Công văn 8066/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép đợt 160

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 8066/QLD-ĐK

Công văn 8066/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 160
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:8066/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:09/05/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số:8066/QLD-ĐK
V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

 

Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

 

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 160 được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

 Nơi nhận:
-
Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TTr).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 8066/QLD-ĐK ngày 09 tháng 5 năm 2018.

 

 

Thành phẩm

Nguyên liệu

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Métforilex MR

VD-28743-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Metformin HCl

USP 38

Weifa AS,

Gruvevn. 1, P.O. Box 98, NO-3791 Kragerø

Norway

2

Pedibufen

VD-28744-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Ibuprofen

USP 38

BASF

Highway 77 South, Bishop, TX 78343

USA

3

Trovinex

VD-28745-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Troxerutin

EP 8.0

Shaanxi Huifeng Pharmaceutical Ltd.,

Ruixin BLDG, No.25 Gaoxin road, Xi’an ,

China

4

Trovinex

VD-28745-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Heptaminol MCI

EP 8.0

PCAS

BP 181 - 23 Rue Bossuet, Z.I. La Vigne aux Loups, 91160 Longjumeau

France

5

A.T Calcium cort

VD-28849-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Calci glucoheptonate

EP 8.0

Global Calcium Pvt. Ltd.

Post Box No. 3411, No. 1, Hundred Feet Road, V Block Koramangala, Bangalore - 560095, India

India

6

A.T Calcium cort

VD-28849-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Vitamin C

EP 8.0

DSM Nutritional Products (UK) Ltd

P.O. Box 2676, CH-4002 Basel Switzerland

Switzerland

7

A.T Calcium cort

VD-28849-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Vitamin PP

EP 8.0

DSM Nutritional Products (UK) Ltd

P.O. Box 2676, CH-4002 Basel Switzerland

Switzerland

8

Atilair chew

VD-28850-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Montelukast natri

BP 2014

Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co.,Ltd.

No. 15, Donghai 5th Avenue, Zhejiang Provincial Chemical and Medical, Zhejiang Province, China

China

9

Atilair sac

VD-28851-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Montelukast natri

BP 2014

Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co.,Ltd.

No.15, Donghai 5th Avenue, Zhejiang Provincial Chemical and Medical, Zhejiang Province, China

China

10

Atimecox 15 inj

VD-28852-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Meloxicam

BP 2013

Technodrugs & Intermediates Pvt. Ltd.,

11/Ii B, 2Nd Floor, Ghanshyam Industrial Estate, Veera Desai Road, Andheri(W), Azad Nagar, Mumbai - 400053, India

India

11

Atisartan 300

VD-28853-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Irbesartan

USP 38

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Xuanqiao, Linhai Zhejiang 317024, China.

China

12

Atisartan 75

VD-28854-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Irbesartan

USP 38

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Xuanqiao, Linhai Zhejiang 317024, China.

China

13

Atisartan 75

VD-28854-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Irbesartan

USP 38

Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co., Ltd.

Jiangkou Development Zone, Taizhou City, Zhejiang Province, China.

China

14

Azilyo

VD-28855-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Azithromycin dihydrate

BP 2016

Century Pharmaceuticals Ltd.

406 World Trade Center, VADODARA-390005, India.

India

15

BFS-Amiron

VD-28871-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Amiodarone hydrocloride

BP 2013

Zhejiang Sanmen Kangning Chemical Co. Ltd.

Jia’ao Guishan, Sanmen County, Zhejiang, China

China

16

BFS-Amiron

VD-28871-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Amiodarone hydrocloride

EP8

Cambrex Profarmaco Milano S.R.L

Via Curiel 34, 20067 PauIIo (MI)- Italy.

Italy

17

BFS-Amiron

VD-28871-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Amiodarone hydrocloride

EP8

Laboratorio Chimico Internazionale SPA

Largo Guido Donegani, 2-2012 Milan (Italy)

Italy

18

BFS-Amiron

VD-28871-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Amiodarone hydrocloride

USP 38

CTX Life sciences PVT LTD

251-252, Sachin Magdalla Road, GIDC-Sachin, Dist: Surat (Guiarat) India.

India

19

BFS-Mecobal

VD-28872-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Mecobalamin

JP XVI

Interquim. s.a. de c.v.

Office: Av. Antoine Lavoisier No. 22 Fracc. Parque Industrial Cuamatla 54730 Cuautitlán Izcalli, Edo. de México, Mexico

Factory: Guillermo Marconi No. 16 Fraccionamiento Parque Industrial Cuamatla C.P. 54730 Cuautitlán Izcalli, Mexico

Mexico

20

BFS-Nicardipin

VD-28873-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Nicardipine hydrocloride

NSX

Lusochimica S.P.A

Via Giotto, 23871 Lomagna LC, Italy

Italy

21

Gabasol

VD-28875-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Gabapentin

USP38

Procos S.p.A.

Via Matteotti, 249, Cameri, Cameri (Novara) 28062, Italy

Italy

22

Gabasol

VD-28875-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Gabapentin

USP38

Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co., Ltd.

Jiangxi Fengxin Industrial Park. Fengxin 330700, Jiangxi Province, P.R.China

China

23

Gabasol

VD-28875-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Gabapentin

USP38

Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co. Ltd

Nanyang Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou Zhejiang Province, China

China

24

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Magnesium aspartate dihydrate

BP 2013

Flamma s.p.a.

Via Bedeschi 22 - 24040 Chignolo d’lsola - BG, Italy

Italy

25

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Magnesium aspartate dihydrate

EP 7.0

Chemwill Asia Pharmaceutical Co., Ltd

High-Tech Industrial Park, Chemical Economic Development Zone, Xuzhou, Jiangsu, China

China

26

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Magnesium aspartate dihydrate

EP 8.0

GIVAUDAN - LAVIROTTE

56 Rue Paul Cazeneuve, BP 8344, Lyon, 69008, France

France

27

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Potassium Hydrogen Aspartate Hemihydrate

BP 2013

Flamma s.p.a.

Via Bedeschi 22 - 24040 Chignolo d’lsola - BG, Italy

Italy

28

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Potassium Hydrogen Aspartate Hemihydrate

EP 7.0

Chemwill Asia Pharmaceutical Co.. Ltd

High-Tech Industrial Park, Chemical Economic Development Zone, Xuzhou, Jiangsu, China

China

29

Kama-BFS

VD-28876-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Potassium Hydrogen Aspartate Hemihydrate

EP 8.0

GIVAUDAN - LAVIROTTE

56 rue Paul Cazeneuve, BP 8344, Lyon, 69008, France

France

30

Line-BFS 600 mg

VD-28878-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Linezolid

NSX

Chemical Point UG (haftungsbeschränkt)

Gleißentalstrasse 16 82041 Deisenhofen, Germany

Germany

31

Line-BFS 600 mg

VD-28878-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Linezolid

NSX

Glenmark pharmaceuticals Ltd.

Plot No. 3109, GIDC Industrial Estate, Ankleshwar, 393002, Gujarat, India

India

32

Nimovaso soft cap

VD-28879-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Nimodipine

EP 8.0

Shandong Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd

14 Dongyi Road Zhangdian District, Zibo, Shandong, P.R. China, Hutian Chemical Zone, Zibo city Shandong, P.R China

China

33

Novolinda

VD-28880-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Clindamycine hydrochloride

BP 2013

Zhejiang Hisoar Pharmaceutical Co., Ltd

No.100, waisha Branch Road, Jiaojiang, Taizhou, Zhejiang, China

China

34

Phytok

VD-28882-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Phytomenadione

USP36

Anhui Wanhe Pharmaceutical Co., Ltd

Yangeun Industrial Park, Tianchang city, Anhui Province, China

China

35

Piroxicam-BFS

VD-28883-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Piroxicam

USP 36

Nantong Jinghua pharmaceutical Co., Ltd.

9 Xingtai Rd, Gangzha, Nantong, Jiangsu, Chine, 226005, China

China

36

Zenace

VD-28884-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Acetylcysteine

USP 38

Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd

No. 1 Industrial Park, Gedian Economy Development Zone, E’zhou city, Hubei, China

China

37

Zentanil

VD-28885-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Acetyl leucin

NSX

Flamma s.p.a

Via Bedeschi, 22 - 24040 Chignolo d’lsola (BG), Italy

Italy

38

Zentanil

VD-28885-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Acetyl leucin

NSX

CHEMWILL ASIA PHARMACEUTICAL CO,.LTD

High Technology industrial complexes, chemical Development Zone, Xuzhou, Jiangsu, China

China

39

Obanir 125

VD-29448-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Cefdinir

USP 35

Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 849 Dongjia Town, Licheng Dist. Jinan.

China

40

Afenemi

VD-29479-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Natri hyaluronate (Sodium hyaluronate)

EP 8.0

Contipro A.S.

Dolni Dobrouc 401, 561 02 Dolni Dobrouc, Czech Republic

Czech Republic

41

Afenemi

VD-29479-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Natri hyaluronate (Sodium hyaluronate)

EP 8.0

Bioiberica SA

Ctra. Nacional II, km 680,6 08389 Palafolls, Barcelona- Español

Español

42

Acenews

VD-29515-18

22/02/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Acetylcystein

USP32

WUHAM GRAND HOYO CO.,LTD

399 Luoyu Road, Hongshan, Wuhan, Hubei, China

China

43

Co-trimoxazol

VD-29516-18

22/02/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Sulfamethoxazol

BP2007

VIRCHOW LABORATORIES LIMITED

Plot No.4 to 10, S.V.Co-op. industrial estate, IDA, Jeedimetla, Hyderabad-500 055, India

India

44

Co-trimoxazol

VD-29516-18

22/02/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Trimethoprim

BP2007

SHOUGUANGFUKANG PHARMACEUTICAL CO.,LTD

North-East of Dongwaihuan Road, Dongcheng Industrial Area, Shouguang City, Shangdong Province, P.R. of China

China

45

Lincomycin

VD-29517-18

22/02/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Lincomycin Hydroclorid

USP36

Wuxi Fortune Pharmaceutical Co.,LTD

No. 2 Rongyang 1st Road, Xishan Economic Zone, Wuxi City, Jiangsu Province, P. R. China

China

46

Profen

VD-29543-18

22/02/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Ibuprofen

USP34

BASF South East Asia Pte Ltd

7 Temasek Boulevard, #35-01 Suntec Tower One, Singapore 038987

Singapore

47

Esosunny

VD-29548-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Esomeprazol magnesium pellet 8,5%

NSX

Metrochem API Pvt. Ltd.

Flat No. 302 Bhanu Enclave Sunder Nagar Erragadda Hyderabad - 500 038 Telangana State

India.

48

Sunbakant 5

VD-29549-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Rosuvastatin calci

IP 2010

Optimus Drugs (P) Limited

Survey No. 239 & 240, Dothigudem (V), Pochampally (M), Nalgonda (Dist.) - 508 284,

India

49

KSV Tobramycin

VD-29555-18

22/02/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Tobramycin sulfat

USP38

LIVZON GROUP FUZHOU FUXING PHARMACEUTICAL CO.,LTD

7TH FLOOR D3E,SUN PLAZA,N0.278 HUDONG

China

50

Glencinone

VD-29581-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Cefdinir

USP 37

Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 849 Dongjia Town, Licheng Dist. Jinan,

China

51

Glencinone

VD-29582-18

22/02/2023

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Cefdinir

USP 37

Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 849 Dongjia Town, Licheng Dist. Jinan,

China

52

AGITAFIL 20

VD-28824-18

22/02/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Tadalafil

EP 8.0

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Pelplińska 19, 83-200 Starogard Gdański, Poland

Poland

53

GLIMEGIM 4

VD-28829-18

22/02/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Glimepiride

USP 38

Synergy United Pharmachem Pvt., Ltd.

1001, 10th Floor, Odyssey Park, Road No. 9, Wagle Estate, Thane (West) 400604, Maharashtra, India

India

54

OSTAGI - D3

VD-28831-18

22/02/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Sodium alendronate trihydrate

USP 38

Pharmaceutical Works Polpharma SA

Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdañski, Poland

Poland

55

RABEPAGI 10

VD-28832-18

22/02/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Rabeprazole sodium

NSX

Metrochem API Private Limited

Flot No.62/C/6, Pipe Line Read, Phase-1, IDA jeeddimetia, Hyderabad-500055 TS, India

India

56

Trifème

QLĐB-659-18

22/02/2020

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Levonorgestrel

USP 38

Qinhuangdao Zizhu Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 10, Longhai Road, Economic & Technological Development Zone, Qinhuangdao, Hebei, P.R.C

China

57

Cbispasmo

VD-29554-18

22/02/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Phloroglucinol dihydrate

EP 8.0

Kaifeng Mingren Pharmaceutical Co., Ltd

No.8, Yuanqu Road, Huanglong park, Economic Development Zone, Kaifeng

China

   

Danh mục này có 57 khoản./.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi