Công văn 2851/QLD-ĐK năm 2018 về Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc NK không phải cấp phép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2851/QLD-ĐK

Công văn 2851/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2851/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Huy Hùng
Ngày ban hành:08/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số:2851/QLD-ĐK

V/v:Công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08tháng 02 năm 2018

 

 

Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

 

 

Căn cLuật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứCông văn số 1243/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứCông văn số 22426/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứCông văn số 271/QLD-ĐK ngày 09/01/2018 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứCông văn số 22504/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứCông văn s1736/QLD-ĐK ngày 24/01/2018 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứCông văn số 215/QLD-ĐK ngày 09/01/2018 của Cục Quản lý Dược về việc thay đi cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứCông văn số 345/QLD-ĐK ngày 10/01/2018 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- T
ng Cục Hi Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;

- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng


 

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU CỦA THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số:2851/QLD-ĐK ngày08tháng 02năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

 

 

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

n cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

Ceretrop400(1)

VD-20457-14

04/03/2019

Công ty Cphần Dược phẩm OPV

Piracetam

EP 8.0

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co. Ltd.

No. 58, Changxi road, Jingdezhen city, Jiangxi Province, P.R. China

China

2.

Hamett(2)

VD-20555-14

04/03/2019

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Diosmectite

Tiêu chun nhàsản xuất

Shandong Xianhe Pharmaceutical Co., Ltd.

Xianhe Town, Hekou Country, Dongying, Shandong, P.R. China, 257231

China

3.

Losartan(3)

VD-22912-15

09/09/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Losartan Potassium (Losartan kali)

USP 38

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Chuannan, Duqiao, Linhai, Zhejiang 317016, China

China

4.

Alendronat(4)

VD-22169-15

09/02/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Alendronate sodium

BP 2013

Chempro Pharma Private Limited.

568, Chirabazar, Pushpawati Bldg.No. 1,1stFloor, Marine Lines, Mumbai - 400002, India

India

5.

Fefasdin 60(5)

VD-26174-17

06/02/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Fexofenadine hydrochloride

USP 39

JPR Labs Private Limited

Plot No.74/A, J.N. Pharmacity, Thanam Village, Parawada (M), Visakhapatnam - 531019, India

India

Virupaksha Organics Limited

Survey No. 10, Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak dist. 502 319, Andhra Pradesh, India

India

6.

Nizastric(6)

VD-22927-15

09/09/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Nizatidin

USP 35

Dr.Reddys Laboratories Ltd.

APHC Industrial Estate, I.D.A, Pydibhimavaram, Ranasthalam Mandal, Srikakulam District, Andhra Pradesh, India -532 409

India

7.

Mitriptin(7)

VD-22924-15

09/09/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Sumatriptan succinat

USP 38

Smilax Laboratories Limited

Plot No 12A Phase III, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, India

India

Ghi chú:

(1). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chấttại côngvăn số1243/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược;

(2). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cỡ lô sản xuất, tiêu chuẩn dược chất, tá dược, thành phm tại công văn số 22426/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Qun lý Dược;

(3). Thay đổi cơ sở sn xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 271/QLD-ĐK ngày 09/01/2018 của Cục Qun lý Dược;

(4). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược cht tại công văn số 22504/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược;

(5). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 1736/QLD-ĐK ngày 24/01/2018 của Cục Quản lý Dược;

(6). Thay đổi cơsở sản xuấtdược chất tại công văn số 215/QLD-ĐK ngày 09/01/2018 của Cục Quản lý Dược;

(7). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất tại công văn số 345/QLD-ĐK ngày 10/01/2018 của Cục Quản lý Dược;

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi