Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2490/TTKSBT-BTN TP HCM hướng dẫn xử lý nơi làm việc có ca bệnh COVID-19
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2490/TTKSBT-BTN
Cơ quan ban hành: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2490/TTKSBT-BTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Hồng Nga |
Ngày ban hành: | 11/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
tải Công văn 2490/TTKSBT-BTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Số: 2490/TTKSBT-BTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
Kính gửi: | - UBND thành phố Thủ Đức và các quận huyện; |
Hiện nay đã xuất hiện nhiều ca bệnh Covid 19 trong các tòa nhà văn phòng. Nhằm thuận lợi cho việc kiểm soát dịch. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố (HCDC) hướng dẫn tạm thời xử lý tòa nhà văn phòng có ca bệnh COVID-19 như sau:
1. Điều tra, xác định người tiếp xúc với ca bệnh tại công ty/tòa nhà
- Khai thác thông tin lịch trình làm việc của ca bệnh
- Lập danh sách người tiếp xúc: danh sách của người làm việc tại tòa nhà văn phòng truy xuất camera và các biện pháp điều tra dịch tễ khác.
- Xác định mức độ tiếp xúc:
+ Trường hợp tiếp xúc gần (F1 gần): là người làm cùng với F0 hoặc có tiếp xúc dưới 2 mét với F0.
+ Trường hợp tiếp xúc xa /nguy cơ thấp (F1 xa): người làm cùng tòa nhà văn phòng cùng thời gian với F0.
+ Đối tượng F2: người tiếp xúc với các F1 nguy cơ cao.
- Tổng hợp danh sách người tiếp xúc và báo cáo Trung tâm Y tế quận huyện để báo cáo cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố tổ chức phối hợp truy vết.
2. Xử lý người tiếp xúc với ca bệnh
- Đối tượng F1: cách ly tập trung 21 ngày kể từ ngày tiếp xúc, lấy mẫu xét nghiệm 5 lần vào ngày 1, 5, 10, 15, 20.
- Người tiếp xúc xa/nguy cơ thấp: cách ly tại nhà 14 ngày kể từ ngày tiếp xúc, lấy mẫu xét nghiệm 3 lần vào ngày 1, 5, 14.
- Đối tượng F2: cách ly tại nhà kể từ ngày tiếp xúc, lấy mẫu xét nghiệm 2 lần vào ngày 1 và ngày 5.
- Hướng dẫn Ban quản lý tòa nhà tổ chức phun hóa chất khử khuẩn toàn bộ tòa nhà.
Người lao động được trở lại làm việc khi cách ly đủ thời gian quy định và phải có xét nghiệm âm tính. Công ty hoặc ban quản lý tòa nhà có thể phối hợp Trung tâm Y tế quận huyện tổ chức cho người lao động được lấy mẫu xét nghiệm kịp thời.
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố hướng dẫn tạm thời xử lý công ty/tòa nhà làm việc có ca bệnh COVID 19. Đề nghị các Trung tâm Y tế quận huyện, công ty/toà nhà và các đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
Công ty: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
I. Thông tin chung:
- Tổng số công nhân viên: ………………………, Nam: ……………, Nữ: ……………………
- Tổng số phòng ban: ……………………………………………………………………………...
II. Danh sách
STT | Họ và tên | Tuổi | Giới | Công việc | Phòng ban/Phân xưởng/ chuyền/ bộ phận | Nơi ở hiện nay | CMND/CCCD | Số ĐT | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP | GIÁM ĐỐC CÔNG TY |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH KHÁCH LIÊN HỆ CÔNG TÁC
STT | Họ và tên | Tuổi | Giới | Nơi ở hiện nay (ghi địa chỉ, quận huyện) | CMND/CCCD | Số ĐT | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| NGÀY 31/5/2021 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
| NGÀY 1/6/2021 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|