Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6701/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6701/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6701/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 6701/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 6701/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng04 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bốDanh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 161 được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 161 ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số6701/QLD-ĐK ngày 13/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạn SĐK(dd/mm/yy) | Tên NSX | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối....) | Tiêu chuẩn dược chất | Tên NSX nguyên liệu | Địachỉ NSXnguyên liệu | Nước sản xuất |
1 | Amnol | VD-30147-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Cilnidipine | TCCS | UniqueChemicals | Plot No. 5, Phase IV GIDC,Panoli394 116, Gujarat, Ấn Độ | Ấn Độ |
2 | Amnol | VD-30148-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Cilnidipine | TCCS | UniqueChemicals | Plot No. 5, Phase IV GIDC,Panoli394 116, Gujarat, Ấn Độ | Ấn Độ |
3 | Biovacor | VD-30149-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Pravastatinsodium | USP 38 | Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company | Pallagiút13, Debrecen H-4042, Hungary | Hungary |
4 | Heragaba | VD-30150-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Gabapentin | USP 38 | Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd | Nanyang Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou, Zhejiang Province,Trung Quốc | TrungQuốc |
5 | Stavacor | VD-30151-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Pravastatinsodium | USP 38 | Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company | Pallagiút13, Debrecen H-4042, Hungary | Hungary |
6 | Stavacor | VD-30152-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Pravastatinsodium | USP38 | Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company | Pallagiút13. Debrecen H-4042, Hungary | Hungary |
7 | Telblock | VD-30153-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Telmisartan | USP38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co.,Ltd | Xunqiao, Linhai, Zhejiang 317024,Trung Quốc | TrungQuốc |
8 | Telblock | VD-30154-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Telmisartan | USP38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. | Xunqiao, Linhai, Zhejiang 31 7024.Trung Quốc | TrungQuốc |
9 | Vardelena | VD-30155-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Vardenafilhydrochloridetrihydrate | EP 8.2 | RakshitPharmaceuticalsLimited. | Plot number 68/A, JN Pharmacity, Parawada Mandal, Visakhapatnam, AP, Ấn Độ | Ấn Độ |
10 | Mife 200 | QLĐB-690-18 | 27/03/2021 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Mifepristone(dạng micronised) | CP2010 | Zhejiang Xianju Junye Pharmaceutical Co., Ltd | No.1 Lingxiu Road, Xianju Modern Industrial Centralization Zone, Xianju, Zhejiang, China | TrungQuốc |
11 | Topflovir | QLĐB-677-18 | 27/03/2021 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Tenofovirdisoproxilfumarate | TCCS | Aurobindo Pharma Limited | Unit-XI, Sy No. 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram Mandal, Srikakulam Dist, Andhra Pradesh, India | Ấn Độ |
12 | Uloxoric | QLĐB-688-18 | 27/03/2021 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Febuxostat | TCCS | Precise Chemipharma Pvt Ltd. | Plot No-C-384, TTC Industrial Area. M I.D.C, Village Pawne, Navi Mumh -400 703, India | Ấn Độ |