Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4787/QLD-ĐK 2019 về nguyên liệu làm thuốc đã được cấp số đăng ký
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4787/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4787/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 03/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4787/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:4787/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi:Các cơsở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục 12 nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồsơđăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số4787/QLD-ĐKngày 03/4/2019của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hết hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Têncơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-31539-19 | 27/02/2024 | Moxifloxacin hydrochloride | EP.9 | Chromo Laboratories India PVt Ltd | India |
2 | VD-31579-19 | 27/02/2024 | Levofloxacin hemihydrate | USP 40 | Neuland Laboratories Limited | India |
3 | VD-31641-19 | 27/02/2024 | Chlorpromazine Hydrochloride | BP 2010 | Changzhou Nanjiang Medical Chemical Co., Ltd. | China |
4 | VD-32276-19 | 27/02/2024 | Levofloxacin hemihydrate | USP 40 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
5 | VD-32284-19 | 27/02/2024 | Ofloxacin | USP 36 | Zhejiang East-Asia Pharmaceutical Co., Ltd | China |
6 | VD-32284-19 | 27/02/2024 | Ofloxacin | USP 36 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
7 | VD-32286-19 | 27/02/2024 | Pefloxacin mesilate dihydrate | EP 8.0 | Nakoda Chemicals Ltd. | India |
8 | VD-31998-19 | 27/02/2024 | Cloramphenicol | BP 2014 | Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co., Ltd | China |
9 | VD-31998-19 | 27/02/2024 | Cloramphenicol | BP 2014 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. | China |
10 | VD-31839-19 | 27/02/2024 | Pefloxacin mesilate dihydrate | EP 8.0 | NAKODA CHEMICALS Ltd. | India |
11 | VD-31549-19 | 27/02/2024 | Ciprofloxacin hydroclorid | USP 38 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co;Ltd | China |
12 | VD-32291-19 | 27/02/2024 | Ofloxacin | USP 38 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co;Ltd | China |