giang

20

Nhà văn hóa (thôn 6+ thôn 7 cũ)

0,20

 

0,20

DVH

Trường Giang

21

Nhà văn hóa (thôn 5 cũ)

0,10

 

0,10

DVH

Trường Giang

22

Nhà văn hóa (thôn 10+ thôn 11 cũ)

0,12

0,12

0,12

DVH

Trường Giang

23

Nhà văn hóa (thôn 8, thôn 9 cũ)

0,08

 

0,08

DVH

Trường Giang

24

Xây dựng Nhà văn hóa

0,30

 

0,30

DVH

Trường Minh

25

Xây dựng Nhà văn hóa

0,30

 

0,30

DVH

Trường Minh

26

Xây dựng Nhà văn hóa

0,15

 

0,15

DVH

Trường Trung

27

Xây dựng Nhà văn hóa

0,30

 

0,30

DVH

Trường Trung

28

Mở rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)

0,40

0,19

0,21

DVH

Tượng Văn

29

Xây dựng Nhà văn hóa

0,31

 

0,31

DVH

Tượng Văn

30

Xây dựng Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,30

 

0,30

DVH

Thị trấn Nông Cống

1.9

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể thao

0,40

 

0,40

DTT

Công Liêm

2

Xây dựng sân thể thao

0,40

 

0,40

DTT

Công Liêm

3

Mở rộng sân thể thao

0,15

 

0,15

DTT

Tân Khang

4

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

0,50

 

0,50

DTT

Tế Thắng

5

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

0,30

 

0,30

DTT

Tượng Lĩnh

6

Xây dựng sân thể thao (giáp Trường liên cấp Mầm non - Tiểu học Samex School)

0,50

 

0,50

DTT

Vạn Thắng

1.10

Công trình y tế

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế

0,28

 

0,28

DYT

Thăng Bình

1.11

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Thăng Long 2

1,20

 

1,20

DGD

Thăng Long

2

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 thị trấn

0,64

 

0,64

DGD

Thị trấn Nông Cống

3

Xây dựng Trường Mầm non

0,60

 

0,60

DGD

Thị trấn Nông Cống

1.12

Công trình Tôn giáo

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Chùa Phúc Khánh

1,00

 

1,00

TON

Thăng Thọ

2

Mở rộng Chùa Linh Sơn

2,00

 

2,00

TON

Trung Thành

1.13

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa

1,30

 

1,30

NTD

Công Liêm

2

Mở rộng nghĩa địa 4 thôn khu Cồn Chích

0,37

 

0,37

NTD

Minh Khôi

3

Mở rộng nghĩa địa

0,40

 

0,40

NTD

Tân Khang

4

Nghĩa địa khu Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ)

1,01

 

1,01

NTD

Trung Chính

5

Mở rộng nghĩa địa

0,80

 

0,80

NTD

Trung Chính

6

Mở rộng nghĩa địa

0,30

 

0,30

NTD

Tượng Văn

7

Mở mới nghĩa địa Nổ Thiệu do đền bù dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,15

 

0,15

NTD

Vạn Thiện

II

Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2.1

Khu thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc và giới thiệu sản phẩm miến gạo Thăng Long

0,21

 

0,21

TMD

Thăng Long

2.2

Khu vực sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gỗ

2,96

 

2,96

SKC

Tượng Sơn

2

Nhà máy may công nghiệp Trường Thắng Sunflower

2,20

 

2,20

SKC

Công Liêm

2.3

Khu vực khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

12

Khai thác đất san lấp

3,25

 

3,25

SKS

Tượng Sơn

1.13

Công trình tín ngưỡng

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đền Mưng

0,43

 

0,43

TIN

Trung Thành

2.3

Khu vực đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

98

Trang trại rau củ quả, hoa, cây ăn quả công nghệ cao Chung Thủy

1,30

 

1,30

NKH

TT Nông Cống

2.4

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy CNQSD đất sang đất ở

 

 

 

 

 

2.4.1

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Công Liêm

2,060

0,489

1,571

ONT

Xã Công Liêm

2.4.2

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Hoàng Giang

0,060

0,010

0,050

ONT

Xã Hoàng Giang

2.4.3

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Khôi

0,096

0,020

0,076

ONT

Xã Minh Khôi

2.4.4

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Nghĩa

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Minh Nghĩa

2.4.5

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tân Phúc

0,266

0,042

0,224

ONT

Xã Tân Phúc

2.4.6

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Nông

0,731

0,180

0,551

ONT

Xã Tế Nông

2.4.7

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Thắng

1,502

0,357

1,145

ONT

Xã Tế Thắng

2.4.8

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Bình

0,371

0,100

0,271

ONT

Xã Thăng Bình

2.4.9

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Long

0,248

0,111

0,137

ONT

Xã Thăng Long

2.4.10

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trung Thành

0,089

0,020

0,069

ONT

Xã Trung Thành

2.4.11

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Minh

0,170

0,010

0,160

ONT

Xã Trường Minh

2.4.12

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Sơn

0,026

0,013

0,014

ONT

Xã Trường Sơn

2.4.13

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Nông Cống

1,332

0,162

1,170

ONT

Thị trấn Nông Cống

2.4.14

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Lĩnh

0,612

0,048

0,564

ONT

Xã Tượng Lĩnh

2.4.15

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Sơn

0,242

0,035

0,207

ONT

Xã Tượng Sơn

2.4.16

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vạn Thiện

0,295

0,089

0,206

ONT

Xã Vạn Thiện

2.4.17

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Yên Mỹ

7,544

0,396

7,148

ONT

Xã Yên Mỹ

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading