- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 236/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 236/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 236/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 236/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ _______ Số: 236/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Thanh Hoá, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận cho phép thực hiện và điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1341/STNMT-CSĐĐ ngày 28/12/2021, của UBND huyện Nông Cống tại Công văn số 85/UBND-TNMT ngày 12/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung các hạng mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5, Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh.
a) Bổ sung hạng mục đất sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 30,124 ha (gồm: Xã Tân Thọ là 8,001 ha; xã Minh Nghĩa là 2,147 ha; xã Tế Thắng là 3,425 ha; xã Thăng Thọ là 5,000 ha và xã Vạn Thiện là 11,551 ha).
b) Bổ sung hạng mục đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 1,165 ha (gồm: Thị trấn Nông Cống là 0,400 ha; xã Trung Chính là 0,357 ha; xã Trường Minh là 0,210 ha; xã Vạn Thắng là 0,198 ha).
c) Bổ sung hạng mục đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 19,230 ha tại xã Tượng Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1, Điều 2 và Phụ biểu số III.1, III.2, III.3 kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 30,124 ha tại các xã: Xã Tân Thọ (8,001 ha); xã Minh Nghĩa (2,147 ha); xã Tế Thắng (3,425 ha); xã Thăng Thọ (5,000 ha) và xã Vạn Thiện (11,551 ha).
b) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 1,165 ha tại các xã: Thị trấn Nông Cống (0,400 ha); xã Trung Chính (0,357 ha); xã Trường Minh (0,210 ha); xã Vạn Thắng (0,198 ha).
c) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 19,230 ha tại xã Tượng Sơn.
d) Giảm chỉ tiêu các loại đất gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) giảm 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Minh Khôi, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Đất rừng phòng hộ (RPH) giảm 4,800 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 14,430 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất giao thông (DGT) giảm 1,984 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính và thị trấn Nông Cống
- Đất thủy lợi (DTL) giảm 0,086 ha tại các xã: Thăng Thọ, Minh Nghĩa.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) giảm 0,749 ha tại xã Thăng Thọ.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) giảm 0,042 ha tại xã Vạn Thiện.
- Đất chưa sử dụng (CDS) giảm 3,961 ha tại các xã: Vạn Thiện, Thăng Thọ.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3, Điều 2 và Phụ biểu số V.1, V.2, V.3 kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh cụ thể:
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUA): 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ (RPH): 4,800ha tại xã Tượng Sơn.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX): 14,430ha tại xã Tượng Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI.2, VI.3 của Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh với diện tích 3,931 ha (trong đó xã Vạn Thiện 0,069 ha; xã Thăng Thọ 3,892 ha)
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh.
Điều 2. Chấp thuận cho phép thực hiện 37 công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 61,555 ha: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, khoáng sản, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Nông Cống và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM . ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Tăng thêm |
Chuyển mục đích từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||||||
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
LUA |
LUC |
RPH |
RSX |
DGT |
DTL |
SON |
MNC |
CSD |
||||
|
|
Tổng diện tích |
50,519 |
50,519 |
|
24,468 |
24,468 |
4,800 |
14,430 |
1,984 |
0,086 |
0,749 |
0,042 |
3,961 |
|
|
I |
Dự án cơ sở sản xuất |
30,124 |
30,124 |
|
23,336 |
23,336 |
|
|
1,951 |
0,086 |
0,749 |
0,042 |
3,961 |
|
|
1 |
Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp. |
8,001 |
8,001 |
SKC |
7,250 |
7,250 |
|
|
0,751 |
|
|
|
|
Xã Tân Thọ |
|
2 |
Mở rộng Nhà máy may VIETDAZ. |
3,425 |
3,425 |
SKC |
3,160 |
3,160 |
|
|
0,265 |
|
|
|
|
Xã Tế Thắng |
|
3 |
Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp. |
6,070 |
6,070 |
SKC |
5,700 |
5,700 |
|
|
0,300 |
|
|
0,042 |
0,028 |
Xã Vạn Thiện |
|
4 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học. |
5,000 |
5,000 |
SKC |
0,275 |
0,275 |
|
|
0,036 |
0,049 |
0,749 |
|
3,892 |
Xã Thăng Thọ |
|
5 |
Nhà máy may Trường Phát. |
2,147 |
2,147 |
SKC |
2,011 |
2,011 |
|
|
0,099 |
0,037 |
|
|
|
Xã Minh Nghĩa |
|
6 |
Nhà máy thức ăn chăn nuôi và thủy sản. |
5,481 |
5,481 |
SKC |
4,940 |
4,940 |
|
|
0,500 |
|
|
|
0,041 |
Xã Vạn Thiện |
|
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
1,165 |
1,165 |
|
1,132 |
1,132 |
|
|
0,033 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trưng bày sản phẩm và sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ |
0,357 |
0,357 |
TMD |
0,344 |
0,344 |
|
|
0,013 |
|
|
|
|
Xã Trung Chính |
|
2 |
Dự án Thương mại dịch vụ |
0,210 |
0,210 |
TMD |
0,210 |
0,210 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Minh |
|
3 |
Khu Thương mại dịch vụ |
0,198 |
0,198 |
TMD |
0,198 |
0,198 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vạn Thắng |
|
4 |
Khu Dịch vụ thương mại |
0,400 |
0,400 |
TMD |
0,380 |
0,380 |
|
|
0,020 |
|
|
|
|
Thị trấn Nông Cống |
|
III |
Dự án đất khoáng sản |
19,230 |
19,230 |
|
|
|
4,800 |
14,430 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đất san lấp |
4,900 |
4,900 |
SKS |
|
|
|
4,900 |
|
|
|
|
|
Xã Tượng Sơn |
|
2 |
Mỏ đất san lấp |
4,800 |
4,800 |
SKS |
|
|
4,800 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tượng Sơn |
|
3 |
Mỏ đất san lấp |
5,300 |
5,300 |
SKS |
|
|
|
5,300 |
|
|
|
|
|
Xã Tượng Sơn |
|
4 |
Mỏ đất san lấp |
4,230 |
4,230 |
SKS |
|
|
|
4,230 |
|
|
|
|
|
Xã Tượng Sơn |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hăng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất |
Kế hoạch sử dụng đất 2021 điều chỉnh, bổ sung |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.491,41 |
28.491,41 |
|
28.491,409 |
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.640,42 |
17.859,75 |
-43,698 |
17.816,05 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.722,00 |
10.998,33 |
-24,468 |
10.973,86 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
8.882,14 |
10.071,27 |
-24,468 |
10.046,80 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
896,76 |
1.678,18 |
|
1.678,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.229,48 |
1.635,47 |
|
1.635,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
823,49 |
502,97 |
-4,8 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.785,56 |
2.311,23 |
-14,43 |
2.296,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
558,79 |
603,17 |
|
603,17 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
0,00 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
624,33 |
130,40 |
|
130,40 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.114,34 |
9.453,63 |
43,698 |
9.497,328 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,70 |
13,17 |
|
13,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
303,09 |
297,67 |
|
297,67 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
632,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
354,28 |
47,00 |
|
47,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
320,65 |
10,77 |
1,165 |
11,935 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
278,12 |
95,22 |
30,124 |
125,344 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
300,71 |
182,35 |
19,230 |
201,580 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.214,55 |
3.916,720 |
-2,070 |
3.914,650 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
74,70 |
52,20 |
|
52,20 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,90 |
10,76 |
|
10,76 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
87,44 |
82,48 |
|
82,48 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
90,97 |
79,19 |
|
79,19 |
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
0,00 |
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
21,03 |
20,53 |
|
20,53 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.729,71 |
2.470,11 |
-1,984 |
2.468,126 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.157,32 |
1.180,30 |
-0,086 |
1.180,22 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
20,29 |
11,91 |
|
11,91 |
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,10 |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
18,09 |
8,18 |
|
8,18 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,78 |
7,45 |
|
7,45 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
284,64 |
|
|
0,00 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,87 |
6,77 |
|
6,77 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.206,84 |
3061,38 |
|
3.061,38 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
549,82 |
195,64 |
|
195,64 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,21 |
23,33 |
|
23,33 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,81 |
6,18 |
|
6,18 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
0,00 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,80 |
16,52 |
|
16,52 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
376,65 |
327,75 |
|
327,75 |
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
36,03 |
|
36,03 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
0,00 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,92 |
4,85 |
|
4,85 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,65 |
6,43 |
|
6,43 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
697,35 |
700,66 |
-0,749 |
699,91 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
419,91 |
497,68 |
-0,042 |
497,64 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
736,65 |
1.178,03 |
-3,961 |
1.174,069 |
Phụ biểu số III:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống |
Diện chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
|
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt |
Diện tích điều chỉnh (tăng, giảm) |
Cộng |
Thị trấn Nông Cống |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩ |
Xã Tân Thọ |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trường Minh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,025 |
37,268 |
246,293 |
0,38 |
|
2,011 |
7,25 |
3,16 |
0,275 |
0,344 |
0,21 |
19,23 |
0,198 |
10,640 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
143,839 |
24,468 |
168,307 |
0,38 |
|
2,011 |
7,25 |
3,16 |
0,275 |
0,344 |
0,21 |
|
0,198 |
10,640 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
83,425 |
24,468 |
107,893 |
0,38 |
|
2,011 |
7,25 |
3,16 |
0,275 |
0,344 |
0,21 |
|
0,198 |
10,640 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,25 |
|
37,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,571 |
|
12,571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,30 |
4,80 |
8,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,89 |
14,43 |
18,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,43 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,175 |
|
8,175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đư đất chư sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính ha
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống |
Diện tích điều chỉnh tăng phân theo đơn vị hành chính |
|||
|
Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt |
Diện tích điều chỉnh (tăng, giảm) |
cộng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Thăng Thọ |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,24 |
3,961 |
10,201 |
0,069 |
3,892 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
3,961 |
3,961 |
0,069 |
3,892 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
|
4,17 |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
Đ ất thủy lợi |
DTL |
3,84 |
|
3,84 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V:
Hạng mục công trình, dự án cho phép thực hiện và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
|
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Đị a điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất |
Ghi chú |
|
|
Tổng diện tích |
61,555 |
|
|
|
|
||
|
I |
Dự án khu dân cư nông thôn |
19,789 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Trung Thành |
1,164 |
ONT |
Trích lục số 401/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
0,507 |
DGT |
|||||||
|
2 |
Điểm dân cư thôn Văn Đôi xã Hoàng Giang |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Hoàng Giang |
0,304 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,086 |
DGT |
|||||||
|
3 |
Điểm dân cư thôn Phú Huệ xã Hoàng Giang |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Hoàng Giang |
0,232 |
ONT |
Trích lục số 409/TLBĐ ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,058 |
DGT |
|||||||
|
4 |
Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang |
UBND huyện Nông Cống |
xã Hoàng Giang |
0,041 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,011 |
DGT |
|||||||
|
5 |
Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang |
UBND huyện Nông Cống |
Xã Hoàng Giang |
0,043 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
0,006 |
DGT |
|||||||
|
6 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Phong xã Yên Mỹ |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
2,062 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 386/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
2,148 |
DGT |
|||||||
|
7 |
Điểm dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
0,460 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,171 |
DGT |
|||||||
|
8 |
Điểm dân cư thôn Trung Phú xã Yên Mỹ |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
4,281 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính số 387/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
2,419 |
DGT |
|||||||
|
9 |
Khu dân cư xã Tế Thắng |
UBND huyện Nông Cống |
xã Tế Thắng |
0,172 |
ONT |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất tại xã Tế Thắng, do Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai Nông Cống lập. |
|
|
|
10 |
Điểm dân cư thôn Đạt Tiến 2, xã Tế Nông |
UBND xã Tế Nông |
xã Tế Nông |
1,006 |
ONT |
Trích lục số 521/TLBĐ ngày 19/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,762 |
DGT |
|||||||
|
11 |
Điểm dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật |
UBND huyện Nông Cống |
xã Công Chính |
0,894 |
ONT |
Trích lục số 444-445/TLBĐ ngày 01/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,349 |
DGT |
|||||||
|
12 |
Điểm dân cư xã Hoàng Sơn |
UBND huyện Nông Cống |
xã Hoàng Sơn |
0,413 |
ONT |
Trích lục số 470/TLBĐ ngày 09/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
13 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính |
UBND huyện Nông Cống |
xã Trung Chính |
0,400 |
ONT |
Trích lục số 405/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
14 |
Điểm dân cư thôn Bi Kiều, xã Trung Chính |
UBND huyện Nông Cống |
xã Trung Chính |
1,047 |
ONT |
Trích lục số 409/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
0,752 |
DGT |
|||||||
|
II |
Dự án trụ sở cơ quan |
|
|
0,557 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống |
UBND thị trấn Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
0,557 |
TSC |
Trích lục số 520/TLBĐ ngày 27/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
IV |
Dự án công trình giao thông |
34,106 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Xây dựng đường giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường lịch sử xã Vạn Hòa |
UBND xã Vạn Hòa |
xã Vạn Hòa |
1,200 |
DGT |
Trích lục số 206/TLBĐ ngày 3/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa |
Xã Vạn Thiện, xã Thăng Long |
23,680 |
DGT |
Trích lục vị trí khu đất |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
3 |
Xây dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng Bình-Tượng Lĩnh |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
2,379 |
DGT |
Trích lục số 468-469/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
4 |
Xây dựng đường kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường M m non và các thôn xã Thăng Long |
UBND xã Thăng Long |
Xã Thăng Long |
1,000 |
DGT |
Trích lục số 207/TLBĐ ngày 03/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
5 |
Mở rộng tuyến đường từ QL 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng |
UBND xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thắng |
1,584 |
DGT |
Trích lục số 219-220/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
6 |
Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm |
UBND xã Công Liêm |
Xã Công Liêm |
1,063 |
DGT |
Trích lục số 226/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
7 |
Xây dựng đường Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa) |
UBND huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
0,440 |
DGT |
Trích lục số 414/TLBĐ ngày 16/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
8 |
Đường giao thông Từ QL 45 kết nối đường Quảng Xương - Nông Cống |
UBND xã Tế Lợi |
Xã Tế Lợi |
2,760 |
DGT |
Trích lục số 467-469/TLBĐ ngày 29/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
V |
Dự án cơ sở văn hóa |
|
|
0,939 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ, xã Thăng Bình |
UBND xã Thăng Bình |
Xã thăng Bình |
0,109 |
DVH |
Trích lục số 410/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Tân Đại, xã Thăng Long |
UBND xã Thăng Long |
Xã Thăng Long |
0,180 |
DVH |
Trích lục số 411/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh, xã Tượng Sơn |
UBND xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Sơn |
0,300 |
DVH |
Trích lục số 425/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Tượng Sơn |
UBND xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Sơn |
0,300 |
DVH |
Trích lục số 426/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
|
|
|
5 |
Xây dự Đài tưởng niệm Liệt sỹ thị trấn Nông Cống |
UBND thị trấn Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
0,050 |
DVH |
Trích lục số 599/TLBĐ ngày 3/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
1,350 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ |
UBND xã Tân Thọ |
Xã Tân Thọ |
0,150 |
DGD |
Trích lục số 602/TLBĐ ngày 4/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non xã Vạn Hòa |
UBND xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Hòa |
1,200 |
DGD |
Trích lục số 412/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
VII |
Dự án nghĩa trang nghĩa địa |
0,260 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa |
UBND xã Minh Nghĩa |
Xã Minh Nghĩa |
0,260 |
NTD |
Trích lục bản đồ địa chính số 351/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
VIII |
Dự án cơ sở y tế |
|
|
0,229 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Minh Nghĩa |
UBND xã Minh Nghĩa |
Xã Minh Nghĩa |
0,229 |
DYT |
Trích lục số 353/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
IX |
Dự án thể dục thể thao |
|
|
1,819 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động thôn Giá Mai, xã Tế Thắng |
UBND xã Tế Thắng |
Xã Tế Thắng |
0,500 |
DTT |
Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ ngày 20/8/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
2 |
Xây dựng Sân vận động xã Thăng Bình |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
1,319 |
DTT |
Trích lục bản đồ địa chính số 428/TLBĐ ngày 16/6/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
X |
Dự án thương mại, dịch vụ |
0,260 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu xã Minh Nghĩa |
Công ty TNHH Hồng Nhung TH |
Xã Minh Nghĩa |
0,060 |
TMD |
Trích lục bản đồ địa chính hiện trạng khu đất tại xã Minh Nghĩa, do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 01/11/2021 |
|
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu tại thị trấn Nông Cống |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam |
Thị trấn Nông Cống |
0,200 |
TMD |
Trích lục bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 của Chi nhánh văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống lập ngày 10/7/2021 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
X |
Công trình, dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,247 |
|
|
|
|
||
|
1 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Đồng Phú |
Xã Tân Phú |
2,247 |
SKC |
Trích lục bản đồ địa chính số 487/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn văn phòng đăng đai Thanh Hoá lập ngày 14/8/2020 |
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!