Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4199/QLD-ĐK năm 2018 đính chính Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4199/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4199/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4199/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:4199/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13 tháng03 năm 2018 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các Công văn đề ngày 26/02/2018 của Công ty TNHH Dược phẩm Glomed về việc đính chính thông tin công bố nguyênliệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đãcógiấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với: 03 khoảnđã được công bốkèm theo Công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/4/2017 của Cục Quản lý Dược; 03 khoản đã được công bốkèm theo Công văn số 24354/QLD-ĐK ngày 12/12/2016 của Cục Quản lý Dược; 06 khoản đã được công bố kèm theo Công văn số 17852/QLD-ĐK ngày 02/11/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốcđược công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số:4199/QLD-ĐK ngày13/3/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấyđăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉcơsở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Zilroz 500 | VD-18723-13 | 01/04/2018 | Công ty TNHHDược phẩm GLOMED | Cefprozil | USE 32 | Acs Dobfar S.P.A. | Viale Addetta. 4/12-20067 Tribiano (Ml)-Italy | Italy |
2 | Zilroz 500 | VD-18723-13 | 01/04/2018 | Công ty TNHH DượcphẩmGLOMED | Cefprozil | USP 36 | Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd | NO.849 Dongjia Town Licheng District Jinan City, China | China |
3 | Zilroz 500 | VD-18723-13 | 01/04/2018 | Công ty TNHH Dược phẩm GLOMED | Cefprozil | USP 36 | Parabolic Drug Ltd | Village Sundran, Post Office Mubarakpur, Tehsil Derabassi, District Mohali, Punjab, India | India |
4 | Cefoxitin Glomed 1G | VD-24162-16 | 23/03/2021 | Công ty TNHH Dược phẩm GEOMED | Cefoxitin sodium | USP 36 | Chongqing Tiandi Pharmaceutical Co., Dtd. | #1, Shenyang Rd., Zhongzhou Blvd., Zhongxian couty, Chongquing | China |
5 | Medxium 20 | VD-24174-16 | 23/03/2021 | Công ty TNHH Dược phẩm GLOMED | Esomeprazol enteric coated 22,5% w/w pellets | NSX | Spansules fomulations | Plot No. 1 54/A4, l.D.A. BOLLARAM,HYDERABAD,502 325 | India |
6 | Razolmed | VD-24178-16 | 23/03/2021 | Công ty TNHH Dược phẩm GLOMED | Rabeprazol Sodium | NSX | Hetero Drugs Limited | S.No.s, 213, 214&225, Bonthapally Vigage, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh | India |
7 | Cephalothin 2g | VD-28495-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm,GLOMED | Cephalothin Sodium (Cephalothin forinjection) | USP 36 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd | No. 9, East Jiaotong Road, Lili Town, Wujiang District, Suzhou City, Jiangsu, P.R.C | China |
8 | Cephalothin 500 | VD-28496-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm GLOMED | Cephalothin Sodium (Cephalothin for injection) | USP 36 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd | No. 9, East Jiaotong Road, Lili Town, Wujiang District, Suzhou City, Jiangsu, P.R.C | China |
9 | Loraar 25 | VD-28503-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Losartan Potassium | USP 38 | Dr. Reddy S Laboratories Ltd. | Plot No. 42 S.V.Co.op. Industrial Estate, Jeedimetia, Hyderabad-500055, India | India |
10 | Nootryl 1200 | VD-28507-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Piracetam | EP 6.0 | Jingdezhen Kaimenzi Medicical Chemistry Co., Ltd | No 58, Changxi Road, Jingdezhen City, China | China |
11 | Tenecand HCTZ 16/12.5 | VD-28509-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Candesartan Cilexetil | EP 8.0 | Mylan Laboratories Limited | 564/A/22, Road 92, Jubilee Hill, Hyderabad - 500 034, Andhra Pradesh, India | India |
12 | TenecandHCTZ 16/12.5 | VD-28509-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Hydrochlorothiazide | EP 7.5 | Changzhou Pharmaceutical Factory | No. 518 Laodong East Road, Changzhou, Jiangsu Province, Pr China. | China |
Danh mục này gồm 2 trang, 12 khoản