Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 236/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 236/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 236/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 13/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 236/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ _______ Số: 236/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Thanh Hoá, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận cho phép thực hiện và điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1341/STNMT-CSĐĐ ngày 28/12/2021, của UBND huyện Nông Cống tại Công văn số 85/UBND-TNMT ngày 12/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
- Đất trồng lúa (LUA) giảm 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Minh Khôi, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Đất rừng phòng hộ (RPH) giảm 4,800 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 14,430 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất giao thông (DGT) giảm 1,984 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính và thị trấn Nông Cống
- Đất thủy lợi (DTL) giảm 0,086 ha tại các xã: Thăng Thọ, Minh Nghĩa.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) giảm 0,749 ha tại xã Thăng Thọ.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) giảm 0,042 ha tại xã Vạn Thiện.
- Đất chưa sử dụng (CDS) giảm 3,961 ha tại các xã: Vạn Thiện, Thăng Thọ.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUA): 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ (RPH): 4,800ha tại xã Tượng Sơn.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX): 14,430ha tại xã Tượng Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Nông Cống và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Tăng thêm | Chuyển mục đích từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | |||||||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | LUA | LUC | RPH | RSX | DGT | DTL | SON | MNC | CSD | ||||
| Tổng diện tích | 50,519 | 50,519 |
| 24,468 | 24,468 | 4,800 | 14,430 | 1,984 | 0,086 | 0,749 | 0,042 | 3,961 |
|
I | Dự án cơ sở sản xuất | 30,124 | 30,124 |
| 23,336 | 23,336 |
|
| 1,951 | 0,086 | 0,749 | 0,042 | 3,961 |
|
1 | Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp. | 8,001 | 8,001 | SKC | 7,250 | 7,250 |
|
| 0,751 |
|
|
|
| Xã Tân Thọ |
2 | Mở rộng Nhà máy may VIETDAZ. | 3,425 | 3,425 | SKC | 3,160 | 3,160 |
|
| 0,265 |
|
|
|
| Xã Tế Thắng |
3 | Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp. | 6,070 | 6,070 | SKC | 5,700 | 5,700 |
|
| 0,300 |
|
| 0,042 | 0,028 | Xã Vạn Thiện |
4 | Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học. | 5,000 | 5,000 | SKC | 0,275 | 0,275 |
|
| 0,036 | 0,049 | 0,749 |
| 3,892 | Xã Thăng Thọ |
5 | Nhà máy may Trường Phát. | 2,147 | 2,147 | SKC | 2,011 | 2,011 |
|
| 0,099 | 0,037 |
|
|
| Xã Minh Nghĩa |
6 | Nhà máy thức ăn chăn nuôi và thủy sản. | 5,481 | 5,481 | SKC | 4,940 | 4,940 |
|
| 0,500 |
|
|
| 0,041 | Xã Vạn Thiện |
II | Dự án thương mại dịch vụ | 1,165 | 1,165 |
| 1,132 | 1,132 |
|
| 0,033 |
|
|
|
|
|
1 | Khu trưng bày sản phẩm và sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ | 0,357 | 0,357 | TMD | 0,344 | 0,344 |
|
| 0,013 |
|
|
|
| Xã Trung Chính |
2 | Dự án Thương mại dịch vụ | 0,210 | 0,210 | TMD | 0,210 | 0,210 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Trường Minh |
3 | Khu Thương mại dịch vụ | 0,198 | 0,198 | TMD | 0,198 | 0,198 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Vạn Thắng |
4 | Khu Dịch vụ thương mại | 0,400 | 0,400 | TMD | 0,380 | 0,380 |
|
| 0,020 |
|
|
|
| Thị trấn Nông Cống |
III | Dự án đất khoáng sản | 19,230 | 19,230 |
|
|
| 4,800 | 14,430 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đất san lấp | 4,900 | 4,900 | SKS |
|
|
| 4,900 |
|
|
|
|
| Xã Tượng Sơn |
2 | Mỏ đất san lấp | 4,800 | 4,800 | SKS |
|
| 4,800 |
|
|
|
|
|
| Xã Tượng Sơn |
3 | Mỏ đất san lấp | 5,300 | 5,300 | SKS |
|
|
| 5,300 |
|
|
|
|
| Xã Tượng Sơn |
4 | Mỏ đất san lấp | 4,230 | 4,230 | SKS |
|
|
| 4,230 |
|
|
|
|
| Xã Tượng Sơn |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hăng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất 2021 điều chỉnh, bổ sung |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 28.491,41 | 28.491,41 |
| 28.491,409 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.640,42 | 17.859,75 | -43,698 | 17.816,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.722,00 | 10.998,33 | -24,468 | 10.973,86 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 8.882,14 | 10.071,27 | -24,468 | 10.046,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 896,76 | 1.678,18 |
| 1.678,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.229,48 | 1.635,47 |
| 1.635,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 823,49 | 502,97 | -4,8 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.785,56 | 2.311,23 | -14,43 | 2.296,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 558,79 | 603,17 |
| 603,17 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
| 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 624,33 | 130,40 |
| 130,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.114,34 | 9.453,63 | 43,698 | 9.497,328 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,70 | 13,17 |
| 13,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 303,09 | 297,67 |
| 297,67 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 632,00 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 354,28 | 47,00 |
| 47,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 320,65 | 10,77 | 1,165 | 11,935 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 278,12 | 95,22 | 30,124 | 125,344 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 300,71 | 182,35 | 19,230 | 201,580 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.214,55 | 3.916,720 | -2,070 | 3.914,650 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 74,70 | 52,20 |
| 52,20 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 13,90 | 10,76 |
| 10,76 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 87,44 | 82,48 |
| 82,48 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 90,97 | 79,19 |
| 79,19 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
| 0,00 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 21,03 | 20,53 |
| 20,53 |
| Đất giao thông | DGT | 2.729,71 | 2.470,11 | -1,984 | 2.468,126 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1.157,32 | 1.180,30 | -0,086 | 1.180,22 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,29 | 11,91 |
| 11,91 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,10 | 1,07 |
| 1,07 |
| Đất chợ | DCH | 18,09 | 8,18 |
| 8,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,78 | 7,45 |
| 7,45 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 284,64 |
|
| 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,87 | 6,77 |
| 6,77 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.206,84 | 3061,38 |
| 3.061,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 549,82 | 195,64 |
| 195,64 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,21 | 23,33 |
| 23,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,81 | 6,18 |
| 6,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
| 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,80 | 16,52 |
| 16,52 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 376,65 | 327,75 |
| 327,75 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 | 36,03 |
| 36,03 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
| 0,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 46,92 | 4,85 |
| 4,85 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,65 | 6,43 |
| 6,43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 697,35 | 700,66 | -0,749 | 699,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 419,91 | 497,68 | -0,042 | 497,64 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,05 |
| 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 736,65 | 1.178,03 | -3,961 | 1.174,069 |
Phụ biểu số III:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống | Diện chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt | Diện tích điều chỉnh (tăng, giảm) | Cộng | Thị trấn Nông Cống | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩ | Xã Tân Thọ | Xã Tế Thắng | Xã Thăng Thọ | Xã Trung Chính | Xã Trường Minh | Xã Tượng Sơn | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thiện | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 209,025 | 37,268 | 246,293 | 0,38 |
| 2,011 | 7,25 | 3,16 | 0,275 | 0,344 | 0,21 | 19,23 | 0,198 | 10,640 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 143,839 | 24,468 | 168,307 | 0,38 |
| 2,011 | 7,25 | 3,16 | 0,275 | 0,344 | 0,21 |
| 0,198 | 10,640 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 83,425 | 24,468 | 107,893 | 0,38 |
| 2,011 | 7,25 | 3,16 | 0,275 | 0,344 | 0,21 |
| 0,198 | 10,640 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,25 |
| 37,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,571 |
| 12,571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,30 | 4,80 | 8,100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,80 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,89 | 14,43 | 18,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,43 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,175 |
| 8,175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đư đất chư sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống | Diện tích điều chỉnh tăng phân theo đơn vị hành chính | |||
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt | Diện tích điều chỉnh (tăng, giảm) | cộng | Xã Vạn Thiện | Xã Thăng Thọ | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,24 | 3,961 | 10,201 | 0,069 | 3,892 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 3,961 | 3,961 | 0,069 | 3,892 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,17 |
| 4,17 |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| Đ ất thủy lợi | DTL | 3,84 |
| 3,84 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V:
Hạng mục công trình, dự án cho phép thực hiện và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Đị a điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất | Ghi chú |
| Tổng diện tích | 61,555 |
|
|
|
| ||
I | Dự án khu dân cư nông thôn | 19,789 |
|
|
|
| ||
1 | Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành | UBND huyện Nông Cống | Xã Trung Thành | 1,164 | ONT | Trích lục số 401/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,507 | DGT | |||||||
2 | Điểm dân cư thôn Văn Đôi xã Hoàng Giang | UBND huyện Nông Cống | Xã Hoàng Giang | 0,304 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,086 | DGT | |||||||
3 | Điểm dân cư thôn Phú Huệ xã Hoàng Giang | UBND huyện Nông Cống | Xã Hoàng Giang | 0,232 | ONT | Trích lục số 409/TLBĐ ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,058 | DGT | |||||||
4 | Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang | UBND huyện Nông Cống | xã Hoàng Giang | 0,041 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,011 | DGT | |||||||
5 | Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang | UBND huyện Nông Cống | Xã Hoàng Giang | 0,043 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,006 | DGT | |||||||
6 | Điểm dân cư thôn Mỹ Phong xã Yên Mỹ | UBND xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | 2,062 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 386/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
2,148 | DGT | |||||||
7 | Điểm dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ | UBND xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | 0,460 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,171 | DGT | |||||||
8 | Điểm dân cư thôn Trung Phú xã Yên Mỹ | UBND xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | 4,281 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính số 387/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
2,419 | DGT | |||||||
9 | Khu dân cư xã Tế Thắng | UBND huyện Nông Cống | xã Tế Thắng | 0,172 | ONT | Trích lục bản đồ địa chính khu đất tại xã Tế Thắng, do Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai Nông Cống lập. |
| |
10 | Điểm dân cư thôn Đạt Tiến 2, xã Tế Nông | UBND xã Tế Nông | xã Tế Nông | 1,006 | ONT | Trích lục số 521/TLBĐ ngày 19/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,762 | DGT | |||||||
11 | Điểm dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật | UBND huyện Nông Cống | xã Công Chính | 0,894 | ONT | Trích lục số 444-445/TLBĐ ngày 01/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,349 | DGT | |||||||
12 | Điểm dân cư xã Hoàng Sơn | UBND huyện Nông Cống | xã Hoàng Sơn | 0,413 | ONT | Trích lục số 470/TLBĐ ngày 09/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
13 | Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính | UBND huyện Nông Cống | xã Trung Chính | 0,400 | ONT | Trích lục số 405/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
14 | Điểm dân cư thôn Bi Kiều, xã Trung Chính | UBND huyện Nông Cống | xã Trung Chính | 1,047 | ONT | Trích lục số 409/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
0,752 | DGT | |||||||
II | Dự án trụ sở cơ quan |
|
| 0,557 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống | UBND thị trấn Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 0,557 | TSC | Trích lục số 520/TLBĐ ngày 27/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
IV | Dự án công trình giao thông | 34,106 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường lịch sử xã Vạn Hòa | UBND xã Vạn Hòa | xã Vạn Hòa | 1,200 | DGT | Trích lục số 206/TLBĐ ngày 3/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đường Vạn Thiện đi Bến En | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa | Xã Vạn Thiện, xã Thăng Long | 23,680 | DGT | Trích lục vị trí khu đất | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 | Xây dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng Bình-Tượng Lĩnh | UBND xã Thăng Bình | Xã Thăng Bình | 2,379 | DGT | Trích lục số 468-469/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 | Xây dựng đường kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường M m non và các thôn xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | Xã Thăng Long | 1,000 | DGT | Trích lục số 207/TLBĐ ngày 03/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 | Mở rộng tuyến đường từ QL 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng | UBND xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thắng | 1,584 | DGT | Trích lục số 219-220/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 | Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm | UBND xã Công Liêm | Xã Công Liêm | 1,063 | DGT | Trích lục số 226/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
7 | Xây dựng đường Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa) | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 0,440 | DGT | Trích lục số 414/TLBĐ ngày 16/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
8 | Đường giao thông Từ QL 45 kết nối đường Quảng Xương - Nông Cống | UBND xã Tế Lợi | Xã Tế Lợi | 2,760 | DGT | Trích lục số 467-469/TLBĐ ngày 29/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
V | Dự án cơ sở văn hóa |
|
| 0,939 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ, xã Thăng Bình | UBND xã Thăng Bình | Xã thăng Bình | 0,109 | DVH | Trích lục số 410/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Tân Đại, xã Thăng Long | UBND xã Thăng Long | Xã Thăng Long | 0,180 | DVH | Trích lục số 411/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh, xã Tượng Sơn | UBND xã Tượng Sơn | Xã Tượng Sơn | 0,300 | DVH | Trích lục số 425/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Tượng Sơn | UBND xã Tượng Sơn | Xã Tượng Sơn | 0,300 | DVH | Trích lục số 426/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
| |
5 | Xây dự Đài tưởng niệm Liệt sỹ thị trấn Nông Cống | UBND thị trấn Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 0,050 | DVH | Trích lục số 599/TLBĐ ngày 3/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
VI | Dự án cơ sở giáo dục | 1,350 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ | UBND xã Tân Thọ | Xã Tân Thọ | 0,150 | DGD | Trích lục số 602/TLBĐ ngày 4/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Xây dựng Trường mầm non xã Vạn Hòa | UBND xã Vạn Hòa | Xã Vạn Hòa | 1,200 | DGD | Trích lục số 412/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
VII | Dự án nghĩa trang nghĩa địa | 0,260 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa | UBND xã Minh Nghĩa | Xã Minh Nghĩa | 0,260 | NTD | Trích lục bản đồ địa chính số 351/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
VIII | Dự án cơ sở y tế |
|
| 0,229 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm Y tế xã Minh Nghĩa | UBND xã Minh Nghĩa | Xã Minh Nghĩa | 0,229 | DYT | Trích lục số 353/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
IX | Dự án thể dục thể thao |
|
| 1,819 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động thôn Giá Mai, xã Tế Thắng | UBND xã Tế Thắng | Xã Tế Thắng | 0,500 | DTT | Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ ngày 20/8/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Xây dựng Sân vận động xã Thăng Bình | UBND xã Thăng Bình | Xã Thăng Bình | 1,319 | DTT | Trích lục bản đồ địa chính số 428/TLBĐ ngày 16/6/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
X | Dự án thương mại, dịch vụ | 0,260 |
|
|
|
| ||
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Minh Nghĩa | Công ty TNHH Hồng Nhung TH | Xã Minh Nghĩa | 0,060 | TMD | Trích lục bản đồ địa chính hiện trạng khu đất tại xã Minh Nghĩa, do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 01/11/2021 |
|
|
2 | Cửa hàng xăng dầu tại thị trấn Nông Cống | Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam | Thị trấn Nông Cống | 0,200 | TMD | Trích lục bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 của Chi nhánh văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống lập ngày 10/7/2021 | Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
X | Công trình, dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,247 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Đồng Phú | Xã Tân Phú | 2,247 | SKC | Trích lục bản đồ địa chính số 487/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn văn phòng đăng đai Thanh Hoá lập ngày 14/8/2020 | Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|