Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 150/QĐ-UBND Hải Dương 2022 Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 150/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 150/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 13/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 150/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 629/TTr-SYT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) hoặc Nộp qua mạng: Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế Bộ Y tế | 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) hoặc Nộp qua mạng: Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế Bộ Y tế | - Loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ - Loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYTngày 16/11/2021 của Bộ Y tế |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) hoặc Nộp qua mạng: Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế Bộ Y tế | 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ
1. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
1.1. Thời hạn giải quyết: Không quy định
1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế.
- Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Hành chính công thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân và bàn giao hồ sơ nhân viên Bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công để chuyền về Văn thư Sở Y tế trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Văn thư Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên Bưu điện và phải bàn giao ngay cho Phòng KH-TC theo quy định
- Phòng KH-TC xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng KH-TC trình lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung hoặc văn bản từ chối cho tổ chức/cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng KH-TC có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt.
- Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt và chuyển lại phòng Phòng KH-TC để chuyển Văn thư Sở.
- Văn thư Sở đóng dấu vào kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công qua dịch vụ Bưu chính công ích.
c) Trả kết quả
Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ/kết quả từ nhân viên Bưu điện và bàn giao cho Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
2.1. Thời hạn giải quyết: Không quy định
2.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
2.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế.
- Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Hành chính công thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân và bàn giao hồ sơ nhân viên Bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công để chuyền về Văn thư Sở Y tế trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Văn thư Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên Bưu điện và phải bàn giao ngay cho Phòng KH-TC theo quy định
- Phòng KH-TC xem xét, kiểm tra, thẩm định và giải quyết hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng KH-TCtrình lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung hoặc văn bản từ chối cho tổ chức/cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng KH-TC có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt.
- Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt và chuyển lại phòng Phòng KH-TC để chuyển Văn thư Sở.
- Văn thư Sở đóng dấu vào kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công qua dịch vụ Bưu chính công ích.
c) Trả kết quả
Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ/kết quả từ nhân viên Bưu điện và bàn giao cho Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
3.1.Thời hạn giải quyết: Không quy định
3.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
3.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế.
- Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Hành chính công thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân và bàn giao hồ sơ nhân viên Bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công để chuyền về Văn thư Sở Y tế trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Văn thư Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên Bưu điện và phải bàn giao ngay cho Phòng KH-TC theo quy định
- Phòng KH-TC xem xét, kiểm tra, thẩm định và giải quyết hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng KH-TCtrình lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung hoặc văn bản từ chối cho tổ chức/cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng KH-TC có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt.
- Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt và chuyển lại phòng Phòng KH-TC để chuyển Văn thư Sở.
- Văn thư Sở đóng dấu vào kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công qua dịch vụ Bưu chính công ích.
c) Trả kết quả
Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ/kết quả từ nhân viên Bưu điện và bàn giao cho Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ (Bị bãi bỏ tại Quyết định 5652/QĐ-BYT, ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế) | |||
1 | 1.003039.000.00.00.H23 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
2 | 2.000985.000.00.00.H23 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
II. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH (Bị bãi bỏ tại Quyết định 5952/QĐ-BYT, ngày 30/12/2021 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ) | |||
1 | 1.004624.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi |
|
2 | 1.001069.000.00.00.H23 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
|
3 | 1.001050.000.00.00.H23 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt | Tên quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ | |
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, |
3 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
4 | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
5 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |