Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3394/QLD-ĐK năm 2018 đính chính Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3394/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3394/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 22/02/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 3394/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:3394/QLD-ĐK V/v:Đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốcđược phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đãđược cấp số đăng ký. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày22tháng02năm 2018 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Văn thư đề ngày 25/10/2017 của Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, Công văn 328/NCPT đề ngày 15/1/2018 của Công ty CPDP Trung Ương I-Pharbaco, văn thư số 32/CV-RVN đề ngày 18/1/2018 của Công ty Roussel Việt Nam về việc đính chính thông tin công bốnguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 3570/QLD-ĐK ngày 27/3/2017, 03 thuốc đã được công bố tại công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/4/2017 và 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 17852/QLD-ĐK ngày 02/11/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báođể cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số3394/QLD-ĐK ngày22tháng02năm 2018.
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưuhànhthuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưuhành | Têncơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơsở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Acecyst | VD-25112-16 | 05/09/2021 | Chi nhánh công ty Cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm | Acetylcysteine | EP 7 | Moehs Catalana S.L | P.I. Rubi Sud, Carrer de Ce sar Martinell i Brunet, 12A, 08191 Rubi, Barcelona | Spain |
2 | Billerol 300 | VD-19464-13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ươngI- Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | JPXVI | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd - Japan | Hofu plant: 1 -1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan | Japan |
3 | Billerol 300 | VD-19464-13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩmTrung ươngI - Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | NSX | Wuxi Jida Pharmaceutical Co., Ltd | No.2 Qiancun Road, Chengchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China | China |
4 | Duratamin600 | VD-19465- 13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trungương 1 - Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | JPXVI | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd - Japan | Hofu plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan | Japan |
5 | Duratamin 600 | VD-19465 -13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | NSX | WuxiJida Pharmaceutical Co., Ltd | No.2 Qiancun Road, Chengchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China | China |
6 | Duratamin 900 | VD-19016- 13 | 19/6/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | JPXVI | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd - Japan | Hofu plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan | Japan |
7 | Duratamin 900 | VD-19016- 13 | 19/6/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) | NSX | Wuxi Jida Pharmaceutical Co., Ltd | No.2 Qiancun Road, Chengchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China | China |
8 | Desalmux | VD-28433-17 | 19/9/2022 | Công tyRoussel Việt Nam | Carbocistein | EP 8.0 | Pharmazell Private Limited, India | Plot No. B5/B6, A1/A2, MEPZ, Tambaran, Chennai-600 045 | India |
Danh mục này bao gồm 08 khoản./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây