Thông tư 29/2014/TT-BTNMT về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 29/2014/TT-BTNMT

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:29/2014/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:02/06/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

Số: 29/2014/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2014

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp tỉnh (gồm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), cấp huyện (gồm huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh); lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng và công trình bưu chính, viễn thông do Trung ương quản lý.
2. Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng, công trình bưu chính, viễn thông và chợ do cấp tỉnh quản lý.
3. Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng, công trình bưu chính, viễn thông và chợ do cấp huyện, cấp xã quản lý.
4. Khu chức năng sử dụng đất là khu vực đất có một hoặc nhiều loại đất được khoanh định theo không gian sử dụng để ưu tiên sử dụng vào một hoặc một số mục đích chủ yếu đã được xác định theo quy hoạch.
5. Chỉ tiêu được phân bổ là chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ từ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp trên trực tiếp.
6. Chỉ tiêu được xác định là chỉ tiêu sử dụng đất mà quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng cấp phải xác định.
7. Chỉ tiêu được xác định bổ sung là chỉ tiêu sử dụng đất được cấp trên trực tiếp phân bổ nhưng địa phương được xác định thêm.
Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

1

Đất nông nghip

NNP

 

Trong đó:

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

1.2

Đt rng phòng hộ

RPH

1.3

Đt rng đc dụng

RDD

1.4

Đt rng sn xut

RSX

1.5

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

1.6

Đt làm muối

LMU

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

Trong đó:

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

2.2

Đt an ninh

CAN

2.3

Đt khu công nghip

SKK

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

2.4

Đt khu chế xut

SKT

2.5

Đt phát trin hạ tng cp quốc gia

DHT

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

2.7

Đt danh lam thng cnh

DDL

2.8

Đt bãi thi, xlý cht thi

DRA

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

Trong đó, *: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phân bổ

Chỉ tiêu được xác định

Chỉ tiêu được xác định bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

x

0

x

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

x

0

x

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

x

0

x

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

0

x

0

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

0

x

0

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

x

0

x

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

x

0

x

1.6

Đt rng sn xut

RSX

x

0

x

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

x

0

x

1.8

Đt làm muối

LMU

x

0

x

2

Đất phi nông nghip

PNN

x

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

x

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

x

0

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

x

0

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

x

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

x

0

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

x

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

x

0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

x

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

x

x

0

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

x

x

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

x

0

x

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

x

0

x

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

x

0

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0

x

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

x

0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

x

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

x

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

x

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

x

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

x

0

0

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

x

0

0

5

Đất khu kinh tế*

KKT

x

0

0

6

Đất đô thị*

KDT

x

0

0

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

0

x

0

2

Khu lâm nghiệp

KLN

0

x

0

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0

x

0

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

0

x

0

5

Khu đô th

DTC

0

x

0

6

Khu thương mại - dch v

KTM

0

x

0

7

Khu dân nông thôn

DNT

0

x

0

Trong đó, x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
3. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phân bổ

Chỉ tiêu được xác định

Chỉ tiêu được xác định bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

x

0

x

1.1

Đt trồng lúa

LUA

x

0

x

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

x

0

x

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

x

0

x

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

x

0

x

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

x

0

x

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

x

0

x

1.6

Đt rng sn xut

RSX

x

0

x

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

x

0

x

1.8

Đt làm muối

LMU

x

0

x

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

0

x

0

2

Đất phi nông nghip

PNN

x

0

0

2.1

Đt quốc phòng

CQP

x

0

0

2.2

Đt an ninh

CAN

x

0

0

2.3

Đt khu công nghip

SKK

x

0

0

2.4

Đt khu chế xut

SKT

x

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

x

0

0

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

x

0

x

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

x

0

X

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

x

0

x

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

x

x

0

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

x

0

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

x

0

x

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

x

0

x

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

x

0

x

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

x

0

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

x

0

x

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

x

0

x

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

x

0

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

x

0

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

x

0

x

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

x

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

x

0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

x

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

x

0

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0

x

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

x

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

x

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

x

0

0

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

x

0

0

5

Đất khu kinh tế*

KKT

x

0

0

6

Đất đô thị*

KDT

x

0

0

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

0

x

0

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

0

x

0

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

0

x

0

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

0

x

0

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

0

x

0

6

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

0

x

0

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0

x

0

8

Khu du lịch

KDL

0

x

0

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0

x

0

Trong đó, x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Điều 4. Hồ sơ, biểu, mẫu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Hồ sơ đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất hoặc bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
đ) Bản đồ chuyên đề (nếu có).
2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp.
3. Hồ sơ đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh về việc thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất);
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất hoặc bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
đ) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất;
e) Bản đồ chuyên đề (nếu có).
4. Hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất);
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
5. Hồ sơ đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất);
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
đ) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu;
e) Bản đồ chuyên đề (nếu có).
6. Hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
c) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
7. Hồ sơ đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp.
8. Hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối gồm:
a) Tờ trình;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp.
9. Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
a) Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Hệ thống mẫu văn bản trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
a) Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Mẫu báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Các ký hiệu và hình thức thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất
1. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (sau đây gọi là bản đồ hiện trạng sử dụng đất) thể hiện các loại đất tương ứng với từng cấp hành chính theo quy định tại Điều 3 của Thông tư này và được xây dựng theo quy định sau:
a) Trường hợp lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cùng với lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối hoặc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối mà không phải điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thì sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất được lập từ kết quả kiểm kê đất đai;
b) Trường hợp điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất mà thời điểm điều chỉnh không trùng với thời điểm kiểm kê đất đai thì được xây dựng trên cơ sở bản đồ hiện trạng sử dụng đất đã được lập từ kết quả kiểm kê đất đai và kết quả điều tra bổ sung tại thời điểm điều chỉnh.
2. Ký hiệu thể hiện loại đất, thông số màu loại đất theo chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại Điều 3 của Thông tư này, ký hiệu thủy hệ và các đối tượng liên quan trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (sau đây gọi là Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT) và Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Ký hiệu đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp, ranh giới khoanh đất; ký hiệu đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội; ký hiệu đường giao thông và các đối tượng liên quan; dáng đất; ghi chú được quy định như sau:
a) Đối với ký hiệu hiện trạng được thể hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT;
b) Đối với ký hiệu quy hoạch được thể hiện hình dáng, kích thước theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT với các thông số màu quy định như sau: Số màu 203, Red 255, Green 0, Blue 0.
4. Bố cục bản đồ, biểu đồ cơ cấu sử dụng đất theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT.
5. Mẫu xác nhận và ký duyệt được quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Việc công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo quy định tại Điều 48 của Luật Đất đai.
2. Tài liệu công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm:
a) Nghị quyết hoặc Quyết định phê duyệt;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
c) Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 7. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Cơ quan lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
a) Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia được lưu trữ 01 bộ tại Văn phòng Quốc hội, 01 bộ tại Văn phòng Chính phủ, 02 bộ tại Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được lưu trữ 01 bộ tại Văn phòng Chính phủ, 02 bộ tại Bộ Tài nguyên và Môi trường, 01 bộ tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, 01 bộ tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
c) Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được lưu trữ 01 bộ tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, 01 bộ tại Sở Tài nguyên và Môi trường, 01 bộ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, 01 bộ tại Phòng Tài nguyên và Môi trường.
2. Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để lưu trữ phải gồm bản in trên giấy và bản dạng số của các tài liệu sau:
a) Nghị quyết hoặc Quyết định phê duyệt;
b) Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
c) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
d) Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đ) Bản đồ chuyên đề (nếu có).
Phần II
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Chương I
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
Mục 1. Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
Điều 8. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất;
3. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai;
4. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất;
5. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu;
6. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 9. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
1. Thu thập các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai;
b) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất;
c) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định;
d) Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.
2. Điều tra, khảo sát thực địa:
a) Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa;
b) Điều tra, khảo sát thực địa;
c) Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
5. Hội thảo thống nhất kết quả điều tra, thông tin, tài liệu thu thập.
6. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 10. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường:
a) Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên;
b) Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên;
c) Phân tích hiện trạng môi trường;
d) Đánh giá chung.
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội:
a) Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
b) Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực;
c) Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất;
d) Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn;
đ) Đánh giá chung.
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất:
a) Nước biển dâng, xâm nhập mặn;
b) Sa mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.
4. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có).
5. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
6. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo, bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
7. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 11. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
a) Tình hình thực hiện;
b) Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân;
c) Bài học kinh nghiệm.
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất:
a) Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất;
b) Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước;
c) Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất;
d) Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước:
a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân;
c) Bài học kinh nghiệm.
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai:
a) Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp;
b) Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất.
6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 12. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
1. Xác định định hướng sử dụng đất:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất;
c) Xác định định hướng sử dụng đất đến từng vùng kinh tế - xã hội, theo các chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất đô thị, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia.
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất;
b) Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
c) Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội.
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực quốc gia;
c) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;
d) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;
đ) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc;
e) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định nhu cầu sử dụng các loại đất trong mỗi kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm theo phương án quy hoạch sử dụng đất;
b) Cân đối, phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm theo từng loại đất.
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
b) Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có).
8. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia gồm:
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cả nước;
b) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội.
9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
10. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
11. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 13. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm b Khoản 4 Điều 12 của Thông tư này đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
b) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
c) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và từng vùng kinh tế - xã hội;
d) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và các khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất;
đ) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
5. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
6. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề.
7. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 14. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
4. Hội thảo.
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau hội thảo.
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu:
a) Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến;
b) Công khai thông tin về nội dung của quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
c) Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên cổng thông tin điện tử theo quy định tại Điểm b Khoản này;
d) Chỉnh sửa, hoàn thiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu sau khi lấy ý kiến góp ý của nhân dân.
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
9. Báo cáo Chính phủ quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo.
10. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 15. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
1. Tổ chức việc thẩm định quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trước khi trình Chính phủ.
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
3. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia.
4. Đánh giá, nghiệm thu.
5. Giao nộp sản phẩm Dự án.
Mục 2. Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
Điều 16. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
3. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
4. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 17. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các công trình, dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất;
c) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định;
d) Điều tra, khảo sát thực địa.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Phân tích, đánh giá hiện trạng, biến động sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước:
a) Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất.
7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
8. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 18. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất;
c) Xác định định hướng sử dụng đất đến từng vùng kinh tế - xã hội, theo các chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất đô thị, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia.
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất;
b) Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
c) Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội.
3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường.
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia gồm:
a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cả nước;
b) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội.
7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
8. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 19. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất kỳ cuối theo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu tại Khoản 2 Điều 18 của Thông tư này, phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
b) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
c) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và từng vùng kinh tế - xã hội;
d) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và các khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất;
đ) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
5. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
6. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề.
7. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 20. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 14 của Thông tư này.
Điều 21. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
Mục 3. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
Điều 22. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia đối với trường hợp không điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
2. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
3. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 23. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
1. Thu thập các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các công trình, dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất;
c) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định;
d) Điều tra, khảo sát thực địa.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất:
a) Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai;
b) Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 24. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu chưa thực hiện để xem xét đưa vào kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
b) Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm a Khoản này và Điểm b Khoản 4 Điều 12 của Thông tư này đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
c) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
d) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và từng vùng kinh tế - xã hội;
đ) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và các khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất;
e) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
5. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
6. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề.
7. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 25. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hội thảo.
4. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ sau hội thảo.
5. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối:
a) Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến;
b) Công khai thông tin về nội dung của kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
c) Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên cổng thông tin điện tử theo quy định tại Điểm b Khoản này;
d) Chỉnh sửa, hoàn thiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối sau khi lấy ý kiến góp ý của nhân dân.
6. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
8. Báo cáo Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 26. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
Chương II
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Mục 1. Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Điều 27. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 8 của Thông tư này.
Điều 28. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 9 của Thông tư này.
Điều 29. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
Việc phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
Điều 30. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
Việc phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Điều 31. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
1. Xác định định hướng sử dụng đất:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất;
c) Xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất;
b) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ cho cấp tỉnh trong kỳ quy hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
c) Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
d) Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm b và Điểm c Khoản này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
đ) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;
c) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;
d) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;
đ) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc;
e) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định nhu cầu sử dụng các loại đất trong mỗi kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm theo phương án quy hoạch sử dụng đất;
b) Cân đối, phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm theo từng loại đất.
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
b) Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
8. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có).
9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
10. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo, bản đồ sau hội thảo.
11. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 32. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm b Khoản 4 Điều 31 của Thông tư này đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
b) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
c) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
d) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm;
đ) Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm;
e) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo, bản đồ sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 33. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Hội thảo.
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo.
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu:
a) Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến;
b) Công khai thông tin về nội dung của quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên cổng thông tin điện tử theo quy định tại Điểm b Khoản này;
d) Chỉnh sửa, hoàn thiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu sau khi lấy ý kiến góp ý của nhân dân.
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
9. Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo.
10. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 34. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
1. Tổ chức việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua.
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Chính phủ phê duyệt.
4. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh.
5. Đánh giá, nghiệm thu.
6. Giao nộp sản phẩm Dự án.
Mục 2. Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Điều 35. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 16 của Thông tư này.
Điều 36. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
Việc điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 17 của Thông tư này.
Điều 37. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất;
c) Xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
b) Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến đơn vị hành chính cấp huyện;
c) Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm b Khoản này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
8. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 38. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất kỳ cuối theo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu tại Khoản 2 Điều 37 của Thông tư này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
b) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
c) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
d) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm;
đ) Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm;
e) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 39. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 33 của Thông tư này.
Điều 40. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
Mục 3. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Điều 41. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh đối với trường hợp không điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 22 của Thông tư này.
Điều 42. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 23 của Thông tư này.
Điều 43. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất:
a) Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu chưa thực hiện để xem xét đưa vào kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
b) Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm a Khoản này và Điểm b Khoản 4 Điều 31 của Thông tư này đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
c) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
d) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
đ) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm;
e) Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm;
g) Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo kế hoạch sử dụng đất.
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo, bản đồ sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 44. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
4. Hội thảo.
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối sau hội thảo.
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối:
a) Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến;
b) Công khai thông tin về nội dung của kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên cổng thông tin điện tử theo quy định tại Điểm b Khoản này;
d) Chỉnh sửa, hoàn thiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối sau khi lấy ý kiến góp ý của nhân dân.
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
9. Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo.
10. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 45. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
Mục 4. Quy trình điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Điều 46. Trình tự điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
3. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 47. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất;
c) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định;
d) Khảo sát thực địa, điều tra bổ sung thông tin, tài liệu.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
b) Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 48. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 32 của Thông tư này.
Điều 49. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 44 của Thông tư này.
Điều 50. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
Chương III
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Mục 1. Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Điều 51. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất;
3. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai;
4. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất;
5. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu;
6. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 52. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 9 của Thông tư này.
Điều 53. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
Việc phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
Điều 54. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
Việc phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Điều 55. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
1. Xác định định hướng sử dụng đất:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất;
c) Xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất;
b) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh cho cấp huyện trong kỳ quy hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã;
c) Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã;
d) Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại Điểm b và Điểm c Khoản này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã;
đ) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;
c) Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;
d) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;
đ) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc;
e) Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
4. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất:
a) Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
b) Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm:
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.
7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có).
8. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
9. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
10. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 56. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, gồm:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện;
b) Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện.
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch, bao gồm:
a) Các dự án quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch;
b) Các dự án quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với các dự án còn lại;
c) Vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch đã có chủ trương bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất.
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt dự án đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, chấp thuận đầu tư, chủ trương đầu tư;
Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
13. Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
14. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 57. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Hội thảo.
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo.
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
a) Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến;
b) Công khai thông tin về nội dung của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
c) Tổ chức hội nghị lấy ý kiến trực tiếp về nội dung của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
d) Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên cổng thông tin điện tử theo quy định tại Điểm b Khoản này;
đ) Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi lấy ý kiến góp ý của nhân dân.
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
9. Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và trình thẩm định.
10. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 58. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
1. Tổ chức việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua quy hoạch sử dụng đất.
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Đánh giá, nghiệm thu.
6. Giao nộp sản phẩm Dự án.
Mục 2. Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Điều 59. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
3. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
4. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 60. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất và tiềm năng đất đai;
b) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất;
c) Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định;
d) Điều tra, khảo sát thực địa.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất:
a) Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
8. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 61. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
Việc xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 55 của Thông tư này.
Điều 62. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Việc lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 56 của Thông tư này.
Điều 63. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 57 của Thông tư này.
Điều 64. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 58 của Thông tư này.
Mục 3. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Điều 65. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các năm còn lại được thực hiện theo trình tự sau:
1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước;
2. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;
3. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
Điều 66. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
4. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
5. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
6. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 67. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã gồm:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện;
b) Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện.
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch, bao gồm:
a) Các dự án quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch;
b) Các dự án quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với các dự án còn lại;
c) Vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch đã có chủ trương bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất.
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được thực hiện theo quy định tại Khoản 11 Điều 56 của Thông tư này.
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
14. Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
15. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 68. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
1. Tổ chức việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
3. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
4. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 69. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:
1. Trường hợp các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch đô thị phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất của quận được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thì tổ chức việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của quận theo trình tự quy định tại các điều 56, 57 và 58 của Thông tư này;
2. Trường hợp các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch đô thị không phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất của quận được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thì phải điều chỉnh quy hoạch đô thị cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; trên cơ sở đó tổ chức việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của quận theo trình tự quy định tại các điều 56, 57 và 58 của Thông tư này.
Chương IV
QUY TRÌNH LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH
Mục 1. Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
Điều 70. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước;
3. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
4. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu;
5. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
6. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
Điều 71. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
1. Thu thập các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước;
b) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
c) Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.
2. Điều tra, khảo sát thực địa:
a) Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa;
b) Điều tra, khảo sát thực địa;
c) Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
5. Hội thảo thống nhất về các thông tin, tài liệu điều tra.
6. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 72. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
1. Phân tích điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường:
a) Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Đánh giá chung.
2. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đất quốc phòng, đất an ninh.
3. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh theo chu kỳ 10 năm.
4. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước:
a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân;
c) Bài học kinh nghiệm.
5. Xây dựng các báo cáo chuyên đề, các bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
6. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
7. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 73. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
1. Xác định định hướng sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh:
a) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh;
b) Xây dựng quan điểm sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
c) Xác định định hướng sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh đến từng vùng kinh tế - xã hội.
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh:
a) Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch;
b) Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh cho từng mục đích sử dụng quy định tại Điều 61 của Luật Đất đai trong kỳ quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia;
c) Cân đối và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
d) Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng, đất an ninh để giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội.
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh đến kinh tế, xã hội, môi trường.
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh:
a) Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, an ninh trong mỗi kỳ kế hoạch sử dụng 05 năm theo phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
b) Cân đối, phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh cho từng kỳ kế hoạch 05 năm.
5. Giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
8. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
9. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 74. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
1. Xác định chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu:
a) Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đã được phân bổ tại Điểm b Khoản 5 Điều 73 của Thông tư này cụ thể đến từng năm và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và vùng kinh tế - xã hội;
b) Xác định cụ thể vị trí, diện tích đất quốc phòng, đất an ninh bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh;
c) Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh;
d) Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm;
đ) Xác định các giải thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
3. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
4. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
5. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
6. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 75. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
3. Hội thảo.
4. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ sau hội thảo.
5. Lấy ý kiến góp ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
6. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 76. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
1. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh sau thẩm định.
2. Trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
3. Đánh giá, nghiệm thu.
4. Giao nộp sản phẩm Dự án.
Mục 2. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
Điều 77. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
Việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự sau:
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước;
2. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối;
3. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan;
4. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối.
Điều 78. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh, biến động sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước;
b) Điều tra, khảo sát thực địa.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu; lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, môi trường;
b) Phân tích, đánh giá điều kiện kinh tế - xã hội.
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh:
a) Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
b) Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước.
6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Điều 79. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
Việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 74 của Thông tư này.
Điều 80. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 75 của Thông tư này.
Điều 81. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
Việc thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 76 của Thông tư này.
Phần III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 82. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2014.
2. Thông tư này thay thế các Thông tư: Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
Điều 83. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo triển khai thực hiện Thông tư này.
2. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này tại địa phương.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu VT, Vụ PC, TCQLĐĐ(CQHĐĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG BIỂU, MẪU VĂN BẢN TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)

Gồm:

Phụ lục số 01: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia.

Phụ lục số 02: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

Phụ lục số 03: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

Phụ lục số 04: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.

Phụ lục số 05: Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Phụ lục số 06: Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Phụ lục số 07: Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Phụ lục số 08: Mẫu báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

Phụ lục số 09: Các ký hiệu và hình thức thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Ký hiu biu

Tên biểu

1

Biu 01/QG

Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của cấp quốc gia

2

Biu 02/QG

Kết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cấp quốc gia

3

Biu 03/QG

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của cấp quốc gia

4

Biu 04/QG

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia

5

Biu 05/QG

Phân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch của cấp quốc gia

6

Biu 06/QG

Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch của cấp quốc gia

7

Biu 07/QG

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 20... của cấp quốc gia

8

Biu 08/QG

Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia

9

Biu 09/QG

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia

10

Biu 10/QG

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của cấp quốc gia

11

Biu 11/QG

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia

12

Biu 12/QG

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của cấp quốc gia

13

Biu 13/QG

Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của cấp quốc gia

14

Biu 14/QG

Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20… - 20...) của cấp quốc gia

15

Biu 15/QG

Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối (20… - 20...) của cấp quốc gia

 

 

Biu 01/QG

HIN TRNG S DNG ĐT NĂM 20...
CA CP QUC GIA

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

cấu (%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha)

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng din tích tự nhiên

 

Biu 02/QG

KT QUTHC HIN QUY HOCH/K HOCH S DNG ĐT KTRƯỚC CA CP QUC GIA

STT

Chtiêu sử dụng đất

Din tích quy hoạch/kế hoạch đưc duyt (ha)

Kết quthực hin

Din tích
(
ha)

So sánh

Tăng (+), gim (-) ha

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7) = (5)/(4)*100%

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

Biu 03/QG

QUY HOCH S DNG ĐT ĐN NĂM ….
CA CP QUC GIA

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

cấu
(%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha)

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng din tích tự nhiên

 

Biu 04/QG

PHÂN KỲ QUY HOCH S DNG ĐT
CA CP QUC GIA

STT

Chtiêu sử dụng đất

Năm hin trng

Năm cuối kkế hoạch

Năm….

Năm….

Din tích
(
ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng din tích tự nhiên

 

Biu 05/QG

PHÂN KỲ DIN TÍCH CHUYN MỤC ĐÍCH S DNG ĐT TRONG KỲ QUY HOCH
CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thi k

Các kkế hoạch

Kỳ đu
(20…-20...)

Kỳ cuối
(20…-20...)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghip khác

 

Biu 06/QG

PHÂN KỲ DIN TÍCH ĐT CHƯA S DNG ĐƯA VÀO S DNG TRONG KỲ QUY HOCH CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thi k

Các kkế hoạch

Kỳ đu
(20…-20...)

Kỳ cuối
(20…-20...)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

Biu 07/QG

K HOCH S DNG ĐT ĐN NĂM 20...
CA CP QUC GIA

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

cấu
(%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha)

Vùng ….

Vùng ……

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khinh tổng diện ch tự nhiên

 

Biu 08/QG

K HOCH S DNG ĐT KỲ ĐU/KỲ CUI PHÂN THEO M CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Năm hin trng

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khinh tổng diện ch tự nhiên

 

Biu 09/QG

K HOCH CHUYN MỤC ĐÍCH S DNG ĐT KỲ ĐU/KỲ CUI PHÂN THEO M CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Các năm kế hoạch

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghip chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng y lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt rừng đc dụng chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng sn xut chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp khác

 

Biu 10/QG

K HOẠCH CHUYN MC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT K ĐẦU/K CUI PHÂN THEO VÙNG KINH T - XÃ HỘI VÀ ĐƠN V HÀNH CNH CẤP TNH
CỦA CẤP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Vùng …..

Vùng …..

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

1

Đất nông nghip chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng y lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt rừng đc dụng chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng sn xut chuyn sang đt nông nghip nghip không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghip khác

 

Biu 11/QG

K HOCH ĐƯA ĐT CHƯA S DNG VÀO S DNG KỲ ĐU/KỲ CUI PHÂN THEO M CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Các năm kế hoạch

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 12/QG

K HOCH ĐƯA ĐẤT CHƯA S DNG VÀO S DNG KỲ ĐU/KỲ CUI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CP TỈNH CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh...

Tnh...

Tổng toàn vùng

Tnh...

Tnh...

Tổng toàn vùng

Tnh...

Tnh...

…..

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 13/QG

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THC HIN TRONG K HOCH S DNG ĐT KỲ ĐU/KỲ CUI CA CP QUC GIA

STT

Hạng mc

Din tích (ha)

Địa đim
(đến cấp tỉnh)

Năm thực hin

Quy hoạch

Hin trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Các công trình, dự án đã xác đnh

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 14/QG

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (20…-20...) CA CP QUC GIA

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Diện tích đầu kỳ năm …

Chu chuyển đất đai đến năm 20…

Cộng giảm

Diện tích cuối kỳ năm …

NNP

LUA

LUC

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH (a)

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

DHT

DDT

DDL

DRA

PNK (b)

CSD

 

TỔNG DIN CH ĐT T NHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng a

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nông nghip còn li

NKH (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin h tng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phi nông nghip còn li

PNK (b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Din tích cui kỳ, năm 20...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm các loại đất nông nghip còn lại không đưc thống kê trong biu này;

- (b) gồm các loại đất phi nông nghip còn lại chưa đưc thống kê trong biu này.

 

Biểu 15/QG

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI (20…-20...)
CỦA CẤP QUỐC GIA

Đơn vịnh: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Diện tích đầu kỳ năm……..

Chu chuyển đất đai đến năm 20…

Cộng giảm

Diện tích cuối kỳ năm …

NNP

LUA

LUC

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH (a)

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

DHT

DDT

DDL

DRA

PNK (a)

CSD

 

TỔNG DIN CH ĐT T NHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng a

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt rừng phòng h

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt rừng đc dụng

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sản xut

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trng thy sản

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt làm muối

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nông nghip còn li

NKH (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

KCX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt phát trin h tng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt bãi thi, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phi nông nghip còn li

PNK (b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Din tích cui kỳ, năm 20…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm các loại đất nông nghip còn lại không đưc thống kê trong biu này;

- (b) gồm các loại đất phi nông nghip còn lại chưa đưc thống kê trong biu này.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Ban hànhm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6m 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Ký hiu biu

Tên biu

1

Biu 01/CT

Hin trạng sử dụng đấtm 20của tỉnh (thành phố)...

2

Biu 02/CT

Kết qu thực hin quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất k trưc tỉnh (thành phố) …

3

Biu 03/CT

Quy hoạch sử dụng đất đếnm 20của tỉnh (thành phố) …

4

Biu 04/CT

Pn k quy hoạch sử dụng đất của tỉnh (thành phố) …

5

Biu 05/CT

Pn k din ch chuyn mc đích sử dụng đất trong k quy hoạch của tnh (thành phố) …

6

Biu 06/CT

Pn k din ch đất chưa sử dụng đưa o sử dụng trong k quy hoạch của tỉnh (thành phố) …

7

Biu 07/CT

Kế hoạch sử dụng đất k đầu/k cuối phân theo m của tỉnh (thành phố) …

8

Biu 08/CT

Kế hoạch sử dụng đất đếnm 20... của tỉnh (thành phố) …

9

Biu 09/CT

Kế hoạch chuyn mc đích sử dụng đất k đầu/k cuối phân theo m của tỉnh (thành phố) …

10

Biu 10/CT

Kế hoạch chuyn mc đích sử dụng đất k đầu/k cuối phân theo đơn v hành chính của tỉnh (thành phố)...

11

Biu 11/CT

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng o sử dụng k đầu/k cuối phân theo m ca tỉnh (thành phố)...

12

Biu 12/CT

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng o sử dụng k đầu/k cuối phân theo đơn vhành chính của tỉnh (thành phố) …

13

Biu 13/CT

Danh mc c công trình, d án thực hin trong k kế hoạch sử dụng đất kđầu/k cuối của tỉnh (thành phố) …

14

Biu 14/CT

Din ch, cơ cấu sử dụng đấtc khu chức năng của tỉnh (thành phố) …

15

Biu 15/CT

Chu chuyn đất đai trong k quy hoạch sử dụng đất 10 m (20…-20...) của tỉnh (thành phố) …

16

Biu 16/CT

Chu chuyn đất đai trong k kế hoạch sử dụng đất 5 m k đầu/k cuối (20…-20...) của tỉnh (thành phố) …

 

Biểu 01/CT

HIN TRẠNG S DỤNG ĐẤT M 20
CỦA TNH (THÀNH PHỐ)

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Tng diện tích
(ha)

Cơ cu
(%)

Diện tích phân theo đơn vhành chính (ha)

Huyện

...

Huyện

...

Huyện

...

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (6)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(…)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt di ch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng tr sở quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr sở ca t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi nh tổng din ch tự nhiên

 

Biu 02/CT

KT QUẢ THC HIN QUY HOCH/K HOCH S DNG ĐT KTRƯỚC CA TỈNH (THÀNH PH)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Din tích quy hoạch/kế hoạch đưc duyt (ha)

Kết quthực hin

Din tích
(
ha)

So sánh

Tăng (+), gim (-) ha

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7) = (5)/(4)*100%

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

2.13

Đt ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đt ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

Biểu 03/CT

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20…
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Din tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Huyện

...

Huyện

...

Huyện

...

…..

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7)+..+(..)

(7)

(8)

(9)

(..)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển h tầng cấp quc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, x chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr s quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha ng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sn xut nông nghiệp

KNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mi - dịch v

KTM

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi c: * Không tổng hp khi nh tổng diện tích tự nhiên

 

Biu 04/CT

PHÂN K QUY HOẠCH S DỤNG ĐT
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hin trạng

Năm cuối k kế hoạch

Năm….

Năm….

Din tích (ha)

cấu (%)

Din tích (ha)

cấu (%)

Din tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chun trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt đng khng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin h tng cấp quc gia, cp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di ch lch s - n hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt i thi, x cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng trụ sở ca tổ chc s nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng diện tích t nhiên

 

Biu 05/CT

PHÂN KỲ DIN TÍCH CHUYN MỤC ĐÍCH S DNG ĐT TRONG KỲ QUY HOCH
CA TỈNH (THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thi k

Các kkế hoạch

Kỳ đu
(20…-20...)

Kỳ cuối
(20…-20...)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 06/CT

PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …

Đơn v nh: ha

STT

Ch tu s dụng đất

C thi k

Các k kế hoạch

K đu
(20…-20...)

K cuối
(20…-20...)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đt trồng y u năm

CLN

 

 

 

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đt rng sn xut

RSX

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

1.8

Đt m muối

LMU

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đt cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đt tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đt xây dng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đt xây dng trụ s của t chc s nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đt m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa ng

NTD

 

 

 

 

Biểu 07/CT

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ODT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ONT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

5

6

Đất khu công nghệ cao*

Đất khu kinh tế*

Đất đô thị*

KCN

KKT

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi c: * Không tổng hp khi nh tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 08/CT

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Huyn

...

Huyn

...

Huyn

...

..

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7)+...+(…)

(7)

(8)

(9)

(..)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHK

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

Ghi c: * Không tổng hp khi nh tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 09/CT

KẾ HOẠCH CHUYN MC ĐÍCH S DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/K CUỐI PHÂN THEO M
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

Đơn v nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

c năm kế hoạch

Năm

….

Năm

….

Năm

….

Năm

….

Năm….

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cu sử dụng đt trong ni bộ đất ng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

Ghi c: - (a) gồm đất sn xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp kc.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

 

Biểu 10/CT

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Huyện...

Huyện...

Huyện...

....

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Ghi c:

- (a) gồm đất sn xut nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp kc;

- PKO đất phi nông nghiệp không phi đất .

 

Biểu 11/CT

K HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNGO SDỤNG K ĐẦU/KỲCUI PHÂN THEO M CỦA TNH (THÀNH PHỐ)

Đơn vịnh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Các năm kế hoạch

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất tơng mi, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có dich lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trs quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trs của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nga đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 12/CT

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 20... PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Huyn…

Huyn…

Huyn…

Huyn…

Huyn…

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

Biu 13/CT

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THC HIN
TRONG K HOCH S DNG ĐT KỲ ĐU/KỲ CUI
CA TỈNH (THÀNH PH)

STT

Hạng mc

Din tích (ha)

Địa đim (đến cấp huyn)

Năm thực hin

Quy hoạch

Hin trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

ng trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh (thành phố)

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án đã xác định

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

1.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

2.1

 

 

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

 

 

2.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 14/CT

DIN TÍCH, CƠ CẤU S DỤNG ĐẤT C KHU CHC NĂNG
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

STT

Loại đt

Khu sn xut nông nghiệp

Khu m nghiệp

Khu bo tn thn nhn đa dng sinh hc

Khu phát trtiển ng nghiệp

Khu đô th

Khu thương mi - dịch v

Khu dân nông thôn

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đt nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng y u năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất m mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tầng cấp quốc gia, cp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt i thải, x lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr sở của t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở n giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt m nga trang, nga địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 15/CT

CHU CHUYN ĐẤT ĐAI TRONG K QUY HOẠCH S DỤNG ĐẤT 10 M (20…-20...)
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Din tích đầu kỳ năm

Chu chuyn đất đai đến năm …..

Cng giảm

Din tích cui kỳ năm...

 

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

CTS

DSN

DNG

TON

NTD

PNK (a)

CSD

 

 

TỔNG DIN CH ĐT T NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt s sản xuất phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt đng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng tr s quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng tr s của tổ chức s nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt phi nông nghip còn lại

PNK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích cuối k, m…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                   

Ghi chú: (a) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống kê trong biểu này

 

Biểu 16/CT

CHU CHUYN ĐẤT ĐAI TRONG K HOẠCH S DỤNG ĐẤT 5 M K ĐẦU/CUI (20…-20...)
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Din tích đầu kỳ năm

Chu chuyn đất đai đến năm …..

Cng giảm

Din tích cui kỳ năm...

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

CTS

DSN

DNG

TON

NTD

PNK (a)

CSD

TỔNG DIN CH ĐT T NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt s sản xuất phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt đng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng tr s quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng tr s của tổ chức s nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt phi nông nghip còn lại

PNK (ª)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích cuối kỳ, năm…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống trong biểu này

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của B tng B Tài nguyên Môi trưng)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

1

Biểu 01/CH

Hiện trạng s dụng đất năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố)

2

Biểu 02/CH

Kết quả thc hiện quy hoạch s dụng đất kỳ trước/kế hoạch s dụng đất năm trước của huyện (quận, thị xã, thành phố)

3

Biểu 03/CH

Quy hoạch s dụng đất đến năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố)

4

Biểu 04/CH

Diện ch chuyển mục đích s dụng đất trong kỳ quy hoạch phân b đến từng đơn vị hành chính cấp của huyện (quận, thị xã, thành phố)

5

Biểu 05/CH

Diện ch đất chưa s dụng đưa vào s dụng trong kỳ quy hoạch phân b đến từng đơn vị hành chính cấp của huyện (quận, thị xã, thành phố)

6

Biểu 06/CH

Kế hoạch s dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố)

7

Biểu 07/CH

Kế hoạch chuyển mục đích s dụng đất năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố)

8

Biểu 08/CH

Kế hoạch thu hồi đất năm 20…. của huyện (quận, thị xã, thành phố)

9

Biểu 09/CH

Kế hoạch đưa đất chưa s dụng vào s dụng năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố)

10

Biểu 10/CH

Danh mục các công trình, d án thc hiện trong năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố)

11

Biểu 11/CH

Diện ch, cơ cấu s dụng đất các khu chức năng của huyện (quận, thị xã, thành phố)

12

Biểu 12/CH

Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch s dụng đất 10 năm (20…-20...) của huyện (quận, thị xã, thành phố)

13

Biểu 13/CH

Chu chuyển đất đai trong kế hoạch s dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố)

 

Biu 01/CH

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …

Đơn v nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Phân theo đơn v hành chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đt nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đt cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dch v

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đt sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt đng khng sn

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin h tng cấp quc gia, cp tỉnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di ch lch s - n hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đt i thi, x cht thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đt ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng trụ sở ca tổ chc s nghip

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đt sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liu xây dng, làm đ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cng đng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, nh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đt khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng diện tích t nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ TRƯỚC/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …

TT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Diện tích quy hoạch/kế hoạch đưc duyệt (ha)

Kết quả thực hiện

Diện ch
(ha)

So sánh

ng (+), giảm (-) ha

Tỷ l
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7) = (5)/(4)*100%

1

Đất ng nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dch v

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

2.10

Đt di ch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng tr sở quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr sở ca t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đt sở n ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20…
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …

Đơn v tính: ha

STT

Ch tu sử dụng đt

Diện tích cấp tnh phân b

Diện tích cấp huyện c đnh, c đnh b

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã

Xã

Xã

..

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(..)

I

LOI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng m khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y u năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt m muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển h tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt i thải, x lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr sở của t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở n giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt m nga trang, nga địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xuất vt liệu xây dng, m đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở n ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu ng nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô th*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chun trồng lúa nước

KVL

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực chun trồng y ng nghiệp u năm

KVN

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rng phòng h

KPH

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rng đc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rng sn xut

KSX

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu vực ng nghiệp, cm ng nghiệp

KKN

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô th-thương mi - dịch v

KDV

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, ng ngh, sn xut phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tổng diện tích t nhiên

 

Biu 04/CH

DIN TÍCH CHUYN MỤC ĐÍCH S DNG ĐT TRONG KỲ QUY HOCH
PHÂN BỔ ĐN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CP
CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã…

Xã…

Xã…

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)++(…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghip chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng y lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng y hàng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đt trồng y hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đt rừng đc dụng chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sn xut chuyn sang đt nông nghip không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghip không phi là đt ở chuyn sang đt ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghip kc.

- PKO là đất phi nông nghip không phải là đất .

 

Biu 05/CH

DIN TÍCH ĐT CHƯA S DNG ĐƯA VÀO S DNG TRONG KỲ QUY HOCH
PHÂN BỔ ĐN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CP
CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

...

...

...

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)++(...)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Biu 06/CH

K HOCH S DNG ĐT NĂM 20...
CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khinh tổng diện ch tự nhiên

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYN MC ĐÍCH S DỤNG ĐẤT M 20….
CỦA HUYN (QUẬN, TH XÃ, THÀNH PHỐ)

Đơn v nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã…

Xã…

Xã…

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+(7)+(…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đt ng nghiệp chuyển sang phi ng nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cu sử dụng đt trong ni bộ đất ng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng h chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Ghi c: - (a) gm đất sn xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp kc.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

 

Biu 08/CH

K HOCH THU HI ĐT NĂM 20...
CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng din tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

….

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …

Đơn v nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

….

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(..)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dch v

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đt di ch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng tr sở quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr sở ca t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt sở n ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 20… CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, d án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết đnh chủ trương đầu mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, d án do Th tướng Chính ph chấp thuận, quyết đnh đầu mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, d án do Hi đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, d án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, d án do Hội đồng nhân n cấp tỉnh chp thun mà phi thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khu vực cần chuyển mc đích sử dụng đất đ thực hin vic nhn chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhn p vốn bng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 11/CH

DIN TÍCH, CƠ CU S DNG ĐT CÁC KHU CHC NĂNG CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

STT

Loại đất

Khu vực chuyên trng lúa nưc

Khu vực chuyên trng cây công nghip lâu năm

Khu vực rng phòng h

Khu vực rng đặc dụng

Khu vực rng sản xuất

Khu vực công nghip, cm công nghip

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

Khu du lch

Khu , làng ngh, sản xuất phi nông nghip nông thôn

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Din tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 12/CH

CHU CHUYN ĐẤT ĐAI TRONG K QUY HOẠCH S DỤNG ĐẤT 10 M (20-20...) CỦA HUYN (QUẬN, TH XÃ, THÀNH PHỐ)

Đơn v tính: ha

STT

Ch tiêu s dụng đất

                                                                                              

Diện tích đu km……

..

Chu chuyển đt đai đến m

Cộng giảm

Diện tích cui k m

...

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

CSD

 

TỔNG DIN CH ĐT T NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng y hàng m khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng y u năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt m mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt pt triển h tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - n hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr s của t chức s nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dng, m đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ s n ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên ng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích cuối kỳ, năm..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 13/CH

CHU CHUYN ĐT ĐAI TRONG K HOCH S DNG ĐT NĂM 20… CA HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Diện tích đầu kỳ năm…

Chu chuyn đt đai đến năm

Cng gim

Din tích cuối kỳ năm...

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

CSD

 

 

 

TỔNG DIN CH ĐT T NHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng a

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng a nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng y hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng y lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt s sản xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin h tng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dng tr s ca tổ chc snghip

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nga đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nưc chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích cuối kỳ, năm…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Ký hiu biu

Tên biu

1

Biu 01/QP(AN)

Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) năm 20…

2

Biu 02/QP(AN)

Kết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước

3

Biu 03/QP(AN)

Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20…

4

Biu 04/QP(AN)

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)

5

Biu 05/QP(AN)

Phân kỳ diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương

6

Biu 06/QP(AN)

Kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu/kỳ cuối phân đến từng năm

7

Biu 07/QP(AN)

Kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh

8

Biu 08/QP(AN)

Kế hoạch giao lại diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) cho địa phương phân đến từng năm

9

Biu 09/QP(AN)

Danh mục công trình, dự án quốc phòng, an ninh thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/an ninh kỳ đầu/kỳ cuối

 

 

Biu 01/QP(AN)

HIN TRNG S DNG ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH) NĂM 20….

STT

Loại đất

Tng din tích (ha)

cấu

(%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha)

Vùng …

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

 

Tng din tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 02/QP(AN)

KT QUTHC HIN QUY HOCH/K HOCH S DNG ĐT QUC PHÒNG (AN NINH) KTRƯỚC

STT

Loại đất

Din tích quy hoạch/kế hoạch đưc duyt (ha)

Kết quthực hin

Din tích (ha)

So sánh

Tăng (+), gim (-) ha

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (4)-(3)

(6) = (4)/(3)*100%

 

Tng din tích

 

 

 

 

1

Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc

 

 

 

 

2

Đất xây dựng căn cứ quân sự

 

 

 

 

3

Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

4

Đất xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

6

Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

7

Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

8

Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

9

Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

10

Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý

 

 

 

 

 

 

Biu 03/QP(AN)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) ĐẾN NĂM 20…

STT

Loại đất

Tng din tích
(
ha)

cấu
(%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh
(ha)

Vùng …

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

 

Tng din tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 04/QP(AN)

PHÂN KỲ QUY HOCH S DNG ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH)

STT

Loại đất

Năm hin trng

Năm cuối kkế hoạch

Năm….

Năm….

Din tích (ha)

Cơ cấu   (%)

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tng din tích

 

 

 

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

 

 

 

Biu 05/QP(AN)

PHÂN KỲ DIN TÍCH ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH) GIAO LI CHO ĐỊA PHƯƠNG

STT

Loại đất

Cả thi k

Các kkế hoạch

Kỳ đu
(20…-20...)

Kỳ cuối
(20…-20...)

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

 

Tng din tích

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

Biểu 06/QP(AN)

K HOCH S DNG ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH) KỲ ĐU/CUI PHÂN ĐN TỪNG NĂM

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Năm hin trng

Các năm kế hoạch

Năm...

Năm...

Năm...

Năm...

Năm...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện ch

 

 

 

 

 

 

1

Đất làm nơi đóng quân, trs làm việc

 

 

 

 

 

 

2

Đất xây dựng căn cứ quân s

 

 

 

 

 

 

3

Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa và công trình đặc biệt v quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4

Đất xây dựng ga, cảng quân s

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vtrực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

6

Đất xây dựng kho tàng của lực lưng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

7

Đất làm trưng bắn, thao trưng, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ k

 

 

 

 

 

 

8

Đất xây dựng s đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưng của lực lưng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

9

Đất xây dựng nhà công vụ của lực lưng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

10

Đất xây dựng s giam giữ, cơ s giáo dục do BQuốc phòng, BCông an quản

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 07/QP(AN)

K HOCH S DNG ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH) KỲ ĐU/KỲ CUI PHÂN THEO VÙNG KINH T - XÃ HI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CP TỈNH

STT

Loại đất

Tng din tích (ha)

cấu (%)

Din tích phân theo vùng kinh tế - hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha)

Vùng …

Vùng …

Vùng …

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

Tổng toàn vùng

Tnh

...

Tnh

...

 

Tng din tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu 08/QP(AN)

K HOCH GIAO LI DIN TÍCH ĐT QUC PHÒNG (ĐT AN NINH) CHO ĐỊA PHƯƠNG PHÂN ĐN TỪNG NĂM

STT

Loại đất

Tng din tích (ha)

Các năm kế hoạch

Năm…

Năm…

Năm…

Năm…

Năm…

(1)

(2)

(3) = (4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tng din tích

 

 

 

 

 

 

1

Đt làm nơi đóng quân, trụ sở làm vic

 

 

 

 

 

 

2

Đt xây dựng n cứ quân sự

 

 

 

 

 

 

3

Đt xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận đa công trình đc bit về quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4

Đt xây dựng ga, cảng quân sự

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng công trình công nghip, khoa học công ngh, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

6

Đt xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

7

Đt làm trường bn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí

 

 

 

 

 

 

8

Đt xây dựng cơ sở đào to, trung tâm hun luyn, bnh vin, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

9

Đt xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

10

Đt xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, BCông an qun lý

 

 

 

 

 

 

 

Biu 09/QP(AN)

DANH MC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUC PHÒNG (AN NINH) THỰC HIN TRONG K
K HOCH S DNG ĐT QUC PHÒNG (AN NINH) KỲ ĐU/KỲ CUI

STT

Hạng mc

Din tích (ha)

Địa đim
(đến cấp tỉnh)

Năm thực hin

Quy hoạch

Hin trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Các công trình, d án đã xác đnh

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05:

MẪU BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên mẫu

1

Mẫu 5.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20…)…

2

Mẫu 5.2. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất... năm (20...-20...)…

3

Mẫu 5.3. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)…

4

Mẫu 5.4. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất... năm (20...-20...) của tỉnh (thành phố)…

5

Mẫu 5.5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố) …

6

Mẫu 5.6. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố) ….

7

Mẫu 5.7. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện (quận, thị xã, thành phố) …

8

Mẫu 5.8. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…)

9

Mẫu 5.9. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…).

 

Mu 5.1/BC-QH

(Bìa 1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐN NĂM 20...
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐU (20…-20)

…….....(1)………

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(a 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐN NĂM 20...
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐU (20…-20)

..……...(1)………

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN THM ĐỊNH
QUY HOCH S DNG ĐT

(Ký tên, đóng du)

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN LP QUY HOCH
S DNG ĐT

(Ký tên, đóng du)

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI

I. ĐIU KIN T NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1. Phân tích, đánh giá đặc điểm điều kin t nhiên:

1.1.1. V trí đa ;

1.1.2. Đa nh, địa mo;

1.1.3. Khí hu;

1.1.4. Thủy văn.

1.2. Phân tích, đánh giá đặc điểm các ngun tài nguyên:

1.2.1. Tài nguyên đt;

1.2.2. Tài nguyên nước;

1.2.3. Tài nguyên rừng;

1.2.4. Tài nguyên bin;

1.2.5. Tài nguyên khoáng sn;

1.2.6. Tài nguyên nhân văn.

1.3. Phân tích, đánh giá hin trng môi trưng.

1.4. Đánh giá chung.

II. THỰC TRNG PHÁT TRIN KINH TẾ, XÃ HI

2.1. Phân tích, đánh giá thc trng phát trin kinh tế - xã hội.

2.2. Phân tích thc trng phát trin các ngành, lĩnh vc:

2.2.1. Khu vc kinh tế nông nghip;

2.2.2. Khu vc kinh tế công nghip;

2.2.3. Khu vc kinh tế dch vụ.

2.3. Phân tích tình hình dân s, lao đng, vic làm và thu nhp, tp quán có liên quan đến s dng đt.

2.4. Phân tích thc trng phát trin đô th và phát trin ng thôn.

2.5. Phân tích thc trng phát trin shtng.

(Tùy tng cp lp quy hoch s đánh giá thực trạng pt trin s htầngơng ng vi cp đó)

2.6. Đánh giá chung

III. BIẾN ĐỔI KHU TÁC ĐỘNG ĐN VIC S DNG ĐT

3.1. Phân tích, đánh giá vnước biển dâng, xâm nhập mn.

3.2. Phân tích, đánh giá vsa mạc hóa,i mòn, sạt l đt.

Phần II

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

1.1. Tình nh thc hiện mt s ni dung quản lý nhà nước v đất đai liên quan đến việc thc hiện quy hoch, kế hoch s dụng đt.

1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tn ti và nguyên nhân.

1.3. Bài hc kinh nghim.

II. HIỆN TRNG S DNG ĐT BIN ĐỘNG CÁC LOI ĐT

2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước.

2.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.

2.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;

2.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất:

a) Cơ cấu sử dụng đất;

b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;

c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất tại cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.

III. ĐÁNH G KT QUẢ THC HIN QUY HOCH S DNG ĐT KTRƯỚC

3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

3.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

3.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.

IV. TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI

4.1. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.

4.2. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.

Phần III

PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT

1.1. Khái quát phương hướng, mc tiêu phát trin kinh tế - xã hội.

1.2. Quan đim s dng đt.

1.3. Định hướng s dụng đt.

Đi vi quy hoch sdng đt cp quc gia, xác định đến tng vùng kinh tế - xã hi, theo các ch tiêu s dụng đt nông nghip, đt khu công nghip, đất khu kinh tế, đất đô thị, đt phát triển h tng cp quc gia.

Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.

II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Ch tiêu phát trin kinh tế - xã hi:

2.1.1. Ch tiêu tăng trưng kinh tế và chuyển dch cơ cu kinh tế;

2.1.2. Ch tiêu quy hoạch phát trin các ngành kinh tế.

2.2. Cân đối, phân b din tích các loại đất cho các mc đích s dụng:

2.2.1. Ch tiêu s dng đt đã đưc phân b t quy hoạch s dng đt ca cấp quc gia

(Xác định ch tiêu sdụng đt đã đưc phân b t quy hoch s dng đt ca cp quc gia đến tng đơn v hành cnh cp huyn; đối vi quy hoch sdụng đt cp quc gia không có nội dung này).

2.2.2. Ch tiêu s dụng đt theo loi đt cho các ngành, lĩnh vc

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm 2.2.1 và 2.2.2 và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).

2.3. Ch tiêu s dụng đất theo khu chc năng

(Xác đnh ch tiêu s dụng đt theo khu chc ng trong quy hoch sdụng đt cp tỉnh; đối vi quy hoạch s dụng đt cp quc gia không có ni dung này).

III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.

3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

IV. PHÂN K QUY HOẠCH S DNG ĐT

(Phân k các ch tiêu quy hoch sdng đt thành 02 kỳ kế hoch: kỳ đu và kỳ cuối)

4.1. Phân k din tích các loại đt phân b cho các mc đích.

4.2. Phân k din tích đất chuyển mc đích s dụng.

4.3. Phân k din tích đất chưa s dụng đưa vào s dụng.

Phn IV

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU

I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH

1.1. Phương hướng, mc tiêu phát trin kinh tế.

1.2. Các ch tiêu vdân s, lao động, việc làm.

II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU

2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).

2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).

2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất

(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp dưới trực tiếp).

2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch:

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm.

(Đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh)

Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).

2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch

Phn V

GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. Các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

II. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.2/BCCQH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20…- 20…)

….……..(2).………

 

 

 

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(Bìa 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20…- 20…)

……...(2)………

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN THM ĐNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN LP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ký tên, đóng du)

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường.

2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

2.3. Phân tích đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐN THỜI ĐIM ĐIU CHỈNH

3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai.

3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.

IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH

4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

4.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.

Phần II

PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. ĐIU CHỈNH ĐỊNH HƯỚNG S DNG ĐT

1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

1.2. Quan đim s dng đt.

1.3. Định hưng s dng đất

Đi vi quy hoch sdng đt cp quc gia, xác định đến tng vùng kinh tế - xã hi, theo các ch tiêu s dụng đt nông nghip, đt khu công nghip, đất khu kinh tế, đất đô thị, đt phát triển h tng cp quc gia.

Đi vi quy hoch sdng đt cp tỉnh, xác đnh địnhớng s dụng đt theo khu chức ng.

II. PHƯƠNG ÁN ĐIU CHỈNH QUY HOCH S DNG ĐT

2.1. Ch tiêu phát trin kinh tế - xã hi trong k điều chỉnh quy hoch sdụng đt.

2.2. Ch tiêu s dụng đất theo loại đt cho các ngành, lĩnh vc

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ điều chỉnh quy hoạch).

2.4. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).

III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực quốc gia.

3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.

3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

Phn IV

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(Ni dung các mc tương tự như lập kế hoch s dng đt kđầu)

Phn V

GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

I. Các gii pháp bo vệ, ci to đt và bo vmôi trưng

II. Các gii pháp tổ chc thc hiện quy hoch, kế hoạch s dụng đt

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.3/BC-KH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20… - 20…)

……...(3)………

 

 

 

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(Bìa 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20… - 20…)

.……...(2)………

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN THM ĐỊNH K HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN LP K HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI

I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; khí hậu; thủy văn).

1.2. Phân tích, đánh giá các nguồn tài nguyên (tài nguyên đất và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác).

1.3. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường.

II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

Phần II

KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

I. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Khái quát về tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC

2.1. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và xu hướng sử dụng đất trong kỳ kế hoạch trước.

2.2. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.

2.3. Đánh giá nguyên nhân tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Phn III

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20... - 20…)

I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH

1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động.

II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).

2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực

(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).

2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất

(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh).

Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).

2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.

III. GII PHÁP TCHC THC HIN K HOCH S DNG ĐT

3.1. Xác định các gii pháp bảo vệ, ci to đất và bo vmôi trưng.

3.2. Xác định các gii pháp t chc thc hiện kế hoch s dng đt.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.4/BCCKH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT …
M (20… - 20) CỦA TNH (THÀNH PHỐ)…

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(Bìa 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
--------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT …
M (20… - 20) CỦA TNH (THÀNH PHỐ)…

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
Y BAN NHÂN DÂN TNH (THÀNH PH)...
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

 

Phn I

SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

2.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT; BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.

3.2. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.

IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC

4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất (trong đó nêu cụ thể kết quả thực hiện giao đất, cho thuê đất các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất).

4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Phn II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (…)

I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIN KINH T - HI TRONG KĐIU CHỈNH K HOCH

1.1. Khái quát phương hưng, mc tiêu phát trin kinh tế.

1.2. Khái quát các ch tiêu vxã hi.

II. ĐIU CHỈNH K HOCH S DNG ĐT

2.1. Ch tiêu s dụng đất theo mc đích s dụng

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).

2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).

2.1.2. Nhu cầu s dụng đt theo loại đt cho các ngành, lĩnh vc

(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).

2.1.3. Tổng hợp, n đối c ch tiêu s dụng đt

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).

2.2. Din tích các loi đt cn chuyển mc đích s dụng đt

(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).

2.3. Diện tích đt chưa s dng đưa vào s dụng

(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).

2.4. Danh mc các công trình, d án thc hiện trong k kế hoch

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh).

Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm.

2.5. D kiến c khon thu, chi liên quan đến đt đai trong k kế hoạch.

III. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

3.1. Xác định các gii pháp bảo vệ, ci to đất và bo vmôi trưng.

3.2. Xác định các gii pháp t chc thc hiện kế hoch s dng đt.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.5/BC-QH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐN NĂM 20...
V
À KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M ĐẦU
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(a 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐN NĂM 20...
V
À KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M ĐẦU
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
STÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG...
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
Y BAN NHÂN DÂN HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI

I. ĐIU KIN T NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1. Phân tích đặc đim điều kin t nhiên

1.1.1. V trí đa ;

1.1.2. Đa nh, địa mo;

1.1.3. Khí hu;

1.1.4. Thủy văn.

1.2. Phân tích đặc đim các ngun tài nguyên

1.2.1. Tài nguyên đt;

1.2.2. Tài nguyên nước;

1.2.3. Tài nguyên rừng;

1.2.4. Tài nguyên bin;

1.2.5. Tài nguyên khoáng sn;

1.2.6. Tài nguyên nhân văn.

1.3. Phân tích hiện trng môi trưng.

1.4. Đánh giá chung.

II. THỰC TRNG PHÁT TRIN KINH TẾ, XÃ HI

2.1. Phân tích khái quát thc trng phát trin kinh tế - xã hội.

2.2. Phân tích thc trng phát trin các ngành, lĩnh vc

2.2.1. Khu vc kinh tế nông nghip;

2.2.2. Khu vc kinh tế công nghip;

2.2.3. Khu vc kinh tế dch vụ.

2.3. Phân tích tình hình dân s, lao đng, vic làm và thu nhp, tp quán có liên quan đến s dng đt.

2.4. Phân tích thc trng phát trin đô th và phát trin ng thôn.

2.5. Phân tích thc trng phát trin shtng.

2.6. Đánh giá chung.

III. BIẾN ĐỔI KHU TÁC ĐỘNG ĐN VIC S DNG ĐT

3.1. Phân tích, đánh giá vnước biển dâng, xâm nhập mn.

3.2. Phân tích, đánh giá vsa mạc hóa,i mòn, sạt l đt.

Phn II

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

I. TÌNH HÌNH QUN LÝ ĐT ĐAI

1.1. Tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

1.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai.

II. HIỆN TRNG S DNG ĐT BIN ĐỘNG CÁC LOI ĐT

2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong quy hoạch kỳ trước.

2.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường, tính hợp lý của việc sử dụng đất.

2.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;

2.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất a) Cơ cấu sử dụng đất;

b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;

c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất tại cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.

III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC

3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

3.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

3.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.

IV. TIM NĂNG ĐT ĐAI

4.1. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.

4.2. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.

Phần III

PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. ĐỊNH HƯỚNG S DNG ĐT

1.1. Khái quát phương hướng, mc tiêu phát trin kinh tế - xã hội.

1.2. Quan đim s dng đt.

2.3. Định hướng s dụng đt theo khu chc năng.

II. PHƯƠNG ÁN QUY HOCH S DNG ĐT

2.1. Ch tiêu phát trin kinh tế - xã hi

2.1.1. Ch tiêu tăng trưng kinh tế và chuyển dch cơ cu kinh tế;

2.1.2. Ch tiêu quy hoạch phát trin các ngành kinh tế.

2.2. Cân đối, phân b din tích các loại đất cho các mc đích s dụng

2.2.1. Ch tiêu s dng đt đã đưc phân b t quy hoạch s dng đt ca cấp tnh

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã)

2.2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

2.2.3. Tổng hợp, n đối c ch tiêu s dụng đt

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ và do cấp huyện, cấp xã xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).

2.3. Ch tiêu s dụng đất theo khu chc năng.

III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;

3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;

3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;

3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;

3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc;

3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

Phn IV

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU KỲ QUY HOẠCH

I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT

1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

1.2.1. Ch tiêu s dụng đt trong kế hoạch s dng đất

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).

1.2.2. Nhu cầu s dụng đt ca các t chc, h gia đình nhân

(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).

1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ, các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).

II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Xác đnh diện ch các loi đất cn chuyển mc đích s dụng đt quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khon 1 Điu 57 ca Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cp xã.

III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI

Xác định din tích đt cn thu hi trong năm kế hoch theo từng đơn hành chính cp xã.

IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Xác định din tích đt chưa s dng đưa vào s dụng trong năm kế hoạch theo tng đơn hành chính cấp xã.

V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

Xác định danh mc các công trình, d án trong năm đầu ca k kế hoch s dụng đt (bao gồm các công trình, d án ca kế hoch sdụng đất cp trên phân b và các công trình, d án ca cp huyn, cp xã).

VI. DỰ KIN THU, CHI LIÊN QUAN ĐN ĐT ĐAI TRONG M K HOCH

Phn V

GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

I. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

II. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.6/BC-QH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
V
À KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M ĐẦU CA ĐIỀU CHNH
QUY HOẠCH HUYỆN (QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(a 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐIỀU CHNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
V
À KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M ĐẦU CA ĐIỀU CHNH
QUY HOẠCH HUYỆN (QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
STÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG....
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
Y BAN NHÂN DÂN HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIU CHỈNH QUY HOCH S DNG ĐT

II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH G B SUNG ĐIU KIN T NHIÊN, KINH T - HI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐN VIC S DNG ĐT

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường.

2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

2.3. Phân tích đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH

3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.

3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.

IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.

4.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.

Phn II

PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. ĐIU CHỈNH ĐỊNH HƯỚNG S DNG ĐT

1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

1.2. Quan đim s dng đt.

1.3. Định hướng s dụng đt theo khu chc năng.

II. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Ch tiêu phát trin kinh tế - xã hi

2.1.1. Ch tiêu tăng trưng kinh tế và chuyển dch cơ cu kinh tế;

2.1.2. Ch tiêu quy hoạch phát trin các ngành kinh tế.

2.2. Cân đối, phân b din tích các loại đất cho các mc đích s dụng

2.2.1. Ch tiêu s dụng đt

(Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

2.2.2. Nhu cầu s dụng đt cho các ngành, lĩnh vc

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

2.2.3. Tổng hợp, n đối c ch tiêu s dụng đt

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ và do cấp huyện, cấp xã xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).

2.3. Ch tiêu s dụng đất theo khu chc năng.

III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.

3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

Phn IV

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH

I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

1.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

1.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).

1.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân

(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).

1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ, các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).

II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.

III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI

Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã.

IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã.

V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

Xác định Danh mục các công trình, dự án trong năm đầu của kỳ kế hoạch sử dụng đất.

(Bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp huyện, cấp xã).

VI. DỰ KIN THU, CHI LIÊN QUAN ĐN ĐT ĐAI TRONG M K HOCH

Phn V

GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

I. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

II. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.7/BC-KH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
---------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M … HUYỆN
(QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(Bìa 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT M … HUYỆN
(QUẬN, THỊ , THÀNH PHỐ)...

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
STÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
Y BAN NHÂN DÂN HUYN (QUN, THỊ XÃ, THÀNH PH)
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC

1.1. Đánh giá kết quả đạt thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

1.1. Đánh giá những tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

1.3. Đánh giá nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

3.1. Chỉ tiêu sử dụng đất

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.2. Nhu cu s dụng đất cho các ngành,nh vc

(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.2.1. Ch tiêu s dụng đt trong kế hoạch s dng đất

(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).

3.2.2. Nhu cầu s dụng đt ca các t chc, h gia đình nhân

(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).

3.3. Tổng hp và cân đi các ch tiêu s dụng đt

(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực nêu tại điểm 2.1 và 2.2 trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.4. Din tích các loi đt cn chuyển mc đích

(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.5. Din tích đất cn thu hi

(Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.6. Diện tích đt chưa s dng đưa vào s dụng

(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).

3.7. Danh mc các công trình, d án trong năm kế hoch (bao gm các công trình, d án ca kế hoạch s dụng đt cp trên phân b và các công trình, d án ca cp lập kế hoch).

a) Các d án quy định tại Điu 61 và Khoản 1, 2 Điu 62 ca Luật Đất đai và đã được ghi vn thực hin trong năm kế hoạch;

b) Các d án quy định ti Khon 3 Điu 62 ca Luật Đt đai và đã đưc ghi vn thc hin trong năm kế hoch đi với các d án thc hin bng ngân sách nhà nưc; có văn bản chp thun ch trương đu tư ca cơ quan nhà nước có thẩm quyền đi vi các d án còn li;

c) ng ph cn d án h tng kthut, xây dng, chnh trang khu đô th, khu dân ng thôn đ đấu giá quyền sdụng đt thc hiện d án nhà ở, thương mi, dịch v, sản xut, kinh doanh trong năm kế hoch đã ch trương bng văn bn ca cơ quan nhà nước có thm quyn.

3.8. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế hoạch sử dụng đất

IV. GII PHÁP TCHC THC HIN K HOCH S DNG ĐT

4.1. Xác định các gii pháp bảo vệ, ci to đất và bo vmôi trưng

4.2. Xác định các gii pháp t chc thc hiện kế hoch s dng đt.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.8/BC-QH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PNG (ĐẤT AN NINH)
ĐẾN M 20... VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG
(ĐẤT AN NINH) K ĐẦU (20…-20…)

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(a 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PNG (ĐẤT AN NINH)
ĐẾN M 20...VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG
(ĐẤT AN NINH) K ĐẦU (20…-20…)

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN THM ĐỊNH QUY HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN LP QUY HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

I. ĐIU KIN T NHIÊN, TRIN KINH TẾ, XÃ HI VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1. Phân tích, đánh giá vđiều kiện t nhiên.

1.2. Phân tích, đánh giá thc trng phát trin kinh tế - xã hội.

1.3. Phân tích, đánh giá thc trng môi trưng.

1.4. Đánh giá chung vđiu kin t nhiên, kinh tế - xã hi và môi trưng.

II. TÌNH NH QUN LÝ, S DNG ĐT QUC PHÒNG, ĐT AN NINH

2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đất quốc phòng (đất an ninh).

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất đất quốc phòng (đất an ninh)

a) Phân tích hiện trạng sử dụng đất.

b) Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất.

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước

a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;

b) Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước;

c) Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).

Phn II

PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. ĐỊNH HƯỚNG S DNG ĐT QUC PHÒNG, AN NINH

1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh).

1.2. Xây dựng quan điểm sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).

1.3. Xác định định hướng sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến từng vùng kinh tế - xã hội.

II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH

2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh) trong kỳ quy hoạch.

2.2. Nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)

(Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) cho từng mục đích sử dụng quy định tại Điều 61 của Luật Đất đai trong kỳ quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia).

2.3. n đối và phân b c ch tiêu s dụng đt quốc phòng (đt an ninh)

(Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

2.4. V trí, din tích đất quc png (đt an ninh) đ giao lại cho đa phương

(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) để giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội).

III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

IV. PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Phân kỳ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thành 02 kỳ kế hoạch: kỳ đầu và kỳ cuối).

4.1. Nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) trong mỗi kỳ kế hoạch

(Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, an ninh trong mỗi kỳ kế hoạch sử dụng 05 năm theo phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)).

4.2. Cân đối, phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất

(Phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng quốc phòng, an ninh cho từng kỳ kế hoạch 05 năm).

V. LP K HOCH S DNG ĐT KĐẦU

5.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh).

5.2. Khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)

(Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

5.3. Vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương

(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

5.4. Diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)

(Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh) trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

5.5. Danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh)

(Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh) để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm).

Phn III

GII PHÁP THC HIN

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

Mu 5.9/BC-KH

(Bìa 1)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
KỲ CUỐI (20… - 20…)

 

 

 

 

 

 

..., tháng... năm...

 

(Bìa 2)

CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
--------------------

 

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
KỲ CUỐI (20… - 20…)

 

 

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN THM ĐỊNH K HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)

 

Ngày... tháng... năm...
CƠ QUAN LP K HOCH S DNG ĐT
(Ký tên, đóng du)





 

 

 

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phn I

KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

1.1. Phân tích, đánh giá vđiều kiện t nhiên.

1.2. Phân tích, đánh giá thc trng phát trin kinh tế - xã hội.

1.3. Phân tích, đánh giá thc trng môi trưng.

1.4. Đánh giá chung vđiu kin t nhiên, kinh tế - xã hi và môi trưng.

II. TÌNH HÌNH QUN LÝ, S DNG ĐT ĐAI

2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đất quốc phòng (đất an ninh).

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)

a) Phân tích hiện trạng sử đất;

b) Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất.

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước

a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;

b) Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước;

c) Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).

Phn II

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh) 05 năm kỳ cuối

II. Khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)

(Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

III. V trí, diện tích đt quc phòng t an ninh) bàn giao li cho đa phương

(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

IV. Diện tích các loi đt chuyển sang sử dng vào mục đích quc phòng (an ninh)

(Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh) trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).

V. Danh mục công trình, dự án s dụng đt vào mục đích quc phòng (an ninh)

(Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh) để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm).

Phn III

GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU

 

PHỤ LỤC SỐ 06:

MẪU TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên mẫu

1

Mẫu 6.1/TTr-BTNMT: Tờ trình về quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia.

2

Mẫu 6.2/TTr-BTNMT: Tờ trình về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia.

3

Mẫu 6.3/TTr-BTNMT: Tờ trình về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia.

4

Mẫu 6.4/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…

5

Mẫu 6.5/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…

6

Mẫu 6.6/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…

7

Mẫu 6.7/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…

8

Mẫu 6.8/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…

9

Mẫu 6.9/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…

10

Mẫu 6.10/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố)…

11

Mẫu 6.11/TTr-BQP(BCA): Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/đất an ninh kỳ đầu (20…-20…)…

12

Mẫu 6.12/TTr-BQP(BCA): Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/đất an ninh kỳ cuối (20…-20…)…

 

Mẫu số: 6.1/TTr-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-BTNMT

Hà Nội, ngày… tháng... năm…

 

TỜ TRÌNH

Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia

Kính gửi: Chính phủ

Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia

1.1. Quan điểm

1.2. Căn cứ

1.3. Phương pháp

2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

2.1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất

2.2. Đánh giá biến động sử dụng đất

3. Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

4. Định hướng sử dụng đất đến năm...; quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

4.1. Định hướng sử dụng đất đến năm...

4.2. Quy hoạch sử dụng đất đến năm...

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (1)

Hiện trạng năm...

Quy hoạch đến năm...

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Diện tích chuyển mc đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ …

Các kkế hoạch

Kỳ đầu (20...-20...)

Kỳ cuối (20…-20...)

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Din tích đt chưa s dụng đưa vào s dng cho các mc đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ …

Các kkế hoạch

Kỳ đầu (20...-20...)

Kỳ cuối (20…-20...)

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Nội dung kế hoch s dụng đt k đu

a) Phân bổ diện ch các loại đất trong k kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các gii pháp tổ chức thực hin quy hoch, kế hoch s dụng đt

6. Nhng vn đề xin ý kiến

7. Kiến ngh

Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia./.

 

 

Nơi nhận:
...

BỘ TRƯỞNG




 

 

Mẫu số: 6.2/TTr-BTNMT

BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-BTNMT

Hà Nội, ngày … tháng... năm …

 

TỜ TRÌNH

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia

(Thực hiện theo Mẫu số 6.1 ban hành kèm theo Thông tư này)

 

Mẫu số: 6.3/TTr-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-BTNMT

Hà Nội, ngày … tháng... năm …

 

TỜ TRÌNH

Về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia

Kính gửi: Chính ph

Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia

1.1. Quan điểm

1.2. Căn cứ

1.3. Phương pháp

2. Đánh giá hin trng s dụng đt và biến đng s dụng đt

2.1. Đánh giá hiện trng s dng đất

2.2. Đánh giá biến đng s dng đất

3. Kết qu thc hiện kế hoạch s dụng đt k trước

4. Kế hoch s dụng đt k cui

a) Phân bổ diện ch các loại đất trong k kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các gii pháp tổ chức thực hin kế hoch s dng đt

6. Nhng vn đề xin ý kiến

7. Kiến ngh

Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia./.

 

 

Nơi nhận:
-...

BỘ TRƯỞNG




 

 

Mẫu số 6.4/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH (THÀNH PH)…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Vviệc phê duyệt quy hoch s dụng đt đến năm 20
và kế hoạch s dụng đt k đu (20-20…) của tnh (thành ph)…

Kính gửi: Chính ph

y ban nhân dân tỉnh (thành ph). trình Chính ph phê duyt quy hoch s dụng đt đến năm 20... và kế hoch s dụng đt k đu (20-20) ca tỉnh (thành phố)... vi nhng nội dung ch yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)

2. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

3. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…:

3.1. Diện tích, cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (2)

Hiện trạng năm…

Quy hoạch đến năm…

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Diện tích chuyn mc đích sử dụng đất:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ …

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(20…-20…)

Kỳ cuối
(20…-20…)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Din ch đất chưa s dụng đưa vào s dụng cho các mc đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ …

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(20…-20…)

Kỳ cuối
(20…-20…)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...)

4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm ...

Năm ...

Năm ...

Năm ...

Năm ...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2. Kế hoch chuyn mc đích sử dụng đất:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Kế hoch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các gii pháp t chc thc hiện quy hoch, kế hoạch s dụng đt

Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

 

Mẫu số 6.5/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH (THÀNH PH)…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Vviệc phê duyệt điều chnh quy hoạch s dụng đt đến năm 20
và kế hoạch s dụng đt k cui (20-20…) ca tnh (thành ph)…

(Thực hiện theo Mu s 6.4 ban hành kèm theo Thông tư này)

 

Mẫu 6.6/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 (THÀNH PH)…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Vviệc phê duyệt kế hoch s dụng đt k cui (20…-20…)
của tnh (thành ph)

Kính gửi: Chính ph

Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)... với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)

2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)

3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (6)+(7)+…

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kế hoch chuyển mc đích s dụng đt:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Kế hoch đưa đt chưa s dụng vào s dụng:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Các gii pháp t chc thc hiện kế hoạch s dng đt

Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt./.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

 

Mẫu 6.7/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PH)...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Vviệc phê duyệt điều chnh kế hoạch s dụng đt (20-20…)
của tnh (thành ph)

(Thực hiện theo Mẫu số 6.6 ban hành kèm theo Thông tư này)

 

Mẫu số 6.8/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYN (QUN, THỊ XÃ,
THÀNH PH)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…

Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)… phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố) …với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

(Nêu các thành phần Hồ sơ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này)

2. Đánh giá kết quả thc hiện quy hoạch s dụng đt k trước

3. Ni dung phương án quy hoch s dng đt đến năm 20…:

3.1. Din tích, cơ cu các loại đt:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (3)

Hiện trạng năm…

Quy hoạch đến năm…

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Din tích chuyển mc đích s dụng đt:

Đơn v tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Kế hoch s dụng đt năm..

5.1. Phân b din tích các loại đt trong năm kế hoch:

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Kế hoch thu hi đất năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3. Kế hoch chuyển mc đích s dụng đt năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4. Kế hoch đưa đt chưa s dụng vào s dụng năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các gii pháp t chc thc hiện quy hoch, kế hoạch s dụng đt.

Ủy ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành ph)kính trình y ban nhân dân tnh (thành ph)… phê duyt./.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

 

Mẫu số 6.9/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYN (QUN, THỊ XÃ,
THÀNH PH)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…
(Thực hiện theo Mẫu số 6.8 ban hành kèm theo Thông tư này)

 

Mẫu 6.10/TTr-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYN (QUN,
THỊ XÃ, THÀNH PH)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/TTr-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20…
của huyện (quận, thị xã, thành phố) …

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…

Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… trình tỉnh (thành phố)…phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20…của huyện (quận, thị xã, thành phố)… với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

………..

2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất

3.1. Phân b din tích các loại đt trong năm kế hoch

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (4)

Tổng diện ch

Phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kế hoch thu hi đất năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. Kế hoch đưa đt chưa s dụng vào s dụng năm...

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Các gii pháp t chc thc hiện kế hoạch s dng đt

Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)… phê duyệt./.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

 

Mẫu số: 6.11/TTr-BTNMT

BỘ QUC PHÒNG (BỘ CÔNG AN)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …

Hà Nội, ngày… tháng… năm………

 

TỜ TRÌNH

Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20...
và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…)

Kính gửi: Chính phủ

Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…) với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gm:

(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)

2. Đánh giá kết quả thc hiện quy hoạch s dụng đt k trước

3. Ni dung phương án quy hoch s dng đt đến năm 20…:

3.1. Diện tích, cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (5)

Hin trng năm...

Quy hoạch đến năm...

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho đa phương

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ …

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(20…-20…)

Kỳ cuối
(20…-20…)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20...-20...)

4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(5) = (3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…)./.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...

BỘ TRƯỞNG




 

 

Mẫu số: 6.12/TTr-BTNMT

BỘ QUC PHÒNG (BỘ CÔNG AN)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….

Hà Nội, ngày … tng... năm

 

TỜ TRÌNH

Vviệc phê duyệt kế hoch s dụng đt
quc phòng t an ninh) k cui (20-20…)

Kính gửi: Chính ph

B Quốc phòng (B Công an) kính trình Chính ph phê duyệt kế hoch s dng đt quc phòng (đt an ninh) kỳ cui (20-20…) vi nhng nội dung ch yếu sau đây:

1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gm:

(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)

2. Đánh giá kết quả thc hiện kế hoạch s dụng đt k trước

3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)

3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong k kế hoạch:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(5) = (3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho đa phương:

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

Năm

...

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Các gii pháp t chc thc hiện kế hoạch s dng đt

Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…)./.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...

BỘ TRƯỞNG




 

 

PHỤ LỤC SỐ 07:

MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành m theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Tài ngun và Môi trưng)

STT

Tên mẫu

1

Mẫu 7.1/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch của cấp huyện.

2

Mẫu 7.2/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh quy hoạch của cấp huyện.

3

Mẫu 7.3/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng hàng năm của cấp huyện.

 

Mẫu 7.1/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PH)...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/QĐ-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

QUYẾT ĐỊNH

Vviệc phê duyệt quy hoch s dụng đt đến năm 20...
kế hoạch năm đu của huyện (qun, thị , thành ph)…

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoch s dng đt đến năm... ca huyện (qun, th xã, thành ph)với các ni dung ch yếu như sau:

1. Ni dung phương án quy hoch s dụng đất đến năm 20

1.1. Din tích, cơ cu các loại đt:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (1)

Hiện trạng năm…

Quy hoạch đến năm…

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm... tỷ lệ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…

Điều 2. Phê duyệt kế hoch s dụng đất năm đầu ca huyện (qun, th xã, thành ph)vi các ch tiêu ch yếu như sau:

1. Phân b din tích các loại đt trong năm kế hoch:

Đơn v tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điu 2 ca Quyết đnh này, y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành ph) có trách nhim:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thc hin thu hi đt, giao đt, cho thuê đt, chuyển mc đích s dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoch s dụng đt đã được duyt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- NĐiều 4;
-...
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
C
HỦ TCH





 

 

Mẫu 7.2/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PH)...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/QĐ-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)...

Vviệc phê duyệt điều chnh quy hoạch s dụng đt đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu ca điu chnh quy hoạch huyn (qun, th , thành ph)…

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điu chỉnh quy hoch s dụng đất đến năm... ca huyn (qun, th xã, thành phố)với các nội dung ch yếu như sau:

1. Ni dung phương án điu chỉnh quy hoch s dụng đt đến năm 20

1.1. Din tích, cơ cu các loại đt:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (2)

Hiện trạng năm…

Điều chỉnh quy hoạch đến năm…

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyn mc đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn v

hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... tỷ lệ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)… với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn png y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành ph)…, Trưng phòng Tài nguyên và Môi trưng, Thtrưng các quan liên quan và Ch tch y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành phố) chịu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

Nơi nhận:
- NĐiều 4;
-...
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
C
HỦ TCH





 

 

Mẫu 7.3/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PH)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/QĐ-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
của huyện (qun, thị , thành ph)…

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch s dng đất năm ca huyện (qun, th xã, thành ph)… với các ch tiêu ch yếu như sau:

1. Din tích các loi đất phân b trong năm kế hoch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất (3)

Tổng diện ch

Phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoch thu hi các loại đt:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoch chuyển mc đích s dụng đt:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn v

hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoch đưa đất chưa s dụng vào s dng:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

…..

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 ca Quyết định này, y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành phố)có trách nhim:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn png y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành ph)…, Trưng phòng Tài nguyên và Môi trưng, Thtrưng các quan liên quan và Ch tch y ban nhân dân huyện (qun, th xã, thành phố) chịu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

Nơi nhận:
- NĐiều 3;
-...
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

 

PHỤ LỤC SỐ 08:

MẪU BÁO CÁO VỀ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN …(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/BC-UBND

……….., ngày… tháng… năm………

 

BÁO CÁO

Về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của... (1)

Kính gửi:................................................(2).

Ủy ban nhân dân... (1) báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm tính đến ngày 31 tháng 12 năm... như sau:

1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp dưới (nếu có).

2. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu kế hoạch đã được phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ).

2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.

2.2. Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

2.3. Kết quả thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2.4. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).

(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).

3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Kết luận, kiến nghị.

 

 

Nơi nhận:
- Ntrên;
-...
-...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





 

(1) Cơ quan lập báo cáo.

(2) Cơ quan nhận báo cáo.

 

PHỤ LỤC SỐ 09:

CÁC KÝ HIỆU VÀ HÌNH THỨC THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Danh mục

1

9.1. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp quốc gia.

2

9.2. Kýhiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp tỉnh.

3

9.3. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp huyện.

4

9.4. Màu ký hiệu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.

5

9.5. Mẫu xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia.

6

9.6. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia.

7

9.7. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh.

8

9.8. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

9

9.9.Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện.

10

9.10. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

9.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP QUỐC GIA

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

HIỆN TRẠNG1

QUY HOẠCH

Đất trồng lúa

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Đất rừng phòng hộ

 

Đất rừng đặc dụng

 

Đất rừng sản xuất

 

Đất nuôi trồng thủy sản

 

Đất làm muối

 

Các loại đất nông nghiệp còn lại *

Đất quốc phòng

 

Đất an ninh

 

Đất khu công nghiệp

 

Đất khu chế xuất

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

Ghi chú            (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

                        (*) Mã trong các khoanh đất này theo mã đã được thể hiện trên bản đồ HTSDĐ xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai

9.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP QUỐC GIA (Tiếp)

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

HIỆN TRẠNG1

QUY HOẠCH

Đất danh lam thắng cảnh

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại *

Đất chưa sử dụng

 

Ranh giới đất khu công nghệ cao

Ranh giới đất khu kinh tế

Ranh giới đất đô thị

Sông, suối, hồ, ao

Kênh, mương

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

9.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠT ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

HIỆN TRẠNG 1

QUY HOẠCH

CẤP TRÊN PHÂN BỔ

CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG

Đất trồng lúa

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Đắt trồng cây hàng năm khác

 

 

Đất trồng cây lâu năm

 

 

Đất rừng phòng hộ

 

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đất rừng đặc dụng

 

Đất rừng sản xuất

 

Đất nuôi trồng thủy sản

 

Đất làm muối

 

Các loại đất nông nghiệp còn lại *

Đất quốc phòng

 

 

Đất an ninh

 

 

Đất khu công nghiệp

 

 

Đất khu chế xuất

 

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

Ghi chú            (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

                        (*) Mã trong các khoanh đất này theo mã đã được thể hiện trên bản đồ HTSDĐ xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai

9.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH (Tiếp)

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

HIỆN TRẠNG 1

QUY HOẠCH

CẤP TRÊN PHÂN BỔ

CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

Đất danh lam thắng cảnh

 

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại *

Đất chưa sử dụng

 

 

Ranh giới đất khu công nghệ cao

Ranh giới đất khu kinh tế

Ranh giới đất đô thị

Ranh giới khu sản xuất nông nghiệp

 

Ranh giới khu lâm nghiệp

 

Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

Ranh giới khu phát triển công nghiệp

 

Ranh giới khu đô thị

 

Ranh giới khu thương mại – dịch vụ

 

Ranh giới khu dân cư nông thôn

 

Khoanh đất thực hiện trong kỹ kế hoạch sử dụng đất

Kỳ KH – Kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm

DT – Diện tích thực hiện trong kỳ kế hoạch

Sông, suối, hồ, ao

Kênh, mương

Đập

9.3. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP HUYỆN

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

HIỆN TRẠNG 1

QUY HOẠCH

CẤP TRÊN PHÂN BỔ

CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG

Đất trồng lúa

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Đất trồng cây hàng năm khác

 

Đất trồng cây lâu năm

 

Đất rừng phòng hộ

 

Đất rừng đặc dụng

 

Đất rừng sản xuất

 

Đất nuôi trồng thủy sản

 

Đất làm muối

 

Đất nông nghiệp khác

 

 

Đất quốc phòng

 

 

Đất an ninh

 

 

Đất khu công nghiệp

 

 

Đất khu chế xuất

 

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

Đất danh lam thắng cảnh

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

Đất ở tại nông thôn

 

Đất ở tại đô thị

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

Đất chưa sử dụng

 

 

Ranh giới đất khu công nghệ cao

Ranh giới đất khu kinh tế

Ranh giới đất đô thị

Ranh giới khu vực chuyên trồng lúa nước

 

Ranh giới khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

Ranh giới khu vực rừng phòng hộ

 

Ranh giới khu vực rừng đặc dụng

 

Ranh giới khu vực rừng sản xuất

 

Ranh giới khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

Ranh giới khu đô thị - thương mại – dịch vụ

 

Ranh giới khu du lịch

 

Ranh giới khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

Khoanh đất thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất

Năm …- Năm kế hoạch

DT – Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Sông, suối, hồ, ao

Kênh, mương

Đập

 

 

 

 

Ghi chú (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

9.4. MÀU KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

LOẠI ĐẤT

Thông số màu

Số màu

Red

Green

Blue

Đất phát triển hạ tầng

DHT

59

255

170

160

Ranh giới đất khu công nghệ cao

KCN

142

255

80

90

Ranh giới đất khu kinh tế

KKT

206

255

127

0

Ranh giới đất đô thị

KDT

245

255

30

252

Ranh giới khu sản xuất nông nghiệp

KNN

2

255

252

110

Ranh giới khu lâm nghiệp

KLN

18

170

255

50

Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

202

0

168

0

Ranh giới khu phát triển công nghiệp

KPC

55

255

170

160

Ranh giới khu đô thị

DTC

42

255

160

255

Ranh giới khu thương mại - dịch vụ

KTM

62

250

170

160

Ranh giới khu dân cư nông thôn

DNT

41

255

208

255

Ranh giới Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

4

255

252

130

Ranh giới khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

14

255

210

160

Ranh giới khu vực rừng phòng hộ

KPH

24

190

255

30

Ranh giới khu vực rừng đặc dụng

KDD

29

110

255

100

Ranh giới khu vực rừng sản xuất

KSX

19

180

255

180

Ranh giới khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

55

250

170

160

Ranh giới khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

245

255

30

252

Ranh giới khu du lịch

KDL

207

0

255

255

Ranh giới khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

40

255

180

255

9.5. MẪU XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA

9.6. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA

9.7. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

9.8. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

9.9. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

9.10. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

 

(1) Ghi “cấp quốc gia” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực truộc Trung ương lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(2) Ghi “CẤP QUỐC GIA” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(3) Ghi “CẤP QUỐC GIA” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, không thực hiện đối với cấp huyện

(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 01 của Thông tư này.

(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 02 của Thông tư này.

(3) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.

(4) Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.

(5) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 01 của Thông tư này.

(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.

(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.

(3) Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi