Công văn 9463/QLD-ĐK 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi theo Thông tư 08/2022/TT-BYT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 9463/QLD-ĐK

Công văn 9463/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9)
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:9463/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành:21/09/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________________

Số: 9463/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9)

Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2023

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Novomycine 3 M.IU

VD-29328-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

5978/TĐTN

27/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

Spiramycin: EP 10.0

Spiramycin: EP 10.3

2

Paracetamol 500 mg

VD-23742-15

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

2575/TĐTN

15/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

2. Paracetamol: USP 40

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. PVP K30: BP 2016

5. Natri lauryl sulfat: BP 2016

6. Magnesi stearat: BP 2016

7. Talc: USP 40

8. Microcrystallin cellulose: BP 2016

9. Nước RO: DĐVN V

1. Thuốc thành phẩm: DĐVN phiên bản hiện hành

2. Paracetamol: USP phiên bản hiện hành

3. Tinh bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành

4. PVP K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: USP phiên bản hiện hành

8. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

9. Nước RO: DĐVN phiên bản hiện hành

3

Orthin

VD-19068-13

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

5844/TĐTN

18/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Eragel: USP 30

2. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Eragel: USP phiên bản hiện hành

2. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4

Cao đặc Actiso

VD-20963-14

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

283/TĐTN

17/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Nước tinh khiết: DĐVN IV

4. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Nước tinh khiết: DĐVN V

4. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

5

Cinepark - D

VD-28776-18

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

+ Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

6

Siro Snapcef

VD-21199-14

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

+ Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

7

Taxedac Inf

VD-30226-18

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

+ Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

8

Methylergo Inj

VD-34624-20

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

+ Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

9

Stomalugel P

VD-20034-13

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

3716/TĐTN

09/09/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2007

2. Xanthangum: BP 2007

3. Carmellose sodium: BP 2007

4. Kali sorbat: BP 2007

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2007

6. Aspartam: DĐVN IV

7. Vanilin: DĐVN IV

8. Menthol: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2020

2. Xanthangum: BP 2020

3. Carmellose sodium: BP 2020

4. Kali sorbat: BP 2020

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020

6. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Vanilin: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Menthol: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10

Isoniazid 50mg

VD-25806-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3705/TĐTN

06/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose 200 mesh: BP 2016

3. Povidon K30: USP 38

4. Lycatab PGS: USP 38

5. Magnesi stearat: BP 2016

6. Croscarmellose natri: USP 38

1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

2. Lactose 200 mesh: BP hiện hành

3. Povidon K30: USP hiện hành

4. Lycatab PGS: USP hiện hành

5. Magnesi stearat: BP hiện hành

6. Croscarmellose natri: USP hiện hành

11

Dol-Cold

VD-12384-10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3707/TĐTN

06/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Paracetamol: BP 2016

2. Loratadin: USP 30

3. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2009

4. Tinh bột sắn: DĐVN III

5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP 30

6. Ethanol 96%: DĐVN III

7. Magnesi stearat: BP 2009

8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP 30

9. Bột talc: BP 2009

10. Titan dioxyd: BP 2009

11. Polyethylen glycol 6000: USP 30

1. Paracetamol: BP hiện hành

2. Loratadin: USP hiện hành

3. Dextromethorphan hydrobromid: BP hiện hành

4. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP hiện hành

6. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

7. Magnesi stearat: BP hiện hành

8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP hiện hành

9. Bột talc: BP hiện hành

10. Titan dioxyd: BP hiện hành

11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành

12

Gel Erythromycin 4%

VD-24947-16

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

5645/TĐTN

16/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Erythromycin: USP 34

2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVI

3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVI

4. Triethanolamin: USP 34

5. Glycerin: DĐVN IV

6. Ethanol 90%: DĐVN IV

1. Erythromycin: USP 42

2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVII

3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVII

4. Triethanolamin: USP 42

5. Glycerin: DĐVN V

6. Ethanol 90%: DĐVN V

13

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20%

VD-30056-18

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam

5198/TĐTN

16/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glucose monohydrat: EP 9

2. Nước cất pha tiêm: EP 9

3. Thuốc thành phẩm: BP 2017

1. Glucose monohydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: EP phiên bản hiện hành

3. Thuốc thành phẩm: BP phiên bản hiện hành

14

Vitamin A-D

VD-18423-13

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

313/TĐTN

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Vitamin A: BP 2016

2. Vitamin D3: USP 38

3. Dầu đậu nành: USP 38

4. Gelatin: USP 38

5. Glycerin: USP 38

6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP 38

7. Ethyl vanilin: USP 38

8. Methyl paraben: USP 38

9. Propyl paraben: USP 38

1. Vitamin A: BP 2022

2. Vitamin D3: USP-NF 2023

3. Dầu đậu nành: USP-NF 2023

4. Gelatin: USP-NF 2023

5. Glycerin: USP-NF 2023

6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP-NF 2023

7. Ethyl vanilin: USP-NF 2023

8. Methyl paraben: USP-NF 2023

9. Propyl paraben: USP-NF 2023

15

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật

phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Loxoprofen natri hydrat: JP 17

2. Cellulose vi tinh thể: USP 40

3. Colloidal anhydrous silica: USP 40

4. Natri starch glycolat: USP 40

5. Povidon: USP 40

1. Loxoprofen natri hydrat: JP 18

2. Cellulose vi tinh thể: USP 44

3. Colloidal anhydrous silica: USP 44

4. Natri starch glycolat: USP 44

5. Povidon: USP 44

16

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

Weihai Disu Pharmaceutical Co.,Ltd

Dijia Pharmaceutical Co., Ltd

17

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất SCI Pharmtech, Inc (MiV-N3)

Địa chỉ: 186-2, Hai - Hu-Tsun, Lu-Chu-Hsiang, Taoyuan, Taiwan 338

Địa chỉ: No. 61, Ln. 309, Haihu N. Rd., Luzhu Dist., Taoyuan City 33856, Taiwan

18

Kilecoly

VD-27209-17

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

2565/TĐTN

17/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Nifuroxazid: BP 2013

2. Mannitol: USP 38

3. PVP K30: USP 38

4. Ethylvanilin: USP 38

5. Sucralose: USP 38

6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 38

7. Aerosil: USP 38

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nifuroxazid: BP 2020

2. Mannitol: USP 43

3. PVP K30: USP 43

4. Ethylvanilin: USP 43

5. Sucralose: USP 43

6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 43

7. Aerosil: USP 43

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

19

Bequantene

VD-25330-16

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

6794/TĐTN 2502/TĐTN

12/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Dexpanthenol: USP 40

2. Aerosil: BP 2012

3. Lactose: DĐVN IV

4. Tinh bột sắn: DĐVN IV

5. Tricalci phosphat: BP 2012

6. Natri starch glycolat: BP 2012

7. Eratab: USP 34

8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2012

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Talc: DĐVN IV

11. Crocarmellose natri: USP 34

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Dexpanthenol: USP 43

2. Aerosil: BP 2020

3. Lactose: DĐVN V

4. Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Tricalci phosphat: BP 2020

6. Natri starch glycolat: BP 2020

7. Eratab: USP 43

8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2020

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. Talc: DĐVN V

11. Crocarmellose natri: USP 43

12. Ethanol 96%: DĐVN V

20

Vinpocetine 10mg/2ml

VD-30441-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Vinpocetine: EP 9

2. Natri metabisulfit: USP 36

3. Acid tartaric: USP 36

4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Vinpocetine: EP 10

2. Natri metabisulfit: USP 44

3. Acid tartaric: USP 44

4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

21

Vinpocetine 10mg/2ml

VD-30441-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2502/TĐTN

26/05/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

Chedom pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: Beitai industrial zone, Benxi, Liaoning, Chinazip

22

Furosemid 20mg/2ml

VD-25211-16

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

5384/TĐTN

11/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Furosemid: USP 35

2. Natri clorid: DĐVN IV

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Furosemid: USP 43

2. Natri clorid: DĐVN V

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

23

Tenadroxil 500

VD-25885-16

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

24

Tenafalexin 500

VD-23823-15

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

25

Tenafalexin 250

VD-23822-15

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

26

Medofalexin 500

VD-25374-16

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

27

Firstlexin

VD-15813-11

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3655/TĐTN

07/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Đường trắng: DĐVN IV

2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 38

3. Aspartam: BP 2016

4. Acid citric khan: BP 2016

5. Natri citrat dihydrat: BP 2016

6. Neocel (type Neo-C91): USP 38

1. Đường trắng: DĐVN V

2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 2022

3. Aspartam: BP 2022

4. Acid citric khan: BP 2022

5. Natri citrat dihydrat: BP 2022

6. Neocel (type Neo-C91): USP 2022

28

Vitamin B6 125mg

VD-17614-12

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

484/TĐTN

28/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. PVP K30: USP 30

3. Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat; DĐVN IV

5. HPMC: USP 30

6. Titan dioxyd: USP 30

7. PEG 6000: JP 14

8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. PVP K30: USP 43

3. Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat; DĐVN V

5. HPMC: USP 43

6. Titan dioxyd: USP 43

7. PEG 6000: JP 17

8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V

29

Paracetamol 200 mg

VD-28189-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6063/TĐTN

25/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 37

2. Microcrystalin cellulose: BP 2012

3. PVP K30: USP 37

4. Natri lauryl sulfat: BP 2012

5. Magnesi stearat: USP 37

6. Aerosil: BP 2012

7. Disocel: USP 37

8. Eudragit E100: USP 37

9. HPMC 606: USP 37

10. Talc: BP 2012

11. Titan dioxyd: BP 2012

12. PEG 6000: JP 16

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Paracetamol: USP 43

2. Microcrystalin cellulose: BP 2020

3. PVP K30: USP 43

4. Natri lauryl sulfat: BP 2020

5. Magnesi stearat: USP 43

6. Aerosil: BP 2020

7. Disocel: USP 43

8. Eudragit E100: USP 43

9. HPMC 606: USP 43

10.Talc: BP 2020

11. Titan dioxyd BP 2020

12. PEG 6000: JP 17

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN V

30

Paracetamol 200mg

VD-28188-17

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

6413/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

31

Alzole

VD-18381-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

32

Rocine

VD-18390-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

33

TV. Cefalexin

VD-18392-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

34

TV. Cefalexin 250mg

VD-18393-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

35

TV. Sulpiride

VD-18394-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

36

TV-Zidim 1g

VD-18396-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

37

Atovastatin 20mg

VD-20262-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

38

Losartan 50mg

VD-20265-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

39

Lovastatin 20mg

VD-22237-15

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

40

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6)

BP2018

BP 2020 đến BP hiện hành

41

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41

2. Natri starch glycolat: USP 41

3. Povidon K90: EP 9.2

4. Magnesi stearat: BP 2018

5. Colloidal anhydrous silica: EP 9.0

6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41

7. Macrogol 6000: EP 9.0

8. Talc: USP 41

9. Titan dioxyd: FCC 10

10. Ethanol 96%: EP 9.0

11. Nước tinh khiết: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Natri starch glycolat: USP hiện hành

3. Povidon K90: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: BP hiện hành

5. Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành

6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

7. Macrogol 6000: EP hiện hành

8. Talc: USP hiện hành

9. Titan dioxyd: FCC hiện hành

10. Ethanol 96%: EP hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP hiện hành

42

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2018

BP hiện hành

43

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3)

Covalent Laboratories Private Limited

- Địa chỉ: Sy No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak District, Telangana State, India.

Covalent Laboratories Private Limited

- Địa chỉ: Sy. No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India-502296

44

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) (MiV-N6)

USP 39

USP hiện hành

45

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể M102: USP 38

2. Povidon K30: EP 8.0

3. Natri croscarmellose: EP 8.0

4. Natri lauryl sulfat: EP 8.0

5. Natri stearyl fumarat: USP 39

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2016

1. Cellulose vi tinh thể M102: USP hiện hành

2. Povidon K30: EP hiện hành

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành

4. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

5. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

6. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành

46

Cefoxitin 1g

VD-26841-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm

Imexpharm tại Bình Dương.

1333/TĐTN

24/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin natri (MiV-N6)

-Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP 38

- Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP 41

-Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP hiện hành.

- Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP hiện hành.

47

Cefoxitin 1g

VD-26841-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1333/TĐTN

24/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm (MiV-N6)

USP 38

USP hiện hành

48

Imefed SC 250mg/62,5mg

VD-32838-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

2137/TĐTN

27/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành

49

Imevix

VD-32837-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

4079/TĐTN

03/08/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. ACS DOBFAR S.p.a.

- Địa chỉ ghi trên GMP: Via Marzabotto, 1,7/9 20871 Vimercate (MB), Italy.

- Địa chỉ ghi trên phiếu kiểm nghiệm:

+ Viale Addetta 4/12 - 20067 Tribiano (MI), Italy.

+ Viale Colleoni, 25 - Palazzo Pegaso Ingresso 3 20864 Agrate Brianza (MB) , Italy

2. Centrient Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain.

- Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

Centrient Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain.

- Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

50

Ceftizoxim 1g

VD-29757-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

7246/TĐTN

07/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành (USP43)

51

Ceftizoxim 1g

VD-29757-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

7246/TĐTN

07/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP 40

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP hiện hành (USP 43)

52

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ebastin (MiV-N6)

JP XVII

JP hiện hành

53

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41

2. Lactose monohydrat: EP 9.0

3. Natri crosscarmellose: EP 9.0

4. Magnesi stearat: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Lactose monohydrat: EP hiện hành

3. Natri crosscarmellose: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: BP hiện hành

54

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

JP XVII

JP hiện hành

55

Imedoxim 200

VD-27891-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3418/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

Cefpodoxim proxetil: USP 41

Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành

56

Imedoxim 200

VD-27891-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3418/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 112: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: EP 9.0

3. Natri croscarmellose: EP 9.0

4. Calci carboxymethylcellulose: USP 41

5. Tinh bột bắp: EP 9.0

6. Polacrilin kali: USP 41

7. Copovidon: EP 9.3

8. Magnesi stearat: BP 2018

9. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0

10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41

11. Macrogol 6000: EP 9.0

12. Ethanol 96%: EP 9.0

13. Nước tinh khiết: BP 2018

14. Titan dioxyd: FCC 10

1. Cellulose vi tinh thể 112: USP hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành

4. Calci carboxymethylcellulose: USP hiện hành

5. Tinh bột bắp: EP hiện hành

6. Polacrilin kali: USP hiện hành

7. Copovidon: EP hiện hành

8. Magnesi stearat: BP hiện hành

9. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành

10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

11. Macrogol 6000: EP hiện hành

12. Ethanol 96%: EP hiện hành

13. Nước tinh khiết: BP hiện hành

14. Titan dioxyd: FCC hiện hành

57

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP 9.0

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP 8.0

1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP hiện hành

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP hiện hành

58

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Acid citric khan: EP 9.0

2. Natri citrat: BP 2016

3. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0

4. Manitol: EP 9.0

5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 42

6. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Acid citric khan: EP hiện hành

2. Natri citrat: BP hiện hành

3. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành

4. Manitol: EP hiện hành

5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

6. Nước tinh khiết: EP hiện hành

59

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành

60

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ: c/ Ripollès, 2. Pol. Ind. Urvasa, 08130 Santa Perpetua De Mogoda (Barcelona), Spain.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

- Địa chỉ: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

61

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) (MiV-N6)

BP 2016

BP hiện hành

62

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 38

2. Magnesi stearat: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Magnesi stearat: BP hiện hành

63

Pregabalin 75

VD-33506-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

3612/TĐTN

18/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pregabalin (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

64

Pallas 120mg

VD-34659-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

3451/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6)

BP2018

BP2020

65

Atisolu 40 inj

VD-26109-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

3453/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N6)

USP 34

USP 44

66

Katecid

VD-16688-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

67

Belcozyl

VD-18741-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

68

Hismedan

VD-18742-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

69

Panactol

VD-18743-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

70

Vitamin B6

VD-18744-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

71

Khaterban

VD-18965-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

72

Khaterban

VD-18966-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

73

Magnesi-B6

VD-18967-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

74

Kanausin

VD-18969-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

75

Trimetazidin

VD-18970-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

76

Hydrocolacyl

VD-19386-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

77

Kacerin

VD-19387-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

78

Kamelox

VD-19388-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

79

Vitamin B1

VD-19390-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

80

Atenolol

VD-19892-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

81

Rotundin 60

VD-20224-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

82

Katrypsin Fort

VD-20759-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

83

Kavasdin 10

VD-20760-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

84

Kavasdin 5

VD-20761-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

85

Khaparac fort

VD-20762-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

86

Methylprednisolon 16

VD-20763-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

87

Panactol - Extra

VD-20764-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

88

Panactol 650

VD-20765-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

89

Panactol Codein plus

VD-20766-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

90

Panactol Enfant

VD-20767-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

91

Atorvastatin 10

VD-21312-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

92

Atorvastatin 20

VD-21313-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

93

Lansoprazol

VD-21314-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

94

Patoprazol

VD-21315-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

95

Piracetam plus

VD-21316-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

96

Simvastatin

VD-21317-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

97

Remint - S fort

VD-21655-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

98

Dexlacyl

VD-22907-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

99

Gabapentin

VD-22908-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

100

Gikanin

VD-22909-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

101

Isosorbid

VD-22910-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

102

Kanervit

VD-22911-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

103

Losartan

VD-22912-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

104

Rotundin 30

VD-22913-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

105

Trimebutin

VD-22914-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

106

Lansoprazol

VD-21314-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

4316/TĐTN

24/08/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Maize starch for blend: USP38; 2. Sodium lauryl sulfate: USP38

3. Crospovidone XL10: USP38; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP8

5. PG Sugar for blend: USP38; 6. Silicon dioxide: USP38

7. PG sugar for outer layer: USP38; 8. PG sugar for syrup: USP38

9. Tween 80: USP38; 10. Methylparaben sodium: USP38

11. Propylparapen sodium: USP38; 12. PVP K30: USP38

13. HPMC E5: EP8; 14. Titanium dioxide: EP8

15. Methacrylic acid copolymer: USP38;

16.Sodium hydroxide pellets: USP38

17. Talc: EP8; 18. Mannitol: USP38/BP2015;

18. Mannitol: USP38/BP2015

19. Disodium hydrogen phosphate: USP38/BP2015

20. Light magnesium carbonate: USP38/BP2015

21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP38/BP2015

22. Starch: USP38/BP2015; 23. PG Sugar: USP38/BP2015

24. Sugar spheres: USP38/BP2015

25. Methylparaben sodium: USP38/BP2015

26. Propylparaben sodium: USP38/BP2015

27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP38/BP2015

28. Methacrylicacid copolymer: USP38/BP2015

29. Sodium hydroxide: USP38/BP2015

30. Diethyl phthalate: USP38/BP2015; 31. Talc: USP38/BP2015

32. Titanium dioxide: USP38/BP2015; 33. Polysorbate 80: USP38/BP2015

34. Polyvinyl povidone K30: USP38/BP2015

1. Maize starch for blend: USP43; 2. Sodium lauryl sulfate: USP43

3. Crospovidone XL10: USP43; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP10

5. PG Sugar for blend: USP43; 6. Silicon dioxide: USP43

7. PG sugar for outer layer: USP43; 8. PG sugar for syrup: USP43

9. Tween 80: USP43; 10. Methylparaben sodium: USP43

11. Propylparapen sodium: USP43; 12. PVP K30: USP43

13. HPMC E5: EP10; 14. Titanium dioxide: EP10

15. Methacrylic acid copolymer: USP43

16.Sodium hydroxide pellets: USP43; 17. Talc: EP10

18. Mannitol: USP43/BP2020

19. Disodium hydrogen phosphate: USP43/BP2020

20. Light magnesium carbonate: USP43/BP2020

21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP43/BP2020

22. Starch: USP43/BP2020; 23. PG Sugar: USP43/BP2020

24. Sugar spheres: USP43/BP2020

25. Methylparaben sodium: USP43/BP2020

26. Propylparaben sodium: USP43/BP2020

27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP43/BP2020

28. Methacrylicacid copolymer: USP43/BP2020

29. Sodium hydroxide: USP43/BP2020

30. Diethyl phthalate: USP43/BP2020; 31. Talc: USP43/BP2020

32. Titanium dioxide: USP43/BP2020; 33. Polysorbate 80: USP43/BP2020

34. Polyvinyl povidone K30: USP43/BP2020

107

Langitax 20

VD-29000-18

Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

1022/TĐTN

02/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: DĐVN IV

2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP34

3. Natri croscarmellose: BP2013

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN IV

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxid: DĐVN IV

10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose monohydrat: DĐVN V

2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP2021

3. Natri croscarmellose: BP2020

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2020

5. Natri lauryl sulfat: BP 2020

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN V

8. Talc: DĐVN V

9. Titan dioxid: DĐVN V

10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN V

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

108

Cefadroxil 250 mg

VD-28001-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

109

Cotrimoxazol 960mg

VD-28002-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

110

Grial-E

VD-28003-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

111

Magnesi B6

VD-28004-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

112

Sotragan

VD-28006-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

113

Staragan

VD-28007-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

114

Vitamin B1 50mg

VD-28008-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

115

Cephalexin 500mg

VD-29093-18

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

116

Cefaclor 125mg

VD-29262-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

117

Cefadroxil 250 mg

VD-29263-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

118

Cefdinir 100mg

VD-29264-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

119

Cephalexin 250mg

VD-29265-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

120

Cephalexin 500 mg

VD-29266-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

121

Clorpheniramin maleat 4mg

VD-29267-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

122

Vitamin B6 250mg

VD-29268-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dượcS.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

123

Alverin 40mg

VD-29924-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

124

Cefdinir 100 mg

VD-29925-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

125

Cefdinir 300 mg

VD-29926-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

126

Sotrapharnotalzin 325

VD-29927-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

127

Utrupin 400

VD-29928-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

128

Vitamin C 500 mg

VD-29929-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

129

Vitamin PP

VD-29930-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

130

Acetylcystein

VD-30628-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

131

Bromhexin 8mg

VD-30629-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

132

Cefadroxil 250 mg

VD-30630-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

133

Cefadroxil 500 mg

VD-30631-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

134

Aralgicxan

VD-31456-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

135

Cimetidine

VD-31457-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

136

Cotrimoxazol 480 mg

VD-31458-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

137

Vitamin B1 250mg

VD-31459-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

138

Alphachymotrypsin

VD-32047-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

139

Avis-Cefdinir 250mg

VD-32048-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

140

Nalidixic acid

VD-32050-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

141

Paracetamol 500 mg

VD-32051-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

142

Utrupin 800

VD-32052-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

143

Acyclovir 5%

VD-32955-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

144

Ciprofloxacin

VD-32956-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

145

Ofloxacin

VD-32957-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

146

Paracetamol 250mg

VD-32958-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

147

Vitamin C 250 mg

VD-32959-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

148

Vitamin C 250 mg

VD-32960-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

149

Vitamin B1 250mg

VD-33197-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

150

Vitamin B6 250 mg

VD-34015-20

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

151

Sotrapharnotalzin 500

VD-34311-20

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

152

Cefadroxil 250 mg

VD-28001-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

153

Cotrimoxazol 960mg

VD-28002-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

154

Grial-E

VD-28003-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

155

Magnesi B6

VD-28004-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

156

Sotragan

VD-28006-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

157

Staragan

VD-28007-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

158

Vitamin B1 50mg

VD-28008-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

159

Cephalexin 500mg

VD-29093-18

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

160

Cefaclor 125mg

VD-29262-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

161

Cefadroxil 250 mg

VD-29263-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

162

Cefdinir 100mg

VD-29264-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

163

Cephalexin 250mg

VD-29265-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

164

Cephalexin 500 mg

VD-29266-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

165

Clorpheniramin maleat 4mg

VD-29267-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

166

Vitamin B6 250mg

VD-29268-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

167

Alverin 40mg

VD-29924-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

168

Cefdinir 100 mg

VD-29925-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

169

Cefdinir 300 mg

VD-29926-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

170

Sotrapharnotalzin 325

VD-29927-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

171

Utrupin 400

VD-29928-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

172

Vitamin C 500 mg

VD-29929-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

173

Vitamin PP

VD-29930-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

174

Acetylcystein

VD-30628-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

175

Bromhexin 8mg

VD-30629-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

176

Cefadroxil 250 mg

VD-30630-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

177

Cefadroxil 500 mg

VD-30631-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

178

Aralgicxan

VD-31456-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

179

Cimetidine

VD-31457-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

180

Cotrimoxazol 480 mg

VD-31458-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

181

Vitamin B1 250mg

VD-31459-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

182

Alphachymotrypsin

VD-32047-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

183

Avis-Cefdinir 250mg

VD-32048-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

184

Nalidixic acid

VD-32050-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

185

Paracetamol 500 mg

VD-32051-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

186

Utrupin 800

VD-32052-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

187

Acyclovir 5%

VD-32955-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

188

Ciprofloxacin

VD-32956-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

189

Ofloxacin

VD-32957-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

190

Paracetamol 250mg

VD-32958-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

191

Vitamin C 250 mg

VD-32959-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

192

Vitamin C 250 mg

VD-32960-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

193

Vitamin B1 250mg

VD-33197-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

194

Vitamin B6 250 mg

VD-34015-20

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

195

Sotrapharnotalzin 500

VD-34311-20

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

196

Mibelaxol 750

VD-28567-17

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3079/TĐTN

14/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Methocarbamol: USP 38, USP 41

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Povidon K30: BP 2017

4. Natri starch glycolat: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Methocarbamol: USP phiên bản hiện hành

2. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

197

DISMIN 500

VD-31393-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2089/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2017

7. HPMC 606: BP 2017

8. PEG 6000: BP 2017

9. Natri lauryl sulfat: BP 2017

10. Titan dioxyd: BP 2017

11. Nước tinh khiết: BP 2017

12. Ethanol 96%: BP 2017

1. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

9. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

10. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

12. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

198

Harotin 20

VD-29484-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

470/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

199

Harotin 40

VD-29485-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

471/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

200

Hasanprovel 150

VD-30111-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

927/TĐTN

01/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Irbesartan: USP 38

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. PEG 6000: BP 2017

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10. Thành phẩm: USP 38

1. Irbesartan: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Thành phẩm: USP 2022

201

Harotin 10

VD-29483-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

469/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

202

Lisidigal 5mg

VD-30099-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

254/TĐTN

21/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Magnesi stearat: EP 8

2. Talc: EP 8

3. Manitol: EP 8

4. Tinh bột ngô: EP 8

5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP 8

6. Nước tinh khiết: EP 8

1. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành

2. Talc: EP phiên bản hiện hành

3. Manitol: EP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô: EP phiên bản hiện hành

5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP phiên bản hiện hành

6. Nước tinh khiết: EP phiên bản hiện hành

203

Malibic 7,5

VD-30997-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2086/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Meloxicam: USP 36

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

6. Crospovidon: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: BP 2013

10. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

204

Malibic 15

VD-30996-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2090/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Meloxicam: USP 36

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

6. Crospovidon: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: BP 2013

10. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

205

ALPHA CHYMOTRYPSIN

VD-25998-16

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

5147/TĐTN

19/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)

1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP 32

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Glucose khan: DĐVN IV

4. Đường nén (Compressible sugar): USP 32

5. Povidon K30: DĐVN IV

6. Menthol (tả tuyền): DĐVN IV

7. Bột Talc: DĐVN IV

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Thành phẩm: DĐVN IV

1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP-NF 2021

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Glucose khan: DĐVN V

4. Đường nén (Compressible sugar): USP-NF 2021

5. Povidon K30: DĐVN V

6. Menthol (tả tuyền): DĐVN V

7. Bột Talc: DĐVN V

8. Magnesi stearat: DĐVN V

9. Thành phẩm: DĐVN V

206

ACENEWS

VD-25997-16

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

5146/TĐTN

19/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)

1. Acetylcystein: USP 32

2. Glucose khan: DĐVN IV

3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN IV

4. Aspartam: DĐVN IV

5. Povidon K30: DĐVN IV

1. Acetylcystein: USP-NF 2021

2. Glucose khan: DĐVN V

3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN V

4. Aspartam: DĐVN V

5. Povidon K30: DĐVN V

207

Aminoleban

VD-27298-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1800/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Arginine.HCL: USP 40

2. L-Methionine: USP 40

3. L-Phenylalanine: USP 40

4. L-Threonine: USP 40

5. L-Valine: USP 40

6. Glycine: USP 40

7. L-Lysine.HCl : USP 40

8. L-Tryptophan: USP 40

9. L-Leucine: USP 40

10. L-Isoleucine: USP 40

11. L-Proline: USP 40

12. L-Serine: USP 40

13. L-Alanine: USP 40

14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 40

15. Sodium bisulfite: JP 16

16. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Arginine.HCL: USP 42

2. L-Methionine: USP 42

3. L-Phenylalanine: USP 42

4. L-Threonine: USP 42

5. L-Valine: USP 42

6. Glycine: USP 42

7. L-Lysine.HCl: USP 42

8. L-Tryptophan: USP 42

9. L-Leucine: USP 42

10. L-Isoleucine: USP 42

11. L-Proline: USP 42

12. L-Serine: USP 42

13. L-Alanine: USP 42

14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 42

15. Sodium bisulfite: JP 17

16. Nước cất pha tiêm: USP 42

208

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1799/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Tyrosine: USP 40

2. L-Aspartic Acid: USP 40

3. L-Serine: USP 40

4. L-Methionine: USP 40

5. L-Histidine: USP 40

6. L-Proline: USP 40

7. L-Threonine: USP 40

8. L-Phenylalanine: USP 40

9. L-Isoleucine: USP 40

10. L-Valine: USP 40

11. L-Alanine: USP 40

12. L-Arginine: USP 40

13. L-Leucine: USP 40

14. Glycine: USP 40

15. L-Lysine Acetate: USP 40

16. L-Tryptophan: USP 40

17. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Tyrosine: USP 42

2. L-Aspartic Acid: USP 42

3. L-Serine: USP 42

4. L-Methionine: USP 42

5. L-Histidine: USP 42

6. L-Proline: USP 42

7. L-Threonine: USP 42

8. L-Phenylalanine: USP 42

9. L-Isoleucine: USP 42

10. L-Valine: USP 42

11. L-Alanine: USP 42

12. L-Arginine: USP 42

13. L-Leucine: USP 42

14. Glycine: USP 42

15. L-Lysine Acetate: USP 42

16. L-Tryptophan: USP 42

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

209

Kidmin

VD-28287-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1801/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Alanine: USP 40

2. L-Arginine: USP 40

3. L-Aspartic Acid: USP 40

4. L-Histidine: USP 40

5. L-Isoleucine: USP 40

6. L-Leucine: USP 40

7. L-Lysine Acetate: USP 40

8. L-Methionine: USP 40

9. L-Phenylalanine: USP 40

10. L-Proline: USP 40

11. L-Serine: USP 40

12. L-Threonine: USP 40

13. L-Tryptophan: USP 40

14. L-Tyrosine: USP 40

15. L-Valine: USP 40

16. Sodium bisulfite: JP 16

17. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Alanine: USP 42

2. L-Arginine: USP 42

3. L-Aspartic Acid: USP 42

4. L-Histidine: USP 42

5. L-Isoleucine: USP 42

6. L-Leucine: USP 42

7. L-Lysine Acetate: USP 42

8. L-Methionine: USP 42

9. L-Phenylalanine: USP 42

10. L-Proline: USP 42

11. L-Serine: USP 42

12. L-Threonine: USP 42

13. L-Tryptophan: USP 42

14. L-Tyrosine: USP 42

15. L-Valine: USP 42

16. Sodium bisulfite: JP 17

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

210

Hasalfast

VD-22663-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3007/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Fexofenadin hydroclorid: USP 36

2. Avicel M101: BP 2013

3. Natri croscarrmellose: BP 2013

4. Prejel PA5: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Fexofenadin hydroclorid: USP phiên bản hiện hành

2. Avicel M101: BP phiên bản hiện hành

3. Natri croscarrmellose: BP phiên bản hiện hành

4. Prejel PA5: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

211

Amiparen-10

VD-15932-11

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

3497/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Tyrosine: JP 17, USP 41, EP 10

2. L-Aspartic Acid: JP 17, USP 41, EP 10

3. L-Serine: JP 17, USP 41, EP 10

4. L-Methionine: JP 17, USP 41, EP 10

5. L-Histidine: USP 41, EP 10

6. L-Proline: USP 41, EP 10

7. L-Threonine: JP 17, USP 41, EP 10

8. L-Phenylalanine: JP 17, USP 41, EP 10

9. L-Isoleucine: JP 17, USP 41, EP 10

10. L-Valine: JP 17, USP 41, EP 10

11. L-Alanine: JP 17, USP 41, EP 10

12. L-Arginine: JP 17, USP 41, EP 10

13. L-Leucine: JP 17, USP 41, EP 10

14. Glycine: JP 17, USP 41, EP 10

15. L-Lysine Acetate: JP 17, USP 41, EP 10

16. L-Tryptophan: JP 17, USP 41, EP 10

17. Nước cất pha tiêm: USP 41

1. L-Tyrosine: JP 18, USP 42, EP 10

2. L-Aspartic Acid: JP 18, USP 42, EP 10

3. L-Serine: JP 18, USP 42, EP 10

4. L-Methionine: JP 18, USP 42, EP 10

5. L-Histidine: USP 42, EP 10

6. L-Proline: USP 42, EP 10

7. L-Threonine: JP 18, USP 42, EP 10

8. L-Phenylalanine: JP 18, USP 42, EP 10

9. L-Isoleucine: JP 18, USP 42, EP 10

10. L-Valine: JP 18, USP 42, EP 10

11. L-Alanine: JP 18, USP 42, EP 10

12. L-Arginine: JP 18, USP 42, EP 10

13. L-Leucine: JP 18, USP 42, EP 10

14. Glycine: JP 18, USP 42, EP 10

15. L-Lysine Acetate: JP 18, USP 42, EP 10

16. L-Tryptophan: JP 18, USP 42, EP 10

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

212

Mibeviru 400mg

VD-30850-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2094/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Aciclovir: EP 8, USP 38

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành

(USP 2022)

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

213

Mibeviru 200mg

VD-30849-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2095/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Aciclovir: EP 8, USP 38

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành

(USP 2022)

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

214

DIAHASAN

VD-30830-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2087/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Diacerein: EP 8

2. Natri lauryl sulfat: BP 2017

3. Lactose monohydrat: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Diacerein: EP phiên bản hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành

3. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

215

MIBESERC 16 MG

VD-30847-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2107/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Betahistin dihydroclorid: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Manitol: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Acid citric khan: BP 2017

6. Crospovidon: BP 2017

7. Talc: DĐVN IV

8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

9. Acid stearic: USP 38

10. HPMC 615: BP 2017

11. HPMC 606: BP 2017

12. PEG 6000: BP 2017

13. Titan dioxyd: BP 2017

14. Ethanol 96%: BP 2017

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

216

Alphachymotrypsin

VD-33629-19

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2139/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Chymotrypsin (MiV-N6)

USP 36

USP 43

217

Alzyltex

VD-30582-18

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2136/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cetirizin dihydroclorid (MiV- N6)

EP 8.0

EP 10.0

218

Aulox

VD-25823-16

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2137/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin hemihydrat (MiV- N6)

USP 34

USP 43

219

Emixorat 1.5 G

VD-35237-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

2069/TĐTN

29/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

220

Unsefera 2G

VD-35241-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

4241/TĐTN

26/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoperazon natri (MiV-N6)

USP 40

USP 43

221

Ceftriaxon TFI 1 G

VD-35236-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

222

Emixorat 1.5 G

VD-35237-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

223

Emixorat 750 MG

VD-35238-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

224

Emotaxin 1 G

VD-35239-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

225

Tizosac 1 G

VD-35240-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

226

Unsefera 2G

VD-35241-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

227

Cedifrad 500

VD-32247-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

228

Cefpovera

VD-32248-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

229

Cefpovera 100

VD-32249-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

230

Cefpovera 100 tab

VD-32250-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

231

Cefpovera 200

VD-32251-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

232

Cefpovera 200 cap

VD-32252-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

233

Stareclor 250 cap

VD-32253-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

234

Adverlex

VD-33796-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

235

Adverlex 500

VD-33797-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

236

Cefadroxil 500 TFI

VD-33798-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

237

Rinedif 300 cap

VD-33799-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

238

Rinedif 125

VD-34379-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

239

Rinedif 300

VD-34380-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

240

Emixorat

VD-19648-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

241

Nozasul

VD-19649-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

242

Rinedif

VD-19650-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

243

Hasanbin 200

VD-25989-16

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3004/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Trimebutin maleat: EP 9

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Acid citric khan: BP 2013

5. Natri starch glycolat: BP 2013

6. Povidon K30: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. HPMC 615: BP 2013

10. HPMC 606: BP 2013

11. PEG 6000: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: BP 2013

14. Ethanol 96%: BP 2013

15. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Trimebutin maleat: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

5. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

6. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

10. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

11. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

244

Oremute

VD-22687-15

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3440/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của thuốc (MiV-N6)

1. Natri clorid: DĐVN IV

2. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

3. Kali clorid: DĐVN IV

4. Glucose khan: DĐVN IV

1. Natri clorid: DĐVN phiên bản hiện hành

2. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Kali clorid: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Glucose khan: DĐVN phiên bản hiện hành

245

Lungastic 10

VD-28551-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3272/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Bambuterol hydroclorid: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 10: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

8. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Bambuterol hydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 10: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

246

Frolova 150

VD-28539-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3273/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Fluconazol: EP 8.0

2. Lactose monohydrat: EP 8.0

3. Cellulose vi tinh thể: EP 8.0

4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP 8.0

5. Silic dioxyd dạng keo: EP 8.0

6. Magnesi stearat: EP 8.0

7. Natri lauryl sulfat: EP 8.0

1. Fluconazol: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: EP phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể: EP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP phiên bản hiện hành

5. Silic dioxyd dạng keo: EP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành

7. Natri lauryl sulfat: EP phiên bản hiện hành

247

Alenbe plus 70 mg/2800 IU

VD-25969-16

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3438/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Natri alendronat trihydrat: USP 36

2. Cholecalciferol: EP 8

3. Natri croscarmellose: BP 2013

4. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Butyl hydroxytoluen: BP 2013

1. Natri alendronat trihydrat: USP phiên bản hiện hành

2. Cholecalciferol: EP phiên bản hiện hành

3. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Butyl hydroxytoluen: BP phiên bản hiện hành

248

Hasadolac 200

VD-25492-16

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3003/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm của thuốc (MiV-N6)

1. Etodolac: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Tween 80: USP 36

6. Natri starch glycolat: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC 615: BP 2013

9. HPMC 606: BP 2013

10. PEG 6000: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: BP 2013

14. Nước tinh khiết: BP 2013

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36

1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Tween 80: USP phiên bản hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

249

Tilhazem 60

VD-22666-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3437/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Diltiazem hydroclorid: EP 7

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. PEG 6000: BP 2013

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. HPMC 615: BP 2013

6. HPMC 606: BP 2013

7. Titan dioxyd: BP 2013

8. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Diltiazem hydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

5. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

6. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

7. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

250

Atorhasan 20

VD-30096-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

472/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Atorvastatin calci: USP 42

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Calci carbonat: DĐVN V

4. Tinh bột ngô: DĐVN V

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019

6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2019

7. Natri croscarmellose: BP 2019

8. Tween 80: BP 2019

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. HPMC 615: BP 2019

11. HPMC 606: BP 2019

12. PEG 6000: BP 2019

13. Titan dioxyd: BP 2019

14. Talc: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: BP 2019

16. Ethanol 96%: BP 2019

1. Atorvastatin calci: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Calci carbonat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

7. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

8. Tween 80: BP phiên bản hiện hành

9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

16. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

251

Hasancetam 800

VD-30098-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

255/TĐTN

21/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 9

2. Natri starch glycolat: BP 2017

3. Povidon VA 64: BP 2017

4. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2017

7. HPMC 606: BP 2017

8. PEG 6000: BP 2017

9. Titan dioxyd: BP 2017

10. Talc: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: BP 2017

12. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Piracetam: EP phiên bản hiện hành

2. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon VA 64: BP phiên bản hiện hành

4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

11. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

12. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

252

Emipexim 2g

VD-34844-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3766/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefepim hydroclorid (MiV-N6)

USP 41

USP 43

253

Piracetam

VD-18178-13

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

3590/TĐTN

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 6.0

2. Povidon K30: DĐVN IV

3. Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: USP 32

6. HPMC E15: BP 2010

7. HPMC E6: BP 2010

8. Titan dioxyd: DĐVN IV

9. PEG 6000: DĐVN IV

10. Tartrazin: DĐVN IV

1. Piracetam: EP 10.0

2. Povidon K30: DĐVN V

3. Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Natri starch glycolat: USP-NF 2021

6. HPMC E15: BP 2020

7. HPMC E6: BP 2020

8. Titan dioxyd: DĐVN V

9. PEG 6000: DĐVN V

10. Tartrazin: DĐVN V

254

Ceftriaxon TFI 2 G

VD-35604-22

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3770/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

255

Ceftriaxon TFI 1 G

VD-35236-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3768/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

256

VITAMIN PP

VD-27556-17

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

1325/TĐTN

15/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Nicotinamid: USP 35

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Gelatin: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Nicotinamid: USP 44

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Gelatin: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

257

CLINDAMYCIN

VD-27552-17

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

878/TĐTN

24/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Clindamycin hydrochloride: USP 36

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Clindamycin hydrochloride: USP 44

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

258

Mibeserc 24 mg

VD-29513-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

924/TĐTN

01/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Betahistin dihydroclorid: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Manitol: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Acid citric khan: BP 2017

6. Crospovidon: BP 2017

7. Talc: DĐVN IV

8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

9. Acid stearic: USP 38

10. HPMC 615: BP 2017

11. HPMC 606: BP 2017

12. PEG 6000: BP 2017

13. Titan dioxyd: BP 2017

14. Ethanol 96%: BP 2017

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

259

Vipredni 16 mg

VD-23334-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

740/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

260

Predsantyl® 16 mg

VD-27515-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

741/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

261

MIBELEXIN 500 MG

VD-31404-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

1947/TĐTN

25/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Cephalexin monohydrat: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Cephalexin monohydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

262

Predsantyl® 4 mg

VD-27516-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

739/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

263

Hasadolac 300

VD-29508-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

457/TĐTN

28/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Etodolac: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5.Tween 80: USP 36

6. Natri starch glycolat: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC 615: BP 2013

9. HPMC 606: BP 2013

10. PEG 6000: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: BP 2013

14. Nước tinh khiết: BP 2013

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36

1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5.Tween 80: USP phiên bản hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

264

Vipredni 4 mg

VD-35494-21

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

738/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

265

Emixorat 750 MG

VD-35238-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

2071/TĐTN

29/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

266

Loraar 50

VD-22857-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

267

Loraar 25

VD-28503-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

268

Glocor 2.5

VD-23537-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

269

Glocor 5

VD-23538-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

270

Glomoxif

VD-22458-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

271

Glodafil 20

VD-21275-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

272

Glotasic extra

VD-28501-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

273

Nitium-M

VD-27471-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

274

Targetan

VD-22859-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

275

Stigiron

VD-26508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

276

Loraar 50

VD-22857-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

277

Loraar 25

VD-28503-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

278

Glocor 2.5

VD-23537-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

279

Glocor 5

VD-23538-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

280

Glomoxif

VD-22458-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

281

Glodafil 20

VD-21275-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

282

Glotasic extra

VD-28501-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

283

Nitium-M

VD-27471-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

284

Targetan

VD-22859-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

285

Stigiron

VD-26508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

286

Glocip 500

VD-21273-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

287

Glogyl

VD-27469-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

288

Glotamuc

VD-20718-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

289

Ibumed 400

VD-20720-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

290

Typcin 500

VD-30081-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

291

Glodoxcin 100

VD-30079-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

292

Glodoxcin 100

VD-30080-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

293

Glotyl 100

VD-24761-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

294

Glovitor 10

VD-24173-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

295

Glovitor 20

VD-23541-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

296

Ibumed 200

VD-20719-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

297

Idium

VD-19870-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

298

Glodoxcin 100

VD-30079-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

299

Glodoxcin 100

VD-30080-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

300

Glotyl 100

VD-24761-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

301

Glovitor 10

VD-24173-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

302

Glovitor 20

VD-23541-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

303

Ibumed 200

VD-20719-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

304

Idium

VD-19870-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

305

Hexinvon 4

VD-23542-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

306

Hexinvon 8

VD-23543-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

307

Glosardis 40

VD-32366-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

308

Glosardis 80

VD-32367-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

309

Nootryl 800

VD-29457-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

310

Glotizin

VD-21280-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

311

Magne-B6 Glomed

VD-23544-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

312

Spamerin

VD-28508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

313

C 500 Glomed

VD-21265-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

314

Metelmic

VD-21644-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

315

Hexinvon 4

VD-23542-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

316

Glosardis 40

VD-32366-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

317

C 500 Glomed

VD-21265-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

318

Metelmic

VD-21644-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

319

Coxileb 100

VD-21267-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

320

Coxileb 200

VD-21268-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

321

Lezoline

VD-21281-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9