Thông tư 29/2014/TT-BTNMT về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG ------- Số: 29/2014/TT-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2014
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| Trong đó: |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
1.6 | Đất làm muối | LMU |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | DHT |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
6 | Đất đô thị* | KDT |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu được phân bổ | Chỉ tiêu được xác định | Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | x | 0 | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | x | 0 | x |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | x | 0 | x |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0 | x | 0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0 | x | 0 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | x | 0 | x |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | x | 0 | x |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | x | 0 | x |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | x | 0 | x |
1.8 | Đất làm muối | LMU | x | 0 | x |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | x | 0 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | x | 0 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | x | 0 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | x | 0 | 0 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | x | 0 | 0 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0 | x | 0 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0 | x | 0 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0 | x | 0 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0 | x | 0 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | x | x | 0 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | x | x | 0 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | x | 0 | x |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | x | 0 | x |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0 | x | 0 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0 | x | 0 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0 | x | 0 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0 | x | 0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0 | x | 0 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0 | x | 0 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0 | x | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | x | 0 | 0 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | x | 0 | 0 |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | x | 0 | 0 |
6 | Đất đô thị* | KDT | x | 0 | 0 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 0 | x | 0 |
2 | Khu lâm nghiệp | KLN | 0 | x | 0 |
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 0 | x | 0 |
4 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 0 | x | 0 |
5 | Khu đô thị | DTC | 0 | x | 0 |
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 0 | x | 0 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 0 | x | 0 |
*: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu được phân bổ | Chỉ tiêu được xác định | Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | x | 0 | x |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | x | 0 | x |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | x | 0 | x |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | x | 0 | x |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | x | 0 | x |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | x | 0 | x |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | x | 0 | x |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | x | 0 | x |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | x | 0 | x |
1.8 | Đất làm muối | LMU | x | 0 | x |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0 | x | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | x | 0 | 0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | x | 0 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | x | 0 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | x | 0 | 0 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | x | 0 | 0 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | x | 0 | 0 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | x | 0 | x |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | x | 0 | X |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | x | 0 | x |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | x | x | 0 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | x | 0 | 0 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | x | 0 | x |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | x | 0 | x |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | x | 0 | x |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | x | 0 | 0 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | x | 0 | x |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | x | 0 | x |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | x | 0 | 0 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | x | 0 | 0 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | x | 0 | x |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0 | x | 0 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0 | x | 0 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0 | x | 0 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0 | x | 0 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0 | x | 0 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0 | x | 0 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0 | x | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | x | 0 | 0 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | x | 0 | 0 |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | x | 0 | 0 |
6 | Đất đô thị* | KDT | x | 0 | 0 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 0 | x | 0 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN | 0 | x | 0 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH | 0 | x | 0 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD | 0 | x | 0 |
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 0 | x | 0 |
6 | Khu công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN | 0 | x | 0 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 0 | x | 0 |
8 | Khu du lịch | KDL | 0 | x | 0 |
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 0 | x | 0 |
*: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
đến từng đơn vị hành chính cấp tỉnh và từng vùng kinh tế - xã hội;
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 14 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia đối với trường hợp không điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự sau:
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 8 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 9 của Thông tư này.
Việc phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
Việc phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 16 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 17 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 33 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh đối với trường hợp không điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 22 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 23 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo trình tự sau:
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 32 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 44 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 34 của Thông tư này.
QUY TRÌNH LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện được thực hiện theo trình tự sau:
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 9 của Thông tư này.
Việc phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
Việc phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt dự án đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, chấp thuận đầu tư, chủ trương đầu tư;
Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự sau:
Việc xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 55 của Thông tư này.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 56 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 57 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt và công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 58 của Thông tư này.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các năm còn lại được thực hiện theo trình tự sau:
Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:
QUY TRÌNH LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu được thực hiện theo trình tự sau:
Việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự sau:
Việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 74 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 75 của Thông tư này.
Việc thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối được thực hiện theo trình tự quy định tại Điều 76 của Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU, MẪU VĂN BẢN TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
Gồm:
Phụ lục số 01: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia.
Phụ lục số 02: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
Phụ lục số 03: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Phụ lục số 04: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
Phụ lục số 05: Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 06: Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 07: Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 08: Mẫu báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
Phụ lục số 09: Các ký hiệu và hình thức thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
PHỤ LỤC SỐ 01:
HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/QG |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của cấp quốc gia |
2 |
Biểu 02/QG |
Kết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cấp quốc gia |
3 |
Biểu 03/QG |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của cấp quốc gia |
4 |
Biểu 04/QG |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia |
5 |
Biểu 05/QG |
Phân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch của cấp quốc gia |
6 |
Biểu 06/QG |
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch của cấp quốc gia |
7 |
Biểu 07/QG |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 20... của cấp quốc gia |
8 |
Biểu 08/QG |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia |
9 |
Biểu 09/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia |
10 |
Biểu 10/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của cấp quốc gia |
11 |
Biểu 11/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia |
12 |
Biểu 12/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của cấp quốc gia |
13 |
Biểu 13/QG |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của cấp quốc gia |
14 |
Biểu 14/QG |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20… - 20...) của cấp quốc gia |
15 |
Biểu 15/QG |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối (20… - 20...) của cấp quốc gia |
Biểu 01/QG
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng … |
Vùng … |
… |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/QG
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (5)-(4) |
(7) = (5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/QG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM ….
CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng … |
Vùng … |
… |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/QG
PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
||||
Năm…. |
Năm…. |
|||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 05/QG
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 06/QG
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
Biểu 07/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng …. |
Vùng …… |
… |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 08/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 09/QG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 10/QG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Vùng ….. |
Vùng ….. |
… |
|||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 11/QG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
Biểu 12/QG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
….. |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 13/QG
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI CỦA CẤP QUỐC GIA
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Năm thực hiện |
||
Quy hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã xác định |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Biểu 14/QG
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (20…-20...) CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm … |
Chu chuyển đất đai đến năm 20… |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm … |
|||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH (a) |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
PNK (b) |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm 20... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm các loại đất nông nghiệp còn lại không được thống kê trong biểu này;
- (b) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống kê trong biểu này.
Biểu 15/QG
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI (20…-20...)
CỦA CẤP QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm…….. |
Chu chuyển đất đai đến năm 20… |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm … |
|||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH (a) |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
PNK (a) |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
KCX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm 20… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm các loại đất nông nghiệp còn lại không được thống kê trong biểu này;
- (b) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống kê trong biểu này.
PHỤ LỤC SỐ 02:
HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/CT |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của tỉnh (thành phố)... |
2 |
Biểu 02/CT |
Kết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất kỳ trước tỉnh (thành phố) … |
3 |
Biểu 03/CT |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…của tỉnh (thành phố) … |
4 |
Biểu 04/CT |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh (thành phố) … |
5 |
Biểu 05/CT |
Phân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch của tỉnh (thành phố) … |
6 |
Biểu 06/CT |
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch của tỉnh (thành phố) … |
7 |
Biểu 07/CT |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của tỉnh (thành phố) … |
8 |
Biểu 08/CT |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 20... của tỉnh (thành phố) … |
9 |
Biểu 09/CT |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của tỉnh (thành phố) … |
10 |
Biểu 10/CT |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo đơn vị hành chính của tỉnh (thành phố)... |
11 |
Biểu 11/CT |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của tỉnh (thành phố)... |
12 |
Biểu 12/CT |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo đơn vị hành chính của tỉnh (thành phố) … |
13 |
Biểu 13/CT |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của tỉnh (thành phố) … |
14 |
Biểu 14/CT |
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng của tỉnh (thành phố) … |
15 |
Biểu 15/CT |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20…-20...) của tỉnh (thành phố) … |
16 |
Biểu 16/CT |
Chu chuyển đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối (20…-20...) của tỉnh (thành phố) … |
Biểu 01/CT
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20…
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Huyện ... |
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(…) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/CT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (5)-(4) |
(7) = (5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/CT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20…
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện ... |
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7)+..+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(..) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/CT
PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
||||
Năm…. |
Năm…. |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 05/CT
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 06/CT
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
Biểu 07/CT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 5 6 |
Đất khu công nghệ cao* Đất khu kinh tế* Đất đô thị* |
KCN KKT KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 08/CT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện ... |
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7)+...+(…) |
(7) |
(8) |
(9) |
(..) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHK |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|||||||
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 09/CT
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm …. |
Năm …. |
Năm …. |
Năm …. |
Năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 10/CT
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện... |
Huyện... |
Huyện... |
.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 11/CT
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ ĐẦU/KỲCUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
Năm … |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
Biểu 12/CT
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 20... PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Huyện… |
Huyện… |
Huyện… |
Huyện… |
Huyện… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
Biểu 13/CT
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Quy hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh (thành phố) … |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án đã xác định |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Biểu 14/CT
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Loại đất |
Mã |
Khu sản xuất nông nghiệp |
Khu lâm nghiệp |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Khu phát trtiển công nghiệp |
Khu đô thị |
Khu thương mại - dịch vụ |
Khu dân cư nông thôn |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 15/CT
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (20…-20...)
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm… |
Chu chuyển đất đai đến năm ….. |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm... |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
ONT |
ODT |
CTS |
DSN |
DNG |
TON |
NTD |
PNK (a) |
CSD |
|
|
|||||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú: (a) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống kê trong biểu này
Biểu 16/CT
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU/CUỐI (20…-20...)
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm… |
Chu chuyển đất đai đến năm ….. |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm... |
||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
ONT |
ODT |
CTS |
DSN |
DNG |
TON |
NTD |
PNK (a) |
CSD |
||||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (ª) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm các loại đất phi nông nghiệp còn lại chưa được thống kê trong biểu này
PHỤ LỤC SỐ 03:
HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/CH |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
2 |
Biểu 02/CH |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước/kế hoạch sử dụng đất năm trước của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
3 |
Biểu 03/CH |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
4 |
Biểu 04/CH |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
5 |
Biểu 05/CH |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
6 |
Biểu 06/CH |
Kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
7 |
Biểu 07/CH |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
8 |
Biểu 08/CH |
Kế hoạch thu hồi đất năm 20…. của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
9 |
Biểu 09/CH |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
10 |
Biểu 10/CH |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 20... của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
11 |
Biểu 11/CH |
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
12 |
Biểu 12/CH |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20…-20...) của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
13 |
Biểu 13/CH |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
Biểu 01/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ TRƯỚC/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (5)-(4) |
(7) = (5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/CH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20…
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7)+...+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(..) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/CH
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã… |
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 05/CH
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 06/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20….
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã… |
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+(7)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 08/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 09/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 20...
CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(..) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 20… CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Biểu 11/CH
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
STT |
Loại đất |
Mã |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
Khu vực rừng phòng hộ |
Khu vực rừng đặc dụng |
Khu vực rừng sản xuất |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
Khu du lịch |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|||||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12/CH
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (20…-20...) CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
|
Diện tích đầu kỳ năm…… .. |
Chu chuyển đất đai đến năm … |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm ... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
DNG |
TON |
NTD |
SKX |
DSH |
DKV |
TIN |
SON |
MNC |
PNK |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 13/CH
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20… CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm… |
Chu chuyển đất đai đến năm … |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKT |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
DHT |
DDT |
DDL |
DRA |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
DNG |
TON |
NTD |
SKX |
DSH |
DKV |
TIN |
SON |
MNC |
PNK |
CSD |
|
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/QP(AN) |
Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) năm 20… |
2 |
Biểu 02/QP(AN) |
Kết quả thực hiện quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước |
3 |
Biểu 03/QP(AN) |
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20… |
4 |
Biểu 04/QP(AN) |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) |
5 |
Biểu 05/QP(AN) |
Phân kỳ diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương |
6 |
Biểu 06/QP(AN) |
Kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu/kỳ cuối phân đến từng năm |
7 |
Biểu 07/QP(AN) |
Kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh |
8 |
Biểu 08/QP(AN) |
Kế hoạch giao lại diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) cho địa phương phân đến từng năm |
9 |
Biểu 09/QP(AN) |
Danh mục công trình, dự án quốc phòng, an ninh thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/an ninh kỳ đầu/kỳ cuối |
Biểu 01/QP(AN)
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) NĂM 20….
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
|||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
||||
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/QP(AN)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (AN NINH) KỲ TRƯỚC
STT |
Loại đất |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (4)-(3) |
(6) = (4)/(3)*100% |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
Biểu 03/QP(AN)
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) ĐẾN NĂM 20…
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh |
|||||||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
|||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
||||
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04/QP(AN)
PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
STT |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
||||
Năm…. |
Năm…. |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
Biểu 05/QP(AN)
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) GIAO LẠI CHO ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
Biểu 06/QP(AN)
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) KỲ ĐẦU/CUỐI PHÂN ĐẾN TỪNG NĂM
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
Biểu 07/QP(AN)
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
|||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh ... |
Tỉnh ... |
… |
||||
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/QP(AN)
KẾ HOẠCH GIAO LẠI DIỆN TÍCH ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH) CHO ĐỊA PHƯƠNG PHÂN ĐẾN TỪNG NĂM
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất xây dựng căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất xây dựng ga, cảng quân sự |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
Biểu 09/QP(AN)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC PHÒNG (AN NINH) THỰC HIỆN TRONG KỲ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (AN NINH) KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Năm thực hiện |
||
Quy hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã xác định |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05:
MẪU BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu 5.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20…)… |
2 |
Mẫu 5.2. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất... năm (20...-20...)… |
3 |
Mẫu 5.3. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)… |
4 |
Mẫu 5.4. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất... năm (20...-20...) của tỉnh (thành phố)… |
5 |
Mẫu 5.5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
6 |
Mẫu 5.6. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố) …. |
7 |
Mẫu 5.7. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện (quận, thị xã, thành phố) … |
8 |
Mẫu 5.8. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…) |
9 |
Mẫu 5.9. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…). |
Mẫu 5.1/BC-QH
(Bìa 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20…-20…)
…….....(1)………
..., tháng... năm...
(Bìa 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20…-20…)
..……...(1)………
Ngày... tháng... năm... |
Ngày... tháng... năm... |
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá đặc điểm điều kiện tự nhiên:
1.1.1. Vị trí địa lý;
1.1.2. Địa hình, địa mạo;
1.1.3. Khí hậu;
1.1.4. Thủy văn.
1.2. Phân tích, đánh giá đặc điểm các nguồn tài nguyên:
1.2.1. Tài nguyên đất;
1.2.2. Tài nguyên nước;
1.2.3. Tài nguyên rừng;
1.2.4. Tài nguyên biển;
1.2.5. Tài nguyên khoáng sản;
1.2.6. Tài nguyên nhân văn.
1.3. Phân tích, đánh giá hiện trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung.
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực:
2.2.1. Khu vực kinh tế nông nghiệp;
2.2.2. Khu vực kinh tế công nghiệp;
2.2.3. Khu vực kinh tế dịch vụ.
2.3. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
2.4. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn.
2.5. Phân tích thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
(Tùy từng cấp lập quy hoạch sẽ đánh giá thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng tương ứng với cấp đó)
2.6. Đánh giá chung
III. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Phân tích, đánh giá về nước biển dâng, xâm nhập mặn.
3.2. Phân tích, đánh giá về sa mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.
Phần II
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
1.1. Tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
1.3. Bài học kinh nghiệm.
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT
2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.
2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước.
2.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
2.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;
2.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất:
a) Cơ cấu sử dụng đất;
b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;
c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất tại cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
IV. TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
4.1. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.
4.2. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
Phần III
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
1.3. Định hướng sử dụng đất.
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội, theo các chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất đô thị, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia.
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội:
2.1.1. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế;
2.1.2. Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế.
2.2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng:
2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
2.2.2. Chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm 2.2.1 và 2.2.2 và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
IV. PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Phân kỳ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thành 02 kỳ kế hoạch: kỳ đầu và kỳ cuối)
4.1. Phân kỳ diện tích các loại đất phân bổ cho các mục đích.
4.2. Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng.
4.3. Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
1.1. Phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp dưới trực tiếp).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch:
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm.
(Đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh)
Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch
…
Phần V
GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
…
II. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.2/BC-ĐCQH
(Bìa 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20…- 20…)
….……..(2).………
..., tháng... năm...
(Bìa 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 20... VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20…- 20…)
……...(2)………
Ngày... tháng... năm... |
Ngày... tháng... năm... |
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH
4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
Phần II
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
1.3. Định hướng sử dụng đất
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội, theo các chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất đô thị, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia.
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, xác định định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
2.2. Chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ điều chỉnh quy hoạch).
2.4. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực quốc gia.
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(Nội dung các mục tương tự như lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu)
Phần V
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. Các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
…
II. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.3/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20… - 20…) ……...(3)………
..., tháng... năm... |
(Bìa 2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20… - 20…) .……...(2)………
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; khí hậu; thủy văn).
1.2. Phân tích, đánh giá các nguồn tài nguyên (tài nguyên đất và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác).
1.3. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
Phần II
KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Khái quát về tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
2.1. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và xu hướng sử dụng đất trong kỳ kế hoạch trước.
2.2. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
2.3. Đánh giá nguyên nhân tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Phần III
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20... - 20…)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động.
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, xác định đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh).
Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm (đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia không có nội dung này).
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
…
III. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.
…
3.2. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.4/BC-ĐCKH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT …
..., tháng... năm... |
(Bìa 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT …
|
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT; BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất (trong đó nêu cụ thể kết quả thực hiện giao đất, cho thuê đất các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất).
4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Phần II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (…)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế.
1.2. Khái quát các chỉ tiêu về xã hội.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ và do cấp tỉnh xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh).
Xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
…
III. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.
…
3.2. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.5/BC-QH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
..., tháng... năm... |
(Bìa 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý;
1.1.2. Địa hình, địa mạo;
1.1.3. Khí hậu;
1.1.4. Thủy văn.
1.2. Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên
1.2.1. Tài nguyên đất;
1.2.2. Tài nguyên nước;
1.2.3. Tài nguyên rừng;
1.2.4. Tài nguyên biển;
1.2.5. Tài nguyên khoáng sản;
1.2.6. Tài nguyên nhân văn.
1.3. Phân tích hiện trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung.
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1. Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực
2.2.1. Khu vực kinh tế nông nghiệp;
2.2.2. Khu vực kinh tế công nghiệp;
2.2.3. Khu vực kinh tế dịch vụ.
2.3. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
2.4. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn.
2.5. Phân tích thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
2.6. Đánh giá chung.
III. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Phân tích, đánh giá về nước biển dâng, xâm nhập mặn.
3.2. Phân tích, đánh giá về sa mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.
Phần II
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
1.1. Tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
1.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT
2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.
2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong quy hoạch kỳ trước.
2.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường, tính hợp lý của việc sử dụng đất.
2.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;
2.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất a) Cơ cấu sử dụng đất;
b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;
c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất tại cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
IV. TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
4.1. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.
4.2. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
Phần III
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
2.3. Định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
2.1.1. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế;
2.1.2. Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế.
2.2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng
2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã)
2.2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ và do cấp huyện, cấp xã xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc;
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU KỲ QUY HOẠCH
I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
1.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).
1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ, các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Xác định danh mục các công trình, dự án trong năm đầu của kỳ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp huyện, cấp xã).
VI. DỰ KIẾN THU, CHI LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
…
Phần V
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
…
II. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.6/BC-QH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
..., tháng... năm... |
(Bìa 2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
Phần II
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
1.3. Định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
2.1.1. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế;
2.1.2. Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế.
2.2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng
2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất
(Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
2.2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ và do cấp huyện, cấp xã xác định và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
1.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
1.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).
1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ, các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã.
IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã.
V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Xác định Danh mục các công trình, dự án trong năm đầu của kỳ kế hoạch sử dụng đất.
(Bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp huyện, cấp xã).
VI. DỰ KIẾN THU, CHI LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
…
Phần V
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
…
II. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.7/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … HUYỆN
..., tháng... năm... |
(Bìa 2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … HUYỆN
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC
1.1. Đánh giá kết quả đạt thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
1.1. Đánh giá những tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
1.3. Đánh giá nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Chỉ tiêu sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
3.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong năm kế hoạch).
3.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất giữa các ngành, lĩnh vực nêu tại điểm 2.1 và 2.2 trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.5. Diện tích đất cần thu hồi
(Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.6. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.7. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp lập kế hoạch).
a) Các dự án quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch;
b) Các dự án quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với các dự án còn lại;
c) Vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong năm kế hoạch đã có chủ trương bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3.8. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế hoạch sử dụng đất
…
IV. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Xác định các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
…
4.2. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.8/BC-QH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
..., tháng... năm... |
(Bìa 2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá về điều kiện tự nhiên.
1.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
1.3. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH
2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đất quốc phòng (đất an ninh).
2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất đất quốc phòng (đất an ninh)
a) Phân tích hiện trạng sử dụng đất.
b) Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất.
2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước
a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước;
c) Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).
Phần II
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh).
1.2. Xây dựng quan điểm sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).
1.3. Xác định định hướng sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến từng vùng kinh tế - xã hội.
II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh) trong kỳ quy hoạch.
2.2. Nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)
(Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) cho từng mục đích sử dụng quy định tại Điều 61 của Luật Đất đai trong kỳ quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia).
2.3. Cân đối và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)
(Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) để giao lại cho địa phương
(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) để giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội).
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
IV. PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Phân kỳ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thành 02 kỳ kế hoạch: kỳ đầu và kỳ cuối).
4.1. Nhu cầu sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) trong mỗi kỳ kế hoạch
(Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, an ninh trong mỗi kỳ kế hoạch sử dụng 05 năm theo phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)).
4.2. Cân đối, phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất
(Phân bổ quỹ đất trong phương án quy hoạch sử dụng quốc phòng, an ninh cho từng kỳ kế hoạch 05 năm).
V. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
5.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh).
5.2. Khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
5.3. Vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương
(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
5.4. Diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh) trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
5.5. Danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh) để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm).
Phần III
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.9/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
..., tháng... năm... |
(Bìa 2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG (ĐẤT AN NINH)
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá về điều kiện tự nhiên.
1.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
1.3. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đất quốc phòng (đất an ninh).
2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh)
a) Phân tích hiện trạng sử đất;
b) Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất.
2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước
a) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ trước;
c) Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh).
Phần II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng (an ninh) 05 năm kỳ cuối
II. Khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
III. Vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương
(Xác định vị trí, diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
IV. Diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng (an ninh) trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
V. Danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh)
(Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng (an ninh) để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm).
Phần III
GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
…
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
PHỤ LỤC SỐ 06:
MẪU TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu 6.1/TTr-BTNMT: Tờ trình về quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia. |
2 |
Mẫu 6.2/TTr-BTNMT: Tờ trình về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia. |
3 |
Mẫu 6.3/TTr-BTNMT: Tờ trình về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia. |
4 |
Mẫu 6.4/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) của tỉnh (thành phố)… |
5 |
Mẫu 6.5/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)… |
6 |
Mẫu 6.6/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)… |
7 |
Mẫu 6.7/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20…-20…) của tỉnh (thành phố)… |
8 |
Mẫu 6.8/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)… |
9 |
Mẫu 6.9/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)… |
10 |
Mẫu 6.10/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện (quận, thị xã, thành phố)… |
11 |
Mẫu 6.11/TTr-BQP(BCA): Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/đất an ninh kỳ đầu (20…-20…)… |
12 |
Mẫu 6.12/TTr-BQP(BCA): Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng/đất an ninh kỳ cuối (20…-20…)… |
Mẫu số: 6.1/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-BTNMT |
Hà Nội, ngày… tháng... năm… |
TỜ TRÌNH
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) cấp quốc gia
1.1. Quan điểm
1.2. Căn cứ
1.3. Phương pháp
2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
2.1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất
2.2. Đánh giá biến động sử dụng đất
3. Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
4. Định hướng sử dụng đất đến năm...; quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
4.1. Định hướng sử dụng đất đến năm...
4.2. Quy hoạch sử dụng đất đến năm...
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (1) |
Hiện trạng năm... |
Quy hoạch đến năm... |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ … |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (20...-20...) |
Kỳ cuối (20…-20...) |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ … |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (20...-20...) |
Kỳ cuối (20…-20...) |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
…
6. Những vấn đề xin ý kiến
…
7. Kiến nghị
…
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số: 6.2/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-BTNMT |
Hà Nội, ngày … tháng... năm … |
TỜ TRÌNH
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
(Thực hiện theo Mẫu số 6.1 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu số: 6.3/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-BTNMT |
Hà Nội, ngày … tháng... năm … |
TỜ TRÌNH
Về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) cấp quốc gia
1.1. Quan điểm
1.2. Căn cứ
1.3. Phương pháp
2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
2.1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất
2.2. Đánh giá biến động sử dụng đất
3. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
4. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
…
6. Những vấn đề xin ý kiến
…
7. Kiến nghị
…
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 6.4/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…
Kính gửi: Chính phủ
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20…-20…) của tỉnh (thành phố)... với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
3. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…:
3.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (2) |
Hiện trạng năm… |
Quy hoạch đến năm… |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ … |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ … |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...)
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)+(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 6.5/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)…
(Thực hiện theo Mẫu số 6.4 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu 6.6/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…)
của tỉnh (thành phố)…
Kính gửi: Chính phủ
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20…-20…) của tỉnh (thành phố)... với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)+(7)+… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
…
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. kính trình Chính phủ phê duyệt./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu 6.7/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20…-20…)
của tỉnh (thành phố)…
(Thực hiện theo Mẫu số 6.6 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu số 6.8/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)… phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố) …với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
3. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…:
3.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (3) |
Hiện trạng năm… |
Quy hoạch đến năm… |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kế hoạch sử dụng đất năm…..
5.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Kế hoạch thu hồi đất năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)… phê duyệt./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 6.9/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…
(Thực hiện theo Mẫu số 6.8 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu 6.10/TTr-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20…
của huyện (quận, thị xã, thành phố) …
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… trình tỉnh (thành phố)…phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20…của huyện (quận, thị xã, thành phố)… với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
………..
2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (4) |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
…
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)… phê duyệt./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số: 6.11/TTr-BTNMT
BỘ QUỐC PHÒNG (BỘ CÔNG AN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
Hà Nội, ngày… tháng… năm……… |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20...
và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…)
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…) với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
3. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…:
3.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (5) |
Hiện trạng năm... |
Quy hoạch đến năm... |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ … |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20...-20...)
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(5) = (3)+(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ đầu (20…-20…)./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số: 6.12/TTr-BTNMT
BỘ QUỐC PHÒNG (BỘ CÔNG AN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. |
Hà Nội, ngày … tháng... năm … |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…)
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…) với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
…
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...)
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(5) = (3)+(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích đất quốc phòng (đất an ninh) giao lại cho địa phương:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+… |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Bộ Quốc phòng (Bộ Công an) kính trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng (đất an ninh) kỳ cuối (20…-20…)./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 07:
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu 7.1/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch của cấp huyện. |
2 |
Mẫu 7.2/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh quy hoạch của cấp huyện. |
3 |
Mẫu 7.3/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng hàng năm của cấp huyện. |
Mẫu 7.1/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và
kế hoạch năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm... của huyện (quận, thị xã, thành phố)…với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (1) |
Hiện trạng năm… |
Quy hoạch đến năm… |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm... tỷ lệ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện (quận, thị xã, thành phố)…với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu 7.2/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)...
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... của huyện (quận, thị xã, thành phố)…với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20…
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (2) |
Hiện trạng năm… |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm… |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... tỷ lệ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)…
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố)… với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu 7.3/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm …
của huyện (quận, thị xã, thành phố)…
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…tại Tờ trình số.../TTr-UBND ngày... tháng... năm...; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số…ngày…tháng…năm…,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm… của huyện (quận, thị xã, thành phố)… với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất (3) |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã … |
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)…, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 08:
MẪU BÁO CÁO VỀ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN …(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BC-UBND |
……….., ngày… tháng… năm……… |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của... (1)
Kính gửi:................................................(2).
Ủy ban nhân dân... (1) báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm tính đến ngày 31 tháng 12 năm... như sau:
1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp dưới (nếu có).
2. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu kế hoạch đã được phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ).
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.
2.2. Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
2.3. Kết quả thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2.4. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).
(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Kết luận, kiến nghị.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(1) Cơ quan lập báo cáo.
(2) Cơ quan nhận báo cáo.
PHỤ LỤC SỐ 09:
CÁC KÝ HIỆU VÀ HÌNH THỨC THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Danh mục |
1 |
9.1. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp quốc gia. |
2 |
9.2. Kýhiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp tỉnh. |
3 |
9.3. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ cấp huyện. |
4 |
9.4. Màu ký hiệu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất. |
5 |
9.5. Mẫu xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia. |
6 |
9.6. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia. |
7 |
9.7. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh. |
8 |
9.8. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
9 |
9.9.Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện. |
10 |
9.10. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
9.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP QUỐC GIA
TÊN KÝ HIỆU |
KÝ HIỆU |
|
HIỆN TRẠNG1 |
QUY HOẠCH |
|
Đất trồng lúa |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
Đất rừng phòng hộ |
|
|
Đất rừng đặc dụng |
|
|
Đất rừng sản xuất |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
Đất làm muối |
|
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại * |
|
|
Đất quốc phòng |
|
|
Đất an ninh |
|
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
Đất khu chế xuất |
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
Ghi chú (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(*) Mã trong các khoanh đất này theo mã đã được thể hiện trên bản đồ HTSDĐ xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai
9.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP QUỐC GIA (Tiếp)
TÊN KÝ HIỆU |
KÝ HIỆU |
|
HIỆN TRẠNG1 |
QUY HOẠCH |
|
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại * |
|
|
Đất chưa sử dụng |
|
|
Ranh giới đất khu công nghệ cao |
|
|
Ranh giới đất khu kinh tế |
|
|
Ranh giới đất đô thị |
|
|
Sông, suối, hồ, ao |
|
|
Kênh, mương |
|
9.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠT ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH
TÊN KÝ HIỆU |
KÝ HIỆU |
||
HIỆN TRẠNG 1 |
QUY HOẠCH |
||
CẤP TRÊN PHÂN BỔ |
CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG |
||
Đất trồng lúa |
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
Đắt trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Đất làm muối |
|
|
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại * |
|
|
|
Đất quốc phòng |
|
|
|
Đất an ninh |
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
Đất khu chế xuất |
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
Ghi chú (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(*) Mã trong các khoanh đất này theo mã đã được thể hiện trên bản đồ HTSDĐ xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai
9.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP TỈNH (Tiếp)
TÊN KÝ HIỆU |
KÝ HIỆU |
||
HIỆN TRẠNG 1 |
QUY HOẠCH |
||
CẤP TRÊN PHÂN BỔ |
CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG |
||
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại * |
|
|
|
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
Ranh giới đất khu công nghệ cao |
|
|
|
Ranh giới đất khu kinh tế |
|
|
|
Ranh giới đất đô thị |
|
|
|
Ranh giới khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
Ranh giới khu lâm nghiệp |
|
|
|
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
Ranh giới khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
Ranh giới khu đô thị |
|
|
|
Ranh giới khu thương mại – dịch vụ |
|
|
|
Ranh giới khu dân cư nông thôn |
|
|
|
Khoanh đất thực hiện trong kỹ kế hoạch sử dụng đất Kỳ KH – Kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm DT – Diện tích thực hiện trong kỳ kế hoạch |
|
|
|
Sông, suối, hồ, ao |
|
|
|
Kênh, mương |
|
|
|
Đập |
|
|
9.3. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ CẤP HUYỆN
TÊN KÝ HIỆU |
KÝ HIỆU |
||
HIỆN TRẠNG 1 |
QUY HOẠCH |
||
CẤP TRÊN PHÂN BỔ |
CẤP TỈNH XÁC ĐỊNH/ XÁC ĐỊNH BỔ SUNG |
||
Đất trồng lúa |
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Đất làm muối |
|
|
|
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
Đất quốc phòng |
|
|
|
Đất an ninh |
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
Đất khu chế xuất |
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã |
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
Ranh giới đất khu công nghệ cao |
|
|
|
Ranh giới đất khu kinh tế |
|
|
|
Ranh giới đất đô thị |
|
|
|
Ranh giới khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
Ranh giới khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
Ranh giới khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
Ranh giới khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
Ranh giới khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
Ranh giới khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
Ranh giới khu đô thị - thương mại – dịch vụ |
|
|
|
Ranh giới khu du lịch |
|
|
|
Ranh giới khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
Khoanh đất thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất Năm …- Năm kế hoạch DT – Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
Sông, suối, hồ, ao |
|
|
|
Kênh, mương |
|
|
|
Đập |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
9.4. MÀU KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Thông số màu |
|||
Số màu |
Red |
Green |
Blue |
||
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
59 |
255 |
170 |
160 |
Ranh giới đất khu công nghệ cao |
KCN |
142 |
255 |
80 |
90 |
Ranh giới đất khu kinh tế |
KKT |
206 |
255 |
127 |
0 |
Ranh giới đất đô thị |
KDT |
245 |
255 |
30 |
252 |
Ranh giới khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
2 |
255 |
252 |
110 |
Ranh giới khu lâm nghiệp |
KLN |
18 |
170 |
255 |
50 |
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
202 |
0 |
168 |
0 |
Ranh giới khu phát triển công nghiệp |
KPC |
55 |
255 |
170 |
160 |
Ranh giới khu đô thị |
DTC |
42 |
255 |
160 |
255 |
Ranh giới khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
62 |
250 |
170 |
160 |
Ranh giới khu dân cư nông thôn |
DNT |
41 |
255 |
208 |
255 |
Ranh giới Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
4 |
255 |
252 |
130 |
Ranh giới khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
14 |
255 |
210 |
160 |
Ranh giới khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
24 |
190 |
255 |
30 |
Ranh giới khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
29 |
110 |
255 |
100 |
Ranh giới khu vực rừng sản xuất |
KSX |
19 |
180 |
255 |
180 |
Ranh giới khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
55 |
250 |
170 |
160 |
Ranh giới khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
245 |
255 |
30 |
252 |
Ranh giới khu du lịch |
KDL |
207 |
0 |
255 |
255 |
Ranh giới khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
40 |
255 |
180 |
255 |
9.5. MẪU XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
9.6. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
9.7. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
9.8. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
9.9. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
9.10. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(1) Ghi “cấp quốc gia” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực truộc Trung ương lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(2) Ghi “CẤP QUỐC GIA” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(3) Ghi “CẤP QUỐC GIA” hoặc ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, không thực hiện đối với cấp huyện
(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 01 của Thông tư này.
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 02 của Thông tư này.
(3) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.
(4) Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.
(5) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 01 của Thông tư này.
(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.
(3) Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này.