Quyết định 241/QĐ-BYT 2015 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 241/QĐ-BYT

Quyết định 241/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:241/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/01/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 241/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 241/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 241/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 241/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2015

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 26/12/2014;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) gồm 67 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

DANH MỤC

67 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Bisoloc

Bisoprolol fumarat

5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-16168-11

Công ty TNHH United International Pharma.

Số 16, Đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.

Việt Nam

2

Bisoloc

Bisoprolol fumarat

2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-16169-11

Công ty TNHH United International Pharma.

Số 16, Đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.

Việt Nam

3

Viên nén dài bao phim MACROLACIN 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-11650-10

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV.

Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

4

CEFUROVID 125

Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil 150,4mg)

125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g

VD-13902-11

Công ty cổ phần Dược Trung ương VIDIPHA.

17 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

5

Klamex 500

Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate potassium & silicone dioxid tương đương 62,5 mg Acid Clavulanic

 

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2g

VD-10011-10

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang.

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.

Việt Nam

6

ZANIAT 500

Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-8116-09

Công ty cổ phần Dược Trung ương VIDIPHA.

17 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

7

Listate 20

Atorvastatin 20mg dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat

20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-16212-12

Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A.

Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Việt Nam

8

MIDANTIN

Amoxicillin 500mg dưới dạng amoxicillin trihydrat + Acid Clavulanic 125mg dưới dạng kali clavulanat

 

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên.

VD-18319-13

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Lô E2, N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

9

BENALAPRIL 5

Enalapril

5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-12878-11

Berlin - Chemie AG Germany.

Tempelhofer Weg 83, D-12347, Berlin, Germany.

Germany

10

XORIMAX 250mg

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim axetil

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-9849-10

Sandoz GmbH.

10 Biochemiestrase, A-6250 Kundl-Austria.

Ausrtria

11

Cefuroxim axetil 500

Cefuroxim 100mg dưới dạng Cefuroxim axetil

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-12962-10

Công ty CP DP Trung ương VIDTPHA.

Số 17, Nguyễn Văn Trỗi, P.12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

12

Zentocefix 200

Cefixim 200mg

200mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-9924-09

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco- Xí nghiệp dược phẩm 150.

Số 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

13

Cefixim Uphace 100

Cefixim trihydrat

100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói x 2g

VD-7608-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 25.

448B Nguyễn Tất Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

14

Uphaxim 200

Cefixim trihydrat

200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-7636-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 25.

448B Nguyễn Tất Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

15

Hapacol sủi

Paracetamol

500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-20571-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

16

Auclanityl 1g

Amoxicillin trihydrat 1 004,5 mg (tương đương Amoxicillin khan 875mg) + Acid clavulanic 125mg;

 

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-11694-10

Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco.

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang.

Việt Nam

17

Auclanityl 625mg

Amoxicillin trihydrat 574mg (tương đương Amoxicillin khan 500mg) + kali clavulanat 148,75mg (tương đương acid clavulanic 125mg)

 

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11695-10

Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco.

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang.

Việt Nam

18

Soruxim 250

Cefuroxim 250mg (dưới dạng Cefuroxim axetil);

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-20658-14

Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi.

Lô B14-3, Đường N13, Khu Công nghiệp Đông Nam, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

19

Metovance

Metformin hydroclorid 500mg và Glibenclamid 5mg;

 

Viên nén dài bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-14990-11

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ.

Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

20

Mecam 15

Meloxicam

15 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-9324-09

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A.

KCN Nhơn Trạch, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.

Việt Nam

21

Atorhasan 20

Atorvastatin 20mg (tương đương Atorvastatin calci trihydrat 21,8 mg)

20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-9085-09

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm.

Đường số 2, KCN Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

22

Amfarex 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17380-12

Công ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A.

KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Việt Nam

23

Pymetphage-500

Metformin HCI

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-13593-10

Công ty cổ phần Pymepharco.

Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

24

Irbesartan Stada 300mg

Irbesartan

300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-18533-13

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.

40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

25

Pyme AM5

Amlodipin

5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên,
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-6997-09

Công ty cổ phần pymepharco.

Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

26

Bihasal 5

Bisoprolol fumarat

5mg

Viên nén tròn bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17762-12

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm.

Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

28

TRIMETAZIDIN STADA 35mg MR

Trimetazidin dihydroclorid;

35mg

Viên nén bao phim.

Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-12601-10

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.

40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

29

PYME DIAPRO MR

Gliclazid

30mg

Viên nén tác dụng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 20 viên;
Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-6045-08

Công ty cổ phần Pymepharco.

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Việt Nam

30

Irbesartan 150mg

Irbesartan

150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-15905-11

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco.

Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Việt Nam

31

Clocardigel

Clopidogrel 75mg (tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,857mg)

75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-12891-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

32

Clarithromycin DNPharm 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-13079-10

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam.

Lô 2A, Đường số 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

33

HAFIXIM 100

Cefixim

100mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc

VD-10937-10

Công ty cổ phần dược Hậu Giang.

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. Hòa An, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

34

Rosuvastatin Stada 10mg

Rosuvastatin 10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium)

10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19690-13

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.

40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

35

Losartan Stada 50mg

Losartan kali

50 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20373-13

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.

40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

36

Zeloxicam 7,5

Meloxicam

7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên;

VD-20803-14

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV.

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa, Đồng Nai.

Việt Nam

37

Valsartan STADA 80mg;

Valsartan

80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-14016-11

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.

Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

38

Mypara

Paracetamol

500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên
Hộp 2 tuýp x 10 viên
Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-11886-10

Công ty cổ phần S.P.M.

Lô Số 51, đường số 2, khu Công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh.

Việt Nam

39

MEBILAX 15

Meloxicam

15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20574-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

40

MEBILAX 7,5

Meloxicam

7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20574-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

41

Hapacol 250

Paracetamol

250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-20558-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

42

Hapacol 150

Paracetamol

150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-21137-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

43

Zincap 500

Cefuroxim 500mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-21191-I4

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150.

112 Trần Hưng Đạo- Quận I - TP. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

44

Midancef 125

Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-21322-14

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

45

Quincef 125mg/5ml

Cefuroxim 125mg/5ml (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 38g bột pha hỗn dịch uống

VD-21433-14

Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar.

1297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

46

Cadiroxim 500

Cefuroxim 500 mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên

VD-21580-14

Công ty TNHH US Pharma USA.

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

47

Cefixim 400

Cefixim 400 mg (dưới dạng cefixim trihydrat)

400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21583-14

Công ty TNHH US Pharma USA.

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chi Minh.

Việt Nam

48

Dom-Montelukast 4

Montelukast 4 mg (dưới dạng Montelukast natri)

4 mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21640-14

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

49

Dom-Montelukast FC

Montelukast 10 mg (dưới dạng Montelukast natri)

10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21641-14

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ; 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

50

Montegol 4

Montelukast 4 mg (dưới dạng Montelukast natri)

4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21645-14

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

51

Ketocrom 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén nhai

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-21670-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

51

Lomepen 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-21673-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

53

Metozamin 500

Metformin HCI

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21675-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

54

Ozaform 500

Metformin HCI

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21680-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

55

Azihasan 125

Azithromycin 125 mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 6 gói, 30 gói x 1,5g

VD-21766-14

Công ty TNHH Ha san- Dermapharm.

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

56

GIumeform 500

Metformin hydroclorid 500 mg

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21779-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

57

Cefixim 400 tab

Cefixim 400 mg (dưới dạng Cefixim trihydrat)

400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21791-14

Công ty TNHH US Pharma USA.

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

58

Ficemix 400

Cefixim 400 mg (dưới dạng Cefixim trihydrat)

400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21792-14

Công ty TNHH US Pharma USA.

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

59

Apitim 5

Amlodipin 5 mg (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg)

5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21811-14

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang.

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ.

Việt Nam

60

Montegol FC

Montelukast 10 mg (dưới dạng Montelukast natri)

10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21840-14

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

61

Azicrom 250

Azithromycin 250mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-21871-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPV.

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Việt Nam

62

Clarithro 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21913-14

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương.

Việt Nam

63

Clarividi 500

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21914-14

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương.

Việt Nam

64

Petrimet MR

Trimetazidin HCl

35mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-22058-14

Công ty TNHH United International Pharma.

Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

65

Cedonkit 250

Cefuroxime 250mg (dưới dạng cefuroxime axetyl)

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 6 viên; hộp 4 vỉ x 6 viên

VN-18242-14

Delta Pharma Limited.

Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj.

Bangladesh

66

Metformin Denk 1000

Metformin 1000mg (dưới dạng Metformin HCl)

1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18292-14

Denk Pharma GmbH & Co. Kg.

Gollstrabe 1, 84529 Tittmoming.

Germany

67

Lufixime 400

Cefixim

400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18140-14

Lupin Ltd.

198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist. Raisen, MP.

India

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi