Quyết định 236/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 236/QĐ-UBND

Quyết định 236/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận cho phép thực hiện và điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:236/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:13/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 236/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 236/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 236/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

_______

Số: 236/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thanh Hoá, ngày 13 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận cho phép thực hiện và điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1341/STNMT-CSĐĐ ngày 28/12/2021, của UBND huyện Nông Cống tại Công văn số 85/UBND-TNMT ngày 12/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung các hạng mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5, Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh.
a) Bổ sung hạng mục đất sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 30,124 ha (gồm: Xã Tân Thọ là 8,001 ha; xã Minh Nghĩa là 2,147 ha; xã Tế Thắng là 3,425 ha; xã Thăng Thọ là 5,000 ha và xã Vạn Thiện là 11,551 ha).
b) Bổ sung hạng mục đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 1,165 ha (gồm: Thị trấn Nông Cống là 0,400 ha; xã Trung Chính là 0,357 ha; xã Trường Minh là 0,210 ha; xã Vạn Thắng là 0,198 ha).
c) Bổ sung hạng mục đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 19,230 ha tại xã Tượng Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1, Điều 2 và Phụ biểu số III.1, III.2, III.3 kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 30,124 ha tại các xã: Xã Tân Thọ (8,001 ha); xã Minh Nghĩa (2,147 ha); xã Tế Thắng (3,425 ha); xã Thăng Thọ (5,000 ha) và xã Vạn Thiện (11,551 ha).
b) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 1,165 ha tại các xã: Thị trấn Nông Cống (0,400 ha); xã Trung Chính (0,357 ha); xã Trường Minh (0,210 ha); xã Vạn Thắng (0,198 ha).
c) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 19,230 ha tại xã Tượng Sơn.
d) Giảm chỉ tiêu các loại đất gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) giảm 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Minh Khôi, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Đất rừng phòng hộ (RPH) giảm 4,800 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 14,430 ha tại xã Tượng Sơn.
- Đất giao thông (DGT) giảm 1,984 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính và thị trấn Nông Cống
- Đất thủy lợi (DTL) giảm 0,086 ha tại các xã: Thăng Thọ, Minh Nghĩa.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) giảm 0,749 ha tại xã Thăng Thọ.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) giảm 0,042 ha tại xã Vạn Thiện.
- Đất chưa sử dụng (CDS) giảm 3,961 ha tại các xã: Vạn Thiện, Thăng Thọ.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3, Điều 2 và Phụ biểu số V.1, V.2, V.3 kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh cụ thể:
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUA): 24,468 ha tại các xã: Tân Thọ, Tế Thắng, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Minh Nghĩa, Trung Chính, Trường Minh, Vạn Thắng và thị trấn Nông Cống.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ (RPH): 4,800ha tại xã Tượng Sơn.
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX): 14,430ha tại xã Tượng Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI.2, VI.3 của Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh với diện tích 3,931 ha (trong đó xã Vạn Thiện 0,069 ha; xã Thăng Thọ 3,892 ha)
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của UBND tỉnh.
Điều 2. Chấp thuận cho phép thực hiện 37 công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 61,555 ha: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, khoáng sản, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Nông Cống và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4, QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC04.01.22)

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Đức Giang

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình

Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích

Sử dụng vào loại

đất

LUA

LUC

RPH

RSX

DGT

DTL

SON

MNC

CSD

 

Tổng diện tích

50,519

50,519

 

24,468

24,468

4,800

14,430

1,984

0,086

0,749

0,042

3,961

 

I

Dự án cơ sở sản xuất

30,124

30,124

 

23,336

23,336

 

 

1,951

0,086

0,749

0,042

3,961

 

1

Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp.

8,001

8,001

SKC

7,250

7,250

 

 

0,751

 

 

 

 

Xã Tân Thọ

2

Mở rộng Nhà máy may VIETDAZ.

3,425

3,425

SKC

3,160

3,160

 

 

0,265

 

 

 

 

Xã Tế Thắng

3

Đất cơ cở sản xuất phi nông nghiệp.

6,070

6,070

SKC

5,700

5,700

 

 

0,300

 

 

0,042

0,028

Xã Vạn Thiện

4

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học.

5,000

5,000

SKC

0,275

0,275

 

 

0,036

0,049

0,749

 

3,892

Xã Thăng Thọ

5

Nhà máy may Trường Phát.

2,147

2,147

SKC

2,011

2,011

 

 

0,099

0,037

 

 

 

Xã Minh Nghĩa

6

Nhà máy thức ăn chăn nuôi và thủy sản.

5,481

5,481

SKC

4,940

4,940

 

 

0,500

 

 

 

0,041

Xã Vạn Thiện

II

Dự án thương mại dịch vụ

1,165

1,165

 

1,132

1,132

 

 

0,033

 

 

 

 

 

1

Khu trưng bày sản phẩm và sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ

0,357

0,357

TMD

0,344

0,344

 

 

0,013

 

 

 

 

Xã Trung Chính

2

Dự án Thương mại dịch vụ

0,210

0,210

TMD

0,210

0,210

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trường Minh

3

Khu Thương mại dịch vụ

0,198

0,198

TMD

0,198

0,198

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vạn Thắng

4

Khu Dịch vụ thương mại

0,400

0,400

TMD

0,380

0,380

 

 

0,020

 

 

 

 

Thị trấn Nông Cống

III

Dự án đất khoáng sản

19,230

19,230

 

 

 

4,800

14,430

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp

4,900

4,900

SKS

 

 

 

4,900

 

 

 

 

 

Xã Tượng Sơn

2

Mỏ đất san lấp

4,800

4,800

SKS

 

 

4,800

 

 

 

 

 

 

Xã Tượng Sơn

3

Mỏ đất san lấp

5,300

5,300

SKS

 

 

 

5,300

 

 

 

 

 

Xã Tượng Sơn

4

Mỏ đất san lấp

4,230

4,230

SKS

 

 

 

4,230

 

 

 

 

 

Xã Tượng Sơn

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hăng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm 2030 được

duyệt

Kế hoạch sử dụng đất 2021

được duyệt

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2021 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.491,41

28.491,41

 

28.491,409

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.640,42

17.859,75

-43,698

17.816,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.722,00

10.998,33

-24,468

10.973,86

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

8.882,14

10.071,27

-24,468

10.046,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

896,76

1.678,18

 

1.678,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.229,48

1.635,47

 

1.635,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

823,49

502,97

-4,8

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.785,56

2.311,23

-14,43

2.296,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

558,79

603,17

 

603,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

624,33

130,40

 

130,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.114,34

9.453,63

43,698

9.497,328

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,70

13,17

 

13,17

2.2

Đất an ninh

CAN

303,09

297,67

 

297,67

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

632,00

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

354,28

47,00

 

47,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

320,65

10,77

1,165

11,935

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,12

95,22

30,124

125,344

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

300,71

182,35

19,230

201,580

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.214,55

3.916,720

-2,070

3.914,650

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

74,70

52,20

 

52,20

 

Đất cơ sở y tế

DYT

13,90

10,76

 

10,76

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87,44

82,48

 

82,48

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

90,97

79,19

 

79,19

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

21,03

20,53

 

20,53

 

Đất giao thông

DGT

2.729,71

2.470,11

-1,984

2.468,126

 

Đất thủy lợi

DTL

1.157,32

1.180,30

-0,086

1.180,22

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,29

11,91

 

11,91

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

1,07

 

1,07

 

Đất chợ

DCH

18,09

8,18

 

8,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,78

7,45

 

7,45

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

284,64

 

 

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,87

6,77

 

6,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.206,84

3061,38

 

3.061,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

549,82

195,64

 

195,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,21

23,33

 

23,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,81

6,18

 

6,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,80

16,52

 

16,52

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

376,65

327,75

 

327,75

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

36,03

 

36,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,92

4,85

 

4,85

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,65

6,43

 

6,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

697,35

700,66

-0,749

699,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

419,91

497,68

-0,042

497,64

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,05

 

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

736,65

1.178,03

-3,961

1.174,069

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn v tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống

Diện chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng theo đơn vị hành chính

Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt

Diện

tích điều chỉnh (tăng, giảm)

Cộng

Thị trấn

Nông

Cống

Xã Minh

Khôi

Xã Minh

Nghĩ

Xã Tân

Thọ

Xã Tế Thắng

Xã Thăng Thọ

Trung

Chính

Xã Trường Minh

Xã Tượng Sơn

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,025

37,268

246,293

0,38

 

2,011

7,25

3,16

0,275

0,344

0,21

19,23

0,198

10,640

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,839

24,468

168,307

0,38

 

2,011

7,25

3,16

0,275

0,344

0,21

 

0,198

10,640

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

83,425

24,468

107,893

0,38

 

2,011

7,25

3,16

0,275

0,344

0,21

 

0,198

10,640

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,25

 

37,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,571

 

12,571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

4,80

8,100

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,89

14,43

18,32

 

 

 

 

 

 

 

 

14,43

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,175

 

8,175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đư đất chư sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn v tính ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021, huyện Nông Cống

Diện tích điều chỉnh tăng phân theo đơn vị hành chính

Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt

Diện tích điều chỉnh (tăng, giảm)

cộng

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

 

0,04

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,24

3,961

10,201

0,069

3,892

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

3,961

3,961

0,069

3,892

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,17

 

4,17

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

0,09

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

0,24

 

 

 

Đ ất thủy lợi

DTL

3,84

 

3,84

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

2,00

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

0,07

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Hạng mục công trình, dự án cho phép thực hiện và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Đị a điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất

Ghi chú

 

Tổng diện tích

61,555

 

 

 

 

I

Dự án khu dân cư nông thôn

19,789

 

 

 

 

1

Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành

UBND huyện Nông Cống

Xã Trung

Thành

1,164

ONT

Trích lục số 401/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

0,507

DGT

2

Điểm dân cư thôn Văn Đôi xã Hoàng Giang

UBND huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang

0,304

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện Nông Cống

 

0,086

DGT

3

Điểm dân cư thôn Phú Huệ xã Hoàng Giang

UBND huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang

0,232

ONT

Trích lục số 409/TLBĐ ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,058

DGT

4

Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang

UBND huyện Nông Cống

xã Hoàng Giang

0,041

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,011

DGT

5

Điểm dân cư thôn Yên Thái xã Hoàng Giang

UBND huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang

0,043

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 20/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

0,006

DGT

6

Điểm dân cư thôn Mỹ Phong xã Yên Mỹ

UBND xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

2,062

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 386/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

2,148

DGT

7

Điểm dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ

UBND xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

0,460

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,171

DGT

8

Điểm dân cư thôn Trung Phú xã Yên Mỹ

UBND xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

4,281

ONT

Trích lục bản đồ địa chính số 387/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/nQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

2,419

DGT

9

Khu dân cư xã Tế Thắng

UBND huyện

Nông Cống

xã Tế Thắng

0,172

ONT

Trích lục bản đồ địa chính khu đất tại xã Tế Thắng, do Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai Nông Cống lập.

 

10

Điểm dân cư thôn Đạt Tiến 2, xã Tế Nông

UBND xã Tế Nông

xã Tế Nông

1,006

ONT

Trích lục số 521/TLBĐ ngày 19/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,762

DGT

11

Điểm dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật

UBND huyện Nông Cống

xã Công

Chính

0,894

ONT

Trích lục số 444-445/TLBĐ ngày 01/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,349

DGT

12

Điểm dân cư xã Hoàng Sơn

UBND huyện Nông Cống

xã Hoàng

Sơn

0,413

ONT

Trích lục số 470/TLBĐ ngày 09/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

13

Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính

UBND huyện Nông Cống

xã Trung

Chính

0,400

ONT

Trích lục số 405/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

14

Điểm dân cư thôn Bi Kiều, xã Trung Chính

UBND huyện Nông Cống

xã Trung

Chính

1,047

ONT

Trích lục số 409/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

0,752

DGT

II

Dự án trụ sở cơ quan

 

 

0,557

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống

UBND thị trấn Nông Cống

Thị trấn

Nông Cống

0,557

TSC

Trích lục số 520/TLBĐ ngày 27/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

IV

Dự án công trình giao thông

34,106

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường lịch sử xã Vạn Hòa

UBND xã Vạn

Hòa

xã Vạn Hòa

1,200

DGT

Trích lục số 206/TLBĐ ngày 3/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Đường Vạn Thiện đi Bến En

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2

Thanh Hóa

Xã Vạn Thiện, xã Thăng Long

23,680

DGT

Trích lục vị trí khu đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Xây dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng Bình-Tượng Lĩnh

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng

Bình

2,379

DGT

Trích lục số 468-469/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Xây dựng đường kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường M m non và các thôn xã Thăng Long

UBND xã Thăng Long

Xã Thăng Long

1,000

DGT

Trích lục số 207/TLBĐ ngày 03/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số

405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Mở rộng tuyến đường từ QL 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng

UBND xã Vạn Thắng

Xã Vạn

Thắng

1,584

DGT

Trích lục số 219-220/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm

UBND xã Công Liêm

Xã Công

Liêm

1,063

DGT

Trích lục số 226/TLBĐ ngày 04/2/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

7

Xây dựng đường Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

0,440

DGT

Trích lục số 414/TLBĐ ngày 16/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

8

Đường giao thông Từ QL 45 kết nối đường Quảng Xương - Nông Cống

UBND xã Tế Lợi

Xã Tế Lợi

2,760

DGT

Trích lục số 467-469/TLBĐ ngày 29/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

V

Dự án cơ sở văn hóa

 

 

0,939

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

Ngọ Hạ, xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

Xã thăng

Bình

0,109

DVH

Trích lục số 410/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Tân Đại, xã Thăng Long

UBND xã Thăng Long

Xã Thăng Long

0,180

DVH

Trích lục số 411/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số

405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh, xã Tượng Sơn

UBND xã

Tượng Sơn

Xã Tượng

Sơn

0,300

DVH

Trích lục số 425/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Tượng Sơn

UBND xã

Tượng Sơn

Xã Tượng

Sơn

0,300

DVH

Trích lục số 426/TLBĐ ngày 22/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

 

5

Xây dự Đài tưởng niệm Liệt sỹ thị trấn Nông Cống

UBND thị trấn Nông Cống

Thị trấn

Nông

Cống

0,050

DVH

Trích lục số 599/TLBĐ ngày 3/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

VI

Dự án cơ sở giáo dục

1,350

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ

UBND xã Tân

Thọ

Xã Tân

Thọ

0,150

DGD

Trích lục số 602/TLBĐ ngày 4/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Xây dựng Trường mầm non xã Vạn Hòa

UBND xã Vạn Hòa

Xã Vạn

Hòa

1,200

DGD

Trích lục số 412/TLBĐ ngày 16/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

VII

Dự án nghĩa trang nghĩa địa

0,260

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa

UBND xã Minh

Nghĩa

Xã Minh

Nghĩa

0,260

NTD

Trích lục bản đồ địa chính số 351/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

VIII

Dự án cơ sở y tế

 

 

0,229

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm Y tế xã Minh Nghĩa

UBND xã Minh

Nghĩa

Xã Minh

Nghĩa

0,229

DYT

Trích lục số 353/TLBĐ ngày 25/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

IX

Dự án thể dục thể thao

 

 

1,819

 

 

 

 

1

Xây dựng Sân vận động thôn Giá Mai, xã Tế Thắng

UBND xã Tế Thắng

Xã Tế Thắng

0,500

DTT

Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ ngày 20/8/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Xây dựng Sân vận động xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng Bình

1,319

DTT

Trích lục bản đồ địa chính số 428/TLBĐ ngày 16/6/2021 của văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống

Nghị quyết số

164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021

của HĐND tỉnh

 

X

Dự án thương mại, dịch vụ

0,260

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu xã Minh Nghĩa

Công ty TNHH Hồng Nhung TH

Xã Minh

Nghĩa

0,060

TMD

Trích lục bản đồ địa chính hiện trạng khu đất tại xã Minh Nghĩa, do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 01/11/2021

 

 

2

Cửa hàng xăng dầu tại thị trấn Nông Cống

Công ty TNHH

Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam

Thị trấn

Nông Cống

0,200

TMD

Trích lục bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 của Chi nhánh văn phòng đăng ký chi nhánh huyện Nông Cống lập ngày 10/7/2021

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

X

Công trình, dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,247

 

 

 

 

1

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Đồng Phú

Xã Tân

Phú

2,247

SKC

Trích lục bản đồ địa chính số 487/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn văn phòng đăng đai Thanh Hoá lập ngày 14/8/2020

Nghị quyết số

190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi