- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 8468/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép đợt 159 bổ sung
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 8468/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/05/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 8468/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 8468/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số: 8468/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 159 bổ sung | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 159 bổ sung được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 8468/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018.
| Thành phẩm | Nguyên liệu | |||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Atessen | VD-28658-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Oxomemazin hydrochloride | NSX | Harika Drugs Private Limited | 7-2-1813/5/A/1,2nd floor, Classic Arcade, Road No. 1, Czech Colony, Sanath Nagar, Hyderabad-00 08, Telangana, India | India |
2 | Atessen | VD-28658-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Guaifenesin | USP 38 | Gennex Laboratories Limited | Factory: Sy. No. 133. IDA, Bollaram, Jinnaram Mandal, Sangareddy District- 502 325, Telangana, India | India |
3 | E-Novo | VD-28660-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | D-alpha tocopheryl acetate | EP 8.0 | DSM Nutritional Products Ltd | 253 Macks Island Drive Belvidere New Jersey 07823 U.S.A | Mỹ |
4 | Apharmcetam | VD-28723-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Piracetam | EP 6.0 | Jingdezhen Kaimenzi Medical Chemistry CO.,LTD | No 58, Changxi Road, Jingdezhen, Jangxi, China | China |
5 | Enalapril 5mg | VD-28725-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Enalapril maleat | USP36 | Zhejiang Changming Chemical Products CO., LTD | Youyi road, pingqiao, Tiantai, Zhejiang, China | China |
6 | Mebendazol | VD-28727-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Mebendazole | USP38 | K.A.Malle Pharmaceuticals LTD | Offices:Krishnadham, LS Raheja Marg, Raheja Township, Malad East, Mumbai 400097, Maharashtra, India. Factory:6005 GIDC, Ankleshwar 393 002, Dist. Bharuch, Gujarat, India | India |
7 | Methylprednisolon 16 | VD-28728-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Methylprednisolon | USP37 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical CO.,LTD | No 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang, China | China |
8 | Dronatcalci plus | VD-28724-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Alendronat natri trihydrat | EP 8.0 | Medichem S.A. | Offices:Fructuos Gelabert 6-8. 08970 Sant Joan Despi. Barcelona.Spain Factory :Poligono Industrial de Celra, 17460 Celra, Girona, Spain | Spain |
9 | Dronatcalci plus | VD-28724-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Colecalciferol | USP 38 | Fermenta Biotech Limited | DIL Complex, Ghodbunder Road, Majiwada, Thane (West), Maharashtra 400610, India | India |
10 | Mannew | VD-28726-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Sildenafil citrate | USP 38 | Rakshit Drugs Private Limited | 425/3 RT, Rakshit House, Sanjeeva Reddy Nagar, Hyderabad, Telangana 500038, India | India |
11 | Vitamin B1 | VD-28730-18 | 08/01/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Thiamin mononitrat | BP 2016 | Huazhong Pharmaceutical Co.,LTD | No.71 West Chunyuan Road. Xiangyang, Hubei, China | China |
12 | Cefalemid 1g | VD-28670-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Cefamandole nafate | NSX | Farmabios S.p.a Active pharmaceutical Ingredients | Via Pavia, 2 -24027 Gropello Cairoli (PV), Italia | Italia |
13 | Cefotiam 2g | VD-28671-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Cefotiam hydrochloride and sodium carbonate | NSX | Zhejiang Yongning Pharmaceutical Co., Ltd | No. 9 Sanjiang Road, Light & Chemical Industry Investment Area, Huangyan Economic Development Zone, Taizhou City, Zhejiang Povince, China | China |
14 | Midagentin 0,6g | VD-28672-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Amoxicillin sodium and potassium clavulanate | CP 2010 | Sinopharm weiquida pharmaceutical Co., Ltd | Economic & Technological development Zone, First Medical Zone, Datons, Shanxi, China | China |
15 | Tobramycin 80mg/2ml | VD-28673-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Tobramycin sulfate | USP 38 | Livzon Group Fuzhou Fuxing Pharmaceutical Co., Ltd | No. 530 Liang road Fuzhou CHian, 350011, Fuzhou, China | China |
16 | Zelfamox 500/125 DT. | VD-28683-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Amoxicillin trihydrate | USP 38 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited. | Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt.Nawanshahr, Punjab 144 533, India | India |
17 | Zelfamox 500/125 DT. | VD-28683-18 | 08/01/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Sulbactam pivoxil | NSX | Zhejiang Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd | Linhai Zone, Linhai, Zhejiang, Trung Quốc | China |
Danh mục này bao gồm 17 khoản./. | |||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!