Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1018/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc sửa đổi một số nội dung tại các quyết định ban hành quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1018/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1018/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 10/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 1/11, người hưởng lương hưu mới không phải làm Giấy truy lĩnh lương
Ngày 10/10/2014, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Quyết định số 1018/QĐ-BHXH sửa đổi một số nội dung tại các quyết định ban hành quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), cho phép người hưởng lương hưu, trợ cấp qua tài khoản đến ký xác nhận ngay tháng sau liền kề của kỳ xác nhận thay vì làm Giấy đề nghị tiếp tục hưởng BHXH hàng tháng từ ngày 01/11/2014. Đồng thời, cũng bỏ Giấy đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận đối với trường hợp người hưởng mới hoặc tỉnh khác đến, có những tháng chưa nhận lương hưu, trợ cấp BHXH.
Cũng từ ngày 01/11 này, việc thu hồi thẻ BHYT của người lao động ngừng việc, di chuyển, nghỉ hưởng chế độ cũng có thể được thực hiện bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng Internet hoặc giao dịch hồ sơ điện tử để điều chỉnh số phải thu. Trường hợp gửi Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, bảo hiểm tự nguyện bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng Internet, cuối tháng đơn vị phải chuyển thẻ BHYT cho cơ quan BHXH; chi phí khám, chữa bệnh BHYT phát sinh từ thời điểm báo giảm đến khi cơ quan BHXH nhận được thẻ BHYT do đơn vị, đại lý thu có trách nhiệm thanh toán.
Cũng theo Quyết định này, từ ngày 01/11/2014, BHXH huyện ngoài việc cấp, ghi, xác nhận sổ BHXH cho người tham gia BHXH tại các đơn vị do BHXH huyện thu còn có trách nhiệm cấp lại bìa sổ BHXH cho người đã hưởng trợ cấp 01 lần, sau đó tiếp tục đi làm và điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH thời gian trước năm 1995, đối với các trường hợp in sai thông tin so với Tờ khai của người lao động đã được cơ quan BHXH thẩm định...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2014.
Xem chi tiết Quyết định 1018/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 1018/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: 1018/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
--------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia;
Để giảm thủ tục, thời gian cho đơn vị sử dụng lao động và cá nhân có quan hệ giao dịch với cơ quan Bảo hiểm xã hội, xét đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Bỏ nội dung “Nếu người bệnh được chuyển tiếp đến cơ sở KCB khác, cơ sở KCB nơi chuyển bệnh nhân đi phải cung cấp bản sao giấy chuyển viện của cơ sở KCB trước đó (trừ trường hợp cấp cứu) kèm hồ sơ chuyển viện.”
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
|
Mẫu số: TK1-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI THAM GIA
BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Số định danh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI THAM GIA:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ........................................................................................
[02]. Ngày tháng năm sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam 0 Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ...................
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh (quê quán): [06.1]. Xã, phường ....................................
[06.2]. Quận, huyện …………………………………………. [06.3]. Tỉnh, TP..............
[07]. Thân nhân
[07.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ...............................................................
[07.2]. Thân nhân khác: ............................................................................................
[08]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08.1]. Ngày cấp: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[08.2]. Nơi cấp: …………………………… |
[09]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..........................
[09.2]. Xã, phường ……………… [09.3]. Quận, huyện …………. [09.4]. Tỉnh, TP........
[10]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [10.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .................
[10.2]. Xã, phường ……………… [10.3]. Quận, huyện ……………. [10.4].Tỉnh, TP.....
[11]. Số điện thoại liên hệ: …………………………. [12]. Email .....................................
[13]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu:.................................................................
B. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ:
I. CÙNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ
[14]. Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động (hợp đồng làm việc): số ....................
ngày …../ ……/ ……….. có hiệu lực từ ngày …/ …./ …….. loại hợp đồng ...................
[15]. Tên cơ quan, đơn vị: .............................................................................................
[16]. Chức vụ, chức danh nghề, công việc: ..................................................................
[17]. Lương chính: ……………………….. [18]. Phụ cấp: [18.1]. Chức vụ......................
[18.2]. TN vượt khung …………….., [18.3]. TN nghề ……………, [18.4]. Khác............
II. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
[19]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: .........................................
[20]. Phương thức đóng: ...............................................................................................
III. CHỈ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
[21]. Tham gia bảo hiểm y tế theo đối tượng: ...............................................................
[22]. Mức tiền làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế: .............................................................
[23]. Phương thức đóng: ...............................................................................................
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai. |
PHỤ LỤC
THỜI GIAN LÀM VIỆC CÓ ĐÓNG BHXH CHƯA HƯỞNG MỘT LẦN
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Diễn giải |
Căn cứ đóng |
Tỷ lệ đóng (%) |
|
BHXH |
BHTN |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: A02-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN
NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………………………………
I. Họ và tên (viết chữ in hoa): ....................................................................................
II. Số định danh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung thay đổi:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ...............................................................................
[02]. Ngày tháng năm sinh: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam 0 Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ……………
[06]. Thân nhân
[06.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ................................................................
[06.2]. Thân nhân khác: .............................................................................................
[07]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[07.1]. Ngày cấp: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[07.2]. Nơi cấp: ……………………. |
[08]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [08.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .........................
[08.2]. Xã, phường ……………… [08.3]. Quận, huyện …………… [08.4]. Tỉnh, TP.....
[09]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [9.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..................
[9.2]. Xã, phường ………………… [9.3]. Quận, huyện …………….. [9.4].Tỉnh, TP.......
[9.5]. Số điện thoại liên hệ: …………………………. [9.6]. Email ...................................
[10]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu: ................................................................
[11]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ........................................
[11.1]. Phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ................................................
[12]. Nội dung khác .......................................................................................................
IV. Hồ sơ gửi kèm để chứng minh
.......................................................................................................................................
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai. |
Tên đơn vị: ………………………………………
Số định danh: ……………………………………
Địa chỉ: …………………………………………..
Tên đơn vị: ……………………………………… Số định danh: …………………………………… Địa chỉ: ………………………………………….. |
DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BHYT Số: ……. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số: D03-TS |
Tỷ lệ NSNN hỗ trợ:
Đối tượng tham gia:
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Mức tiền làm căn cứ đóng |
Giảm mức đóng (%) |
Thời hạn sử dụng thẻ BHYT, từ ngày |
Số tiền đóng |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tăng
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
II |
Giảm
Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
III |
Điều chỉnh
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN Số: ……. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số: D02-TS |
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc |
Mức đóng |
Từ tháng, năm |
Ghi chú |
|
||||
Tiền lương |
Phụ cấp |
|
|||||||||
CV |
TN VK (%) |
TN nghề (%) |
PC khác |
|
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Mức đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Mức đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN TỔNG HỢP
Tổng số tờ khai: Tổng số Sổ BHXH đề nghị cấp: |
Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: …………………. Thời hạn từ: …/…./…. đến …./…./……. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Ngày…. tháng …. năm 20…. |
Tên đơn vị: ……………………………………… Số định danh: …………………………………… Địa chỉ: ………………………………………….. |
Mẫu số: D05-TS |
DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
Số: ….. tháng …… năm……….
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Mức tiền làm căn cứ đóng |
Từ tháng |
Đến tháng |
Số tiền đóng |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I 1.1 1.2
|
Tăng Lao động Mức đóng Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
II II.1 II.2
|
Giảm Lao động Mức đóng Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …. tháng …. năm …. |