- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1985/VSDTTƯ-TCQG 2022 kết quả tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 hàng tháng
| Cơ quan ban hành: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1985/VSDTTƯ-TCQG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Dương Thị Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/08/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1985/VSDTTƯ-TCQG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1985/VSDTTƯ-TCQG
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1985/VSDTTƯ-TCQG | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
| Kính gửi: |
- Văn phòng Tiêm chủng mở rộng 4 khu vực
|
Ngày 26/5/2022, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR) đã có văn bản số 1215/VSDTTƯ-TCQG gửi Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố yêu cầu báo cáo kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 hàng tháng trước ngày 6 tháng tiếp theo. Đến ngày 25/8/2022, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình TCMR đã nhận được báo cáo kết quả hàng tháng của 25/63 tỉnh/thành phố, trong đó có 15/25 tỉnh đã báo cáo kết quả tiêm chủng từ tháng 1 đến tháng 7 năm 2022 (phụ lục 1). Căn cứ kết quả tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 các địa phương báo cáo nhanh hàng ngày trên hệ thống Google form và văn bản báo cáo của các địa phương trong các tháng đầu năm 2022. Trong đó ghi nhận 15/15 tỉnh báo cáo số mũi tiêm thực hiện trong 7 tháng năm 2022 chênh lệch giữa hai nguồn số liệu nêu trên (phụ lục 2).
Để tăng cường công tác quản lý sử dụng và triển khai vắc xin phòng COVID-19, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình TCMR đề nghị Văn phòng TCMR 4 khu vực, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố thực hiện một số nội dung như sau:
• Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố:
- Đối với 48 tỉnh chưa thực hiện báo cáo hoặc chưa báo cáo đầy đủ: Hướng dẫn các đơn vị trên địa bàn thực hiện báo cáo hàng tháng kết quả triển khai và tình hình sử dụng vắc xin phòng COVID-19, gửi báo cáo bằng văn bản số liệu kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo biểu mẫu (phụ lục 3).
- Đối với 15 tỉnh có số mũi tiêm báo cáo chênh lệch cần rà soát lại số liệu và báo cáo điều chỉnh bằng văn bản gửi về Văn phòng Chương trình TCMR khu vực và quốc gia trước ngày 5/9/2022.
- Thường xuyên rà soát, đối chiếu kiểm tra số liệu kết quả tiêm chủng trên Google form nhập liệu hàng ngày và số liệu báo cáo bằng văn bản gửi hàng tháng. Trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa hai nguồn cần nêu rõ trong văn bản báo cáo hàng tháng.
• Văn phòng TCMR 4 khu vực: Rà soát kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 của các địa phương trong phạm vi khu vực quản lý. Báo cáo văn bản gửi về Văn phòng TCMR Quốc gia trước ngày 10 của tháng tiếp theo để tổng hợp và báo cáo Bộ Y tế.
Trân trọng cảm ơn.
|
| KT. VIỆN TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH SÁCH TỈNH GỬI BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 HÀNG THÁNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo công văn số 1985/VSDTTƯ-TCQG ngày 31/8/2022)
| TT | Địa phương | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
| 1 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Thái Bình | x | x | x | x | x | x | x |
| 4 | Nam Định | x | x | x | x | x | x | x |
| 5 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Ninh Bình |
|
|
|
| x | x | x |
| 7 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Bắc Ninh | x | x | x | x | x | x | x |
| 10 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
| x |
| 11 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Hải Dương |
|
|
|
|
| x | x |
| 13 | Hưng Yên | x | x | x | x | x | x | x |
| 14 | Thái Nguyên | x | x | x | x | x | x | x |
| 15 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | Lai Châu | x | x | x | x | x | x | x |
| 21 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | Tuyên Quang | x | x | x | x | x | x | x |
| 23 | Hà Giang | x | x | x | x | x | x | x |
| 24 | Cao Bằng | x | x | x | x | x |
|
|
| 25 | Yên Bái |
|
|
|
|
| x | x |
| 26 | Lào Cai | x | x | x | x | x | x | x |
| 27 | Sơn La | x | x | x | x | x | x | x |
| 28 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| 31 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
| x |
|
| 32 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
| x | x | x |
| 35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | Khánh Hòa | x | x | x | x | x | x | x |
| 38 | Ninh Thuận | x | x | x | x | x | x | x |
| 39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | Đắk Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | Bà Rịa Vũng Tàu | x | x | x | x | x | x | x |
| 46 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | Long An | x | x | x | x | x | x |
|
| 49 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | Bến Tre | x | x | x | x | x | x | x |
| 55 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Vĩnh Long | x | x | x | x | x | x | x |
| 57 | Đồng Tháp |
|
|
|
| x |
|
|
| 58 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 61 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
| 62 | Bạc Liêu |
|
|
|
| x | x | x |
| 63 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
"x" đã gửi báo cáo
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 GIỮA HAI NGUỒN SỐ LIỆU CỦA 15 TỈNH.
(Ban hành kèm theo công văn số 1985/VSDTTƯ-TCQG ngày 31/8/2022)
| TT | Địa phương | Kết quả tiêm chủng 7 tháng/2022 theo báo cáo Google form hàng ngày | Kết quả tiêm chủng 7 tháng/2022 theo báo cáo bằng văn bản hàng tháng |
| 1 | Thái Bình | 1.646.016 | 1.475.392 |
| 2 | Nam Định | 1.570.764 | 1.570.455 |
| 3 | Bắc Ninh | 1.602.026 | 1.602.721 |
| 4 | Hưng Yên | 889.681 | 1.075.424 |
| 5 | Thái Nguyên | 1.327.474 | 1.314.793 |
| 6 | Lai Châu | 432.732 | 432.954 |
| 7 | Tuyên Quang | 763.038 | 746.318 |
| 8 | Hà Giang | 965.100 | 1.095.065 |
| 9 | Lào Cai | 923.037 | 911.656 |
| 10 | Sơn La | 1.251.550 | 1.262.984 |
| 11 | Khánh Hòa | 1.284.372 | 1.132.445 |
| 12 | Ninh Thuận | 494.411 | 483.218 |
| 13 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 863.326 | 842.364 |
| 14 | Bến Tre | 1.287.730 | 1.359.524 |
| 15 | Vĩnh Long | 1.243.263 | 1.283.499 |
Phụ lục 3a:
BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
Tháng.... Năm 20…..
Nhóm đối tượng: TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN
| TT | Địa phương* | Astra Zeneca | Comirnaty (Pfizer) | Spikevax (Moderna) | Vero Cell | Sputnik V | Abdala | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
| Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | Mũi 1 | Mũi 2 | Mũi 3 | Tiêm bổ sung | Tiêm nhắc 1 | Tiêm nhắc 2 | |||
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| CỘNG DỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tổng hợp trong số liệu báo cáo.
|
| …….., Ngày….. tháng .... năm 202... |
Phụ lục 3b:
BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG
Tháng .... Năm 20....
Nhóm đối tượng: TỪ 12-17 TUỔI
| TT | Địa phương* | Vắc xin Pfizer | Vắc xin Moderna | Tổng số mũi tiêm | Ghi chú | ||||
| Mũi 1 | Mũi 2 | Tiên nhắc lần | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiên nhắc lần | ||||
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| CỘNG DỒN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tổng hợp trong số liệu báo cáo.
|
| …………., Ngày….. tháng ....năm 202... |
Phụ lục 3c:
BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG
Tháng .... Năm 20....
Nhóm đối tượng: TỪ 5-11 TUỔI
| TT | Địa phương* | Vắc xin Pfizer | Vắc xin Moderna | Tổng số mũi tiêm | Ghi chú | ||||
| Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm nhắc... | Mũi 1 | Mũi 2 | Tiêm nhắc... | ||||
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| CỘNG DỒN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tổng hợp trong số liệu báo cáo.
|
| …………., Ngày….. tháng ....năm 202... |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!