Quyết định 4593/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4593/QĐ-UBND

Quyết định 4593/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4593/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:21/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

________

Số: 4593/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Thanh Hoá, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1094/TTr-STNMT ngày 15/12/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung dự án Khu dân cư mới ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống với tổng diện tích 1,6110 ha vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất thị trấn Nông Cống tại khoản 1 Điều 1 và các Phụ biểu số 01.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất

- Đất ở đô thị (ODT): 0,6602 ha.

- Đất giao thông (DGT): 0,7643 ha (chưa bao gồm đất giao thông hiện trạng 0,0931 ha).

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV): 0,0934 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT): 1,5066 ha.

- Đất đất thủy lợi (DTL): 0,0113 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất thị trấn Nông Cống tại khoản 2 Điều 1 và các Phụ biểu số 02.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất giao thông (DGT): 0,0931 ha.

- Đất thủy lợi (DTL): 0,0113 ha.

- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT): 1,5066 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và Kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC250.12.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Đức Giang

 

 

Phụ biểu số 01:

 

Hạng mục công trình

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 4593/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện

kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư;
nguồn vốn đầu tư của cơ quan
có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới

ngã ba Chuối

thị trấn Nông Cống

Thị trấn

Nông Cống

1,6110

0,6602

ODT

Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất Sân vận động huyện Nông Cống; Quyết định số 2331/QĐ- UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Nông Cống về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 Dự án Khu dân cư mới ngã ba Chuối thị trấn Nông Cống,

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 368/TLBĐ do

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022

 

0,8574

DGT

0,0934

DKV

 
 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 4593/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu
phân khai tại QĐ 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Thị trấn

Nông Cống

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh,
bổ sung

I

Loại đất

 

28.491,41

28.491,41

28.745,755

 

1.156,173

1.156,173

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.324,76

17.584,46

17.838,807

 

577,299

577,2990

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.080,33

10.766,22

10.766,217

 

384,050

384,0500

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.080,33

10.119,12

10.119,119

 

383,040

383,0400

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.656,07

1.656,066

 

0,039

0,0390

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.770,79

1.613,73

1.613,732

 

51,010

51,0100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

726,55

506,26

506,260

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.551,66

2.256,44

2.256,440

 

78,800

78,8000

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

88,44

254,35

254,349

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

602,29

602,288

 

32,960

32,9600

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

183,46

183,455

 

30,440

30,4400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.484,46

9.745,83

9.745,825

 

568,154

568,1540

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,70

13,17

13,170

 

10,870

10,8700

2.2

Đất an ninh

CAN

320,09

297,51

297,510

 

63,950

63,9500

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

178,20

133,81

133,810

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

60,48

33,66

33,661

 

6,441

6,4410

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

154,55

133,82

133,816

 

16,930

16,9300

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

225,59

216,82

216,820

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

35,73

35,730

 

8,770

8,7700

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.459,49

4.337,96

4.337,205

-0,7536

207,699

206,9454

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.650,96

2.565,20

2.565,966

0,7643

136,209

136,9733

-

Đất thủy lợi

DTL

1.154,28

1.150,10

1.150,090

-0,0113

25,810

25,7987

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

57,12

52,66

52,660

 

6,540

6,5400

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,82

10,91

10,910

 

2,460

2,4600

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,28

85,30

85,300

 

11,370

11,3700

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

81,82

81,77

80,263

-1,5066

5,560

4,0534

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,29

16,87

16,870

 

1,370

1,3700

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,42

1,04

1,040

 

0,270

0,2700

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,61

15,53

15,530

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

334,26

329,44

329,440

 

16,740

16,7400

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

20,41

20,410

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

8,73

8,730

 

1,370

1,3700

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,03

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,05

7,88

7,880

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,65

6,76

6,760

 

6,030

6,0300

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,93

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

4,66

4,753

0,0934

2,400

2,4934

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.047,80

3.085,48

3.085,480

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

442,00

204,32

204,980

0,6602

204,315

204,9752

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,96

24,11

24,107

 

4,757

4,7570

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,67

6,14

6,140

 

2,790

2,7900

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

6,30

6,300

 

0,180

0,1800

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

695,77

695,770

 

28,850

28,8500

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

501,88

501,880

 

4,170

4,1700

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,05

0,050

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

682,19

1.161,12

1.161,123

 

10,720

10,7200

 

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 4593/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo

Kế hoạch

năm 2022

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 sau điều chỉnh

So sánh

Thị trấn Nông Cống

Kế hoạch

thu hồi đất

năm 2022

được duyệt

Kế hoạch

thu hồi đất năm 2022

điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,803

395,803

 

59,3000

59,3000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,431

312,431

 

59,2400

59,2400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,511

77,511

 

1,2800

1,2800

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,073

44,073

 

0,0600

0,0600

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,278

34,278

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,609

0,609

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,412

4,412

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,417

17,028

1,6110

2,9900

4,6010

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,254

0,254

 

0,2000

0,2000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,443

14,054

1,6110

2,7900

4,4010

-

Đất giao thông

DGT

6,933

7,026

0,0931

2,1000

2,1931

-

Đất thủy lợi

DTL

4,579

4,590

0,0113

0,5300

0,5413

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,171

0,171

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,540

2,047

1,5066

 

1,5066

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,220

0,220

 

0,1600

0,1600

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,420

2,420

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,300

0,300

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi