Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7066/BYT-KH-TC đôn đốc đăng tải đấu thầu trang thiết bị theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7066/BYT-KH-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7066/BYT-KH-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 17/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Đấu thầu-Cạnh tranh |
tải Công văn 7066/BYT-KH-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7066/BYT-KH-TC V/v đôn đốc đăng tải đấu thầu trang thiết bị theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế. | Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các Bộ Ngành; (Danh sách kèm theo) |
Ngày 05/11/2020, Bộ Y tế đã có văn bản số 6039/BYT-KH-TC gửi các Bộ Ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (viết tắt là UBND tỉnh) hướng dẫn triển khai đăng tải tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. Tuy nhiên, đến nay Bộ Y tế chưa nhận phản hồi của một số Bộ Ngành, địa phương (Công văn số 6039/BYT-KH-TC và Tổng hợp danh sách Bộ Ngành, địa phương thực hiện kèm theo). Để khẩn trương thực hiện việc công khai, Bộ Y tế đề nghị:
Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
STT | Tỉnh, thành phố | Phản hồi | Số lượng tài khoản |
1 | Bộ Quốc phòng |
|
|
2 | Bộ Công an |
|
|
3 | Bộ Công Thương |
|
|
4 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
5 | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
6 | Bộ Xây dựng |
|
|
7 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
8 | Bộ Tài nguyên và môi trường |
|
|
9 | Bộ Lao động thương binh và xã hội |
|
|
10 | Bộ Công Thương |
|
|
11 | Bộ Thông tin truyền thông | x | 2 |
12 | UB Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
|
13 | Tổng công ty hóa chất Việt Nam |
|
|
14 | Tập đoàn dệt may Việt Nam | x | 1 |
15 | Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
|
16 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Đã có công văn trả lời Không có bệnh viện thuộc tập đoàn |
|
17 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông |
|
|
Danh sách các địa phương cung cấp danh sách các đơn vị, cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý theo Thông tư 14/2020/TT-BYT
STT | Tỉnh, thành phố | Phản hồi | Số lượng tài khoản | Ghi chú |
1 | An Giang |
|
|
|
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | X | 1 | Chỉ có 1 tài khoản của SYT. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
3 | Bắc Giang | X | 24 |
|
4 | Bắc Kạn | X | 3 | Chỉ đề nghị 1 tài khoản của SYT, 02 tài khoản của Trung tâm KSBT. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
6 | Bắc Ninh | X | 20 |
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
8 | Bình Định | X | 22 |
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
13 | Cần Thơ | X | 32 |
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
19 | Đồng Nai | X | 27 |
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
23 | Hà Nam | X | 21 |
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
26 | Hải Dương | X | 27 |
|
27 | Hải Phòng | X |
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
33 | Kon Tum | X | 18 |
|
34 | Lai Châu | X | 19 |
|
35 | Lâm Đồng | X | 32 |
|
36 | Lạng Sơn | X | 21 |
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
39 | Nam Định | X | 28 |
|
40 | Nghệ An | X | 49 |
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
44 | Phú Yên | X | 32 |
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
50 | Sóc Trăng | X | 1 | Chỉ có 1 tài khoản của SY. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
51 | Sơn La |
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
53 | Thái Bình | X | 31 |
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế | X | 29 |
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
58 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc | X | 22 |
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
STT | Tên đơn vị | Mã số sử dụng ngân sách* | Cán bộ đầu mối (SĐT, email) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|