- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 8467/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK phải cấp phép
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 8467/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/05/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 8467/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 8467/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:8467/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày15tháng05năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các công văn đề nghị công bố nguyên liệu dược chất sử dụng để sản xuất thuốc trong nước số 5491 nộp tại Cục Quản lý Dược ngày 27/4/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương I - Pharbaco; công văn số 15/MD-ĐK ngày 10/4/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân; công văn số 2198 ngày 12/2/2018 và công văn số 29/CV-TV.PHARM đề ngày 08/02/2018 của Công ty cổphần dược phẩm TV.Pharm;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 8467/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018.
| Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | |||||||
STT | Tên thuốc | Số đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sởsản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sởsản xuất nguyên liệu | Địa chỉ sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Lady-Gynax | VD-15821-11 | 17/11/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Chloramphenicol | USP38/BP2016/ EP8 | Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co., Ltd- China. | No.29 Fangchuidonglu, nanjing Chemical industrial Park, China | China |
2 | Lady-Gynax | VD-15821-11 | 17/11/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Chloramphenicol | USP38/BP2016/ EP8 | Chongqing chunrui medical chemical Co., Ltd- China. | No.44, Luoxi Rd., Luoqi Town, Yubei | China |
3 | Lady-Gynax | VD-15821-11 | 17/11/2018 | Công tycổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Chloramphenicol | USP38/BP2016/ EP8 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd - China. | No.37 Zhonggong bei Sheet, Tiexi Dist, Shengyang, China | China |
4 | Lady-Gynax | VD-15821-11 | 17/11/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Metronidazole | BP2016 | Huanggang yinhe aarti pharmaceutical Co.,Ltd - China | No 100,Huangzhou AV., Huanggang, Hubei - China | China |
5 | Lady-Gynax | VD-15821-11 | 17/11/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Metronidazole | BP2016 | Hubei hongyuan pharmaceutical Co.,Ltd - China | No 8 Fengshan road, industrial and economic development zone Huangguang City, Hubei province - China | China |
6 | Salbutamol 2 mg | VD-24806-16 | 15/07/2021 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Salbutamol sulphate | BP 2009 | Zhuahi Jiaxinkang Pharmaceutical Technology Co., Ltd | Room 804, First Building, Yuehai International Home, Gongbei Zhuhai City, Guangdong Provi | China |
7 | Terpincodein-F | VD-18391-13 | 05/02/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Codeine base | EP 6 | Alcaliber S.A., Spain | Avda. Ventalomar, 1, Poligono Industrial, 45007 Toledo, Spain | Spain |
| Danh mục này bao gồm 07 khoản./. |
|
|
|
|
|
| ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!