Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1209/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về việc đình chỉ lưu hành và thu hồi các thuốc chứa hoạt chất Lysozym
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1209/QLD-CL
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1209/QLD-CL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành: | 23/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 1209/QLD-CL
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC -------- Số: 1209/QLD-CL V/v: Đình chỉ lưu hành và thu hồi các thuốc chứa hoạt chất Lysozym | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc; - Các bệnh viện, viện có giường bệnh. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Cục trưởng Trương Quốc Cường (để báo cáo); - Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp); - Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp); - VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM; - Cục Quân Y - Bộ quốc phòng; - Cục Y tế - Bộ Công An; - Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT; - Tổng Cục hải quan - Bộ Tài chính; - Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục QLD; - Lưu: VT, CL (ĐT). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Đỗ Văn Đông |
(Ban hành kèm theo công văn số 1209/QLD-CL ngày 23/01/2015)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký | Công ty sản xuất/ đăng ký |
1 | Lysopaine | Cetylpyridinium chloride 1,5mg; Lysozyme HCl 20mg | Viên ngậm | VN-13515-11 | Delpharm Reims/ Boehringer Ingelheim International GmbH |
2 | Lysomole | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-12895-11 | BRN science Co. Ltd. |
3 | Phatkaday tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-15798-12 | Ahn Gook Pharmaceutical Co. Ltd./ Công ty CPDP Sam ma ki |
4 | Philkazyme Tab. | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-10992-10 | Asia Pharmaceuticals Co. Ltd./ Daewon Pharmaceutical Co. Ltd. |
5 | Peptudase Tab. | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-13111-11 | Daewoo Pharm. Co. Ltd. |
6 | L-Zymtab | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-13112-11 | Daewoo Pharm. Co. Ltd. |
7 | Wonsozym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-10212-10 | Daewoo Pharm. Co. Ltd. |
8 | Maxcom Capsule | Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Diprophylline 100mg; Lysozym chloride 20mg | Viên nang cứng | VN-16017-12 | Asia Pharm. IND. Co. Ltd./ Phil International Co., Ltd. |
9 | Lozym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-16904-13 | Schnell Biopharmaceuticals, Inc/ Schnell Korea Pharma Co., Ltd. |
10 | Mbrtuss-DM Capsules | Dextromethorphan HBr 20mg; Kali Cresolsulfonat 90mg; Lysozym Clorid 20mg | Viên nang cứng | VN-10578-10 | Standard Chem. & Pharm. Co. Ltd. |
11 | Dentihy | Acid ascorbic, lysozym chlorid, carbazochrom, acetat tocopherol | Viên nang cứng | VN-9862-10 | Suheung Capsule Co. Ltd. |
12 | Antisolam Tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-10601-10 | Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation |
13 | Sylamzym Tablet | Lysozyme chloride 90mg; | Viên nén | VN-5679-10 | Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation |
14 | Synlopzyme Tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-9874-10 | Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation |
15 | Lyzyso Tab | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-11367-10 | KMS Pharm. Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation |
16 | Numazym tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-9876-10 | Jeil Pharmaceutical Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation |
17 | Dent. F Capsule | Lysozyme chloride, Carbazochrome, Tocopherol acetate 50%, Acid ascorbic | Viên nang | VN-12128-11 | Crown pharm. Co., LTD/ Young II Pharm Co. Ltd. |
18 | Zorid | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-16427-13 | Korea Prime Pharm. Co. Ltd./ Young-Il Pharm. Co. Ltd. |
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký | Công ty sản xuất/ đăng ký |
1 | Ho superheal | Lysozym hydroclorid 20mg; Cetylpyridin clorid 1,5mg | Viên nén ngậm | VD-15959-11 | Công ty cổ phần BV Pharma |
2 | Zymzym tab | Lysozyme hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-12107-10 | Công ty cổ phần dược Becamex |
3 | Amlyzen | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VD-13293-10 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
4 | Agilyzym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén bao phim | VD-9306-09 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
5 | Aupazym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VD-10068-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
6 | Lysozym Boston | Lysozyme hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-17394-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam |
7 | Tazemy | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-11000-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ |
8 | Sonozym | Cetyl pyridinium clorid 1,5mg; lysozym hydroclorid 20mg | Viên nén | VD-17401-12 | Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ |
9 | Lysozym 90- CGP | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-17286-12 | Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ |
10 | Tenlyso | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-17898-12 | Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ |
11 | Luxnorlux | Lysozym clorid 90mg | Viên nén | VD-11004-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
12 | Prasozyme | Lysozym clorid 90mg | Viên nén | VD-10150-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
13 | Cetylpyridin-Lysozym | Cetylpyridinium chlorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg | Viên nén ngậm | VD-14280-11 | Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm |
14 | Lysozym 90mg | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12830-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm |
15 | Globeta | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-19348-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed |
16 | Ametuss lyso | Lysozym hydroclorid 20mg; Cetylpiridin clorid monohydrat 1,5mg | Viên nén ngậm | VD-10291-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
17 | Bacizim | Lysozym chlorid 90mg | Viên nén | VD-10295-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
18 | Bacizim Plus | Lysozym clorid 15mg; Carbazochrom 1mg; alpha tocopherol acetat 17mg; acid ascorbic 78mg | Viên nang | VD-10296-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
19 | Opevizyme Plus | Lysozym hydroclorid 15mg; Carbazochrom 1mg; alpha tocopherol acetat 17mg; acid ascorbic 78mg | Viên nang | VD-11659-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
20 | Opezyme | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-10321-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
21 | Star lyso | Lysozym hydroclorid 20mg; cetylpyridin clorid 1,5mg | Viên nén ngậm | VD-11107-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
22 | Lysozym | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12961-10 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha |
23 | Lysotab tab | Lysozym hydroclorid 90 mg | Viên nén | VD-16046-11 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha |
24 | Dotida | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên bao phim | VD-19486-13 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha |
25 | Codcerin-exp | Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg | Viên nang mềm | VD-11164-10 | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
26 | LZ 90- Lysozyme | Lysozym clorid 90mg | Viên nén | VD-13583-10 | Công ty cổ phần Pymepharco |
27 | Suzyme | Lysozym clorid 90mg | Viên nén | VD-16659-12 | Công ty cổ phần Pymepharco |
28 | Galezin | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-17701-12 | Công ty cổ phần SPM |
29 | Recotus light | Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym HCl 20 mg | Viên nang mềm | VD-19614-13 | Công ty cổ phần SPM |
30 | Lysobapen-F | Cetylpyridin Clorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg | Viên nén ngậm | VD-18486-13 | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh |
31 | Lysozyme | Lysozym clorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-17178-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa |
32 | Kivizyme | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-18862-13 | Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế |
33 | Lysoflux | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-18552-13 | Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế |
34 | Brancopain | d-Chlorpheniramin maleat, dl-Methylephedrin hydroclorid, Cao Belladon, Lysozym clorid | Viên nang mềm | VD-9844-09 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
35 | Lysozym 90 mg | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-19721-13 | Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC |
36 | Lysonic Cap | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nang cứng | VD-10832-10 | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
37 | Lysonic Soft | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nang mềm | VD-10833-10 | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
38 | Lysozym | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12054-10 | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây