Quyết định 3098/QĐ-UBND Bình Thuận 2021 công bố Danh mục TTHC sửa đổi trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3098/QĐ-UBND

Quyết định 3098/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3098/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành:12/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính, Thực phẩm-Dược phẩm
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

________

Số: 3098/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Bình Thuận, ngày 12 tháng 11 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc giải thể Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, chuyển chức năng quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm về Sở Y tế để thành lập Phòng An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4747/TTr-SYT ngày 27/10/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;

- Sở TT&TT (phối hợp cập nhật các phần mềm);

- Sở Nội vụ (Phòng CCHC);

- Trung tâm Hành chính công tỉnh;

- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Lê Tuấn Phong

 

 

 

 

Phụ lục I

(Kèm theo Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

__________

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)

Stt

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính sửa đổi (06 TTHC)

1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (06 TTHC)

1

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

1.500.000/ lần/sản phẩm

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

 

2

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

1.500.000/ lần/sản phẩm

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

 

3

1.003108

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

1.200.000/ lần/sản phẩm

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ.

- Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

4

1.002867

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường

03 ngày

- Tiếp nhận

và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

Không

1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

5

2.001191

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

Không

1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

6

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.

Mức độ 2

- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

           
 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi