Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 12085/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc không cần giấy phép NK được cấp giấy đăng ký lưu hành trước 1/7/2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 12085/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12085/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 28/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 12085/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘY TẾ Số:12085/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày28tháng06năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Theo đề nghị tại công văn số 229/2018/ĐKT-ĐN đề ngày 12/6/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm về việc kê khai nguyên liệu dược chất để sản xuất thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, bán thành phẩm để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng kýlưu hành tại Việt Nam được phép nhậpkhẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu(Danh mục đính kèm).
Danh mục các nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀDƯỢCCHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEOHỒ SƠ ĐĂNGKÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯUHÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số12085/QLD-ĐK ngày28/6/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) | Tên NSX | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối …)(5) | Tiêu chuẩn dược chất | Tên NSX nguyên liệu | Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu | Nước sản xuất |
1. | Divacal(*) | VD-19891-13 | 08/11/2018 | CTCPDP Imexpharm | Calcium lactate gluconate | NSX | Purac Biochem B.V | Arkelsedijk 46, P.Obox 21, 4200 AA Gorinchem(**) | The Netherlands |
2. | Divacal(*) | VD-19891-13 | 08/11/2018 | CTCPDP Imexpharm | Calcium lactate gluconate | NSX | Jungbunzlauer Ladenburg GmbH(***) | Dr. Albert-Reimann-Strasse 18, DE-68526, Ladenburg | Germany |
3. | Divacal(*) | VD-19891-13 | 08/11/2018 | CTCPDP Imexpharm | Calcium carbonate | EP 8.0(*) | Dr Paul Lohmann Gmbh KG(*) | Hauptstrasse 2, D-31860 Emmerthal | Germany |
4. | Divacal(*) | VD-19891-13 | 08/11/2018 | CTCPDP Imexpharm | Calcium carbonate | EP 8.0(*) | American pharmaceutical & Health Products. Inc.(**) | - 4025 Griffin Trail Way, Cumming, GA 30041 - 2240 Stoney Point Farm RD, Cumming GA 30041 | USA |
5. | Divacal(*) | VD-19891-13 | 08/11/2018 | CTCPDP Imexpharm | Calciumcarbonate | EP 8.0(*) | Sudeep Pharma Private Limited(**) | Plot no 129/1/A. 129/12, GIDC Estate, AT & Post Nadesari, Dist-Vadodara - Gujarat | India |
(*)Thayđổi tên thuốc, tiêu chuẩn dược chất,bổsung nhà sản xuất dược chất theo công văn số 1076/QLD-ĐKngày 06/02/2017của Cục Quản lý Dược
(**)Thayđổi cách ghi địa chỉnhà sản xuất dược chất, bổ sung nhà sản xuấtdược chất theo công văn số 10139/QLD-ĐK ngày 05/6/2018 của Cục Quản lý Dược
(***)Bổ sung nhà sản xuất dược chất theo công văn số6278/QLD-ĐK ngày21/4/2018của Cục Quản lý Dược