Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 11599/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký lưu hành thuốc trong nước chưa có số đăng ký
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 11599/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11599/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 30/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 11599/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- Số: 11599/QLD-ĐK V/v:Đăng ký lưu hành thuốc trong nước chưa có SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT (để b/c); - Tổng công ty dược VN; - Hiệp hội SXKD được VN; - Website Cục QLD; - Lưu: VT, ĐK. | CỤC TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
(Cập nhật dữ liệu đến tháng 6/2015)
TT | Hoạt chất |
1 | Abirateron |
2 | Acepifylin |
3 | Acetyl - L - carnitine |
4 | Acid Aminocaproic |
5 | Acid Azelaic |
6 | Acid Gadoteric |
7 | Acid Nicotinic |
8 | activated charcoal (than hoạt tính) |
9 | Adalimumab |
10 | Aescin |
11 | Agomelatin |
12 | Albumin |
13 | Alcaftadin |
14 | Alcon polivinyl |
15 | Alfentanil |
16 | Alfuzosin |
17 | Aliskiren |
18 | Allithera oil |
19 | Almagate |
20 | Alpovic |
21 | Alprazolam |
22 | Alteplase |
23 | Aminophyllin |
24 | Aminosalicylate natri |
25 | Amorolfin |
26 | Amphotericin B |
27 | Anbier Tilleul (Tilia sylvestris) |
28 | Andrographolid |
29 | Anhydrous glucose |
30 | Arsen Trioxide |
31 | Aspirin-DL-Lysin |
32 | Astemizol |
33 | Atracurium |
34 | Azaccitidine |
35 | Azapentacen |
36 | Azelastin |
37 | Bacillus Polyfermenticus |
38 | Baclofen |
39 | Bacopa monnieri |
40 | Basiliximab |
41 | Beclomethasone |
42 | Benfluorex hydrochloride |
43 | Benfotiamin |
44 | Benzathine Penicillin G |
45 | Benzbromaron |
46 | Benzonatate |
47 | Besifloxacin |
48 | Bevacizumab |
49 | Bezafibrate |
50 | Bicyclol |
51 | Bilucamide |
52 | Bimatoprost |
53 | Bleomycin |
54 | Boceprevir |
55 | Boehmite |
56 | Boldine |
57 | Bortezomib |
58 | Botulinum Toxin Type A for Therapy |
59 | Bovine lung surfactant |
60 | Brimonidine Tartrate |
61 | Brinzolamide |
62 | Bromfenac natri hydrat |
63 | Brompheniramin maleate |
64 | Budesonid |
65 | Bupivacain |
66 | buprenorphin |
67 | Butamirate |
68 | Butenafine |
69 | Butoconazole |
70 | Calci carbonate |
71 | Calcifediol |
72 | Calcium Dobesilate monohydrate |
73 | Calcium glubionate |
74 | Cao toàn phần avocado-soybean chưa xà phòng hóa |
75 | Carbamazepin |
76 | Carbazochrome sodium sulfonate |
77 | Carbomer |
78 | Carbonyl Iron |
79 | Carboxymethyl cellulose sodium |
80 | Carisoprodol |
81 | Casein hydrolysate |
82 | Caspofungin |
83 | Catalase |
84 | Cefalotin |
85 | Cefatrizine propylene glycol |
86 | Cefazedone |
87 | Cefditoren |
88 | Cefminox |
89 | Cefotetan |
90 | Cepodoxim |
91 | Cerebrolysin |
92 | Cetrorelix |
93 | Chlorphenesin Carbamate |
94 | Chlorpropamid |
95 | Cholin Fericitrat |
96 | Choline bitartrat |
97 | Chorio Gonadotropine alfa |
98 | Choriogonadotropin alfa |
99 | Chorionic Gonadotrophin |
100 | Ciclesonide |
101 | Ciclopirox |
102 | Ciclopiroxolamine |
103 | Ciprofibrate |
104 | Ciproheptadin |
105 | Cis(2)-Flupentixol decanoat |
106 | Cisapride |
107 | Cisatracurium |
108 | Cisplatin |
109 | Citrulline Malate |
110 | Clomifen |
111 | Clomipramine |
112 | Clorazepate Dipotasium |
113 | Clostridium botilinum type A |
114 | Cod liver oil |
115 | Coenzym Q10 |
116 | Conjugated Oestrogens |
117 | Corifollitropin alfa |
118 | Cyclophosphamide |
119 | Cyproteron |
120 | Cytarabin |
121 | D alpha Tocopherol |
122 | Daclizumab |
123 | Dactinomycin |
124 | Dapoxetin |
125 | Daptomycin |
126 | Daunorubicin |
127 | Deferasirox |
128 | degarelix |
129 | Dequalinium |
130 | Desferrioxamine methane sulfonate |
131 | Desmopressin |
132 | Desogestrel |
133 | Dexketoprofen |
134 | Dexmedetomidin |
135 | Dextran |
136 | Difemerin |
137 | Dihydroxydibutyl ether |
138 | Dimeglumin Gadopentetat |
139 | Dinatri adenosine triphosphat |
140 | Dinatri etidronat |
141 | Dinatri Inosin Monophosphate |
142 | Dinoproston |
143 | Disodium clodronate |
144 | Disodium Pamidronate |
145 | D-Manitol |
146 | Dobutamin |
147 | Dopamin |
148 | Doxapram |
149 | Doxifluridin |
150 | Doxorubicin |
151 | Dried Ivy leaf extract |
152 | Duloxetin |
153 | Dydrogestrone |
154 | Elemental Iron |
155 | Emedastine difumarate |
156 | Enoxaparin |
157 | Epinastin |
158 | Epoetin Alfa |
159 | Epoetin beta |
160 | Eprosartan |
161 | Eptacog alfa hoạt hóa |
162 | Eptifibatide |
163 | Ergometrin maleate |
164 | Ertapenem sodium |
165 | Escina |
166 | Estriol |
167 | Eszopiclon |
168 | Etanercept |
169 | Ethionamid |
170 | Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
171 | Etifoxin |
172 | Etofenamat |
173 | Etomidat |
174 | Etonogestrel |
175 | Etravirin |
176 | Everolimus |
177 | Exemestan |
178 | Extract of Rhizoma Paridis |
179 | Extractum cepae |
180 | Fenoprofen |
181 | Fenoverin |
182 | Fenspirid |
183 | Fentanyl |
184 | Ferrous gluconat |
185 | Finasterid |
186 | Flavoxat |
187 | Flucloxacillin |
188 | Fludrocortison |
189 | Flumazenil |
190 | Flunitrazepam |
191 | Fluorometholon |
192 | Flupentixol |
193 | Flurbiprofen |
194 | Flutamid |
195 | Fluticason |
196 | Fluvastatin |
197 | Fluvoxamin |
198 | Follitropin alfa |
199 | Fondaparinux |
200 | Formoterol |
201 | Fuctose-1-6-diphosphate sodium |
202 | Fulvestrant |
203 | Fusafungin |
204 | Gadobenic acid |
205 | Gadodiamid |
206 | Gadopentetate dimeglumin |
207 | Gadoxetate disodium |
208 | Ganciclovir |
209 | Ganirelix |
210 | Gelatine tannate |
211 | Glyburid |
212 | Glycin |
213 | Goserelin |
214 | Gramicidin S |
215 | Halothan |
216 | Hepatocyte growth Promoting Factor |
217 | Hexamidine di-isethionate |
218 | Human albumin |
219 | Human Chorionic Gonadotropine |
220 | Human Insulin |
221 | Human Insulin R DNA |
222 | Human Insulin rDNA |
223 | Human recombinant erythropoietin |
224 | Hyaluronidase |
225 | Hydrated Aluminium oxid |
226 | Hydrotalcite synthetic |
227 | Hydroxychloroquine Sulfat |
228 | Hydroxyethyl Starch |
229 | Hydroxyzin |
230 | Hyoscine Butyl Bromide |
231 | Ibandronat |
232 | Idarubicin |
233 | Ifosfamid |
234 | Iloprost |
235 | Imatinib |
236 | Imiquimod |
237 | Indacaterol |
238 | Indinavir |
239 | Infliximab |
240 | Insulin |
241 | Interferon alpha 2a |
242 | Interferon alpha-2b |
243 | Iobitridol |
244 | Iodixanol |
245 | Iohexol |
246 | Iopamidol |
247 | Iopromid |
248 | Ipratropium |
249 | Irnotecan |
250 | Iron Sucrose |
251 | Isapgol Husk |
252 | Isoconazol |
253 | Isoflamid |
254 | Isofluran |
255 | Itoprid |
256 | Ivabradine |
257 | Ketamin |
258 | L- Carnitine |
259 | Lactic acid bacillus |
260 | Lactitol Monohydrate |
261 | Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
262 | Lactoprotéines méthyléniques |
263 | L-Alanine |
264 | L-Alanyl-L-Glutamin |
265 | L-alanyl-L-glutamine |
266 | Lamotrix |
267 | L-Arginine |
268 | Latanoprost |
269 | Lenalidomid |
270 | Leucovorin |
271 | Leuprorelin |
272 | Levobunolol |
273 | Levobupivacain |
274 | Levomepromazin |
275 | Linagliptin |
276 | Liposomal doxobrucin |
277 | L-Lysine Acetat |
278 | Lodoxamid |
279 | Loteprednol etabonate |
280 | Low-Molecular- Weight Heparin Sodium |
281 | L-Prolin |
282 | L-Serin |
283 | Lutropin alfa |
284 | Lynestrenol |
285 | Madar trituration D4 |
286 | Magne dimecrotat |
287 | Magnesium Aluminosilicat |
288 | Magnesium aspartat |
289 | Magnesium sulfat |
290 | Meclofenoxate |
291 | Medroxy progesterone acetat |
292 | Menatetrenon |
293 | Menotropin |
294 | Mepivacain |
295 | Mequitazin |
296 | Mesalamin |
297 | Mesna |
298 | Mesterolon |
299 | Metadoxim |
300 | Methotrexat |
301 | Methoxy polyethylene glycol - epoetin beta |
302 | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
303 | Methyl ergometrin |
304 | Methylphenidate |
305 | Metolazon |
306 | Mezipredon |
307 | Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex |
308 | Micronomicin |
309 | Midazolam |
310 | Milnacipram |
311 | Milrinon |
312 | Minocycline |
313 | Minoxidil |
314 | Mitomycin C |
315 | Mitoxantron |
316 | Mometason |
317 | Monosulfure de sodium nonahydrat |
318 | Moxonidin |
319 | Myrtol |
320 | N-(1. deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat |
321 | Nadroparin Calcium |
322 | Naftidrofuryl acid oxalate |
323 | Naloxon |
324 | Naltrexon |
325 | Nandrolon |
326 | Natri Azapentacen Polysulfonat |
327 | Natri carboxymethyl cellulose 0,5% |
328 | Natri cromolyn |
329 | Natri Enoxaparin |
330 | Natri Flurbiprofen |
331 | Natri Hyaluronat |
332 | Natri ibandronate |
333 | N-Carbamoyl- methyl 4-phenyl-2- pyrrolidone |
334 | Nelfinavir |
335 | Neostigmin |
336 | Nepafenac |
337 | Nicergolin |
338 | Nicorandil |
339 | Nilotinib |
340 | Nimesulid |
341 | Nimotuzumab |
342 | Nitrofurantoin |
343 | Nitroxolin |
344 | Nomegestrol acetat |
345 | Noradrenaline Tartrat |
346 | Norethisteron |
347 | Normodipin |
348 | Octreotid |
349 | Oleum spicae |
350 | Omalizumab |
351 | Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil |
352 | Otilonium |
353 | Oxeladine citrat |
354 | Oxytetracyclin |
355 | Paliperidon |
356 | Panax notoginseng saponins |
357 | Para-aminobenzoic acid |
358 | Paricalcitol |
359 | Paroxetine |
360 | Pazopanib |
361 | Pegfilgrastim |
362 | Peginterferon |
363 | Pemetrexed |
364 | Pemirolast |
365 | Pentoxifillin |
366 | Pentoxiverin |
367 | Pethidin |
368 | Phethorum Chinesse Pursh |
369 | Phosphatidylcholin |
370 | Phospholipid phổi lợn |
371 | Phytonadion |
372 | Pidotimod |
373 | Pilocarpin |
374 | Pipercuronium |
375 | Pirenoxin |
376 | Piribedil |
377 | Pitavastatin |
378 | Pizotifene Maleat |
379 | Podophyllotoxin |
380 | Policresulen |
381 | Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch) |
382 | Polygeline |
383 | Polyhydroxyethyl starch |
384 | Polytar |
385 | Polyvinyl Alcohol |
386 | Pork Insulin |
387 | Posaconazol |
388 | Potassium citrat |
389 | Pralidoxim |
390 | Pramipexol |
391 | Prochlorperazin |
392 | Prolidoxime chloride |
393 | Proparacetamol |
394 | Propiverin |
395 | Propofol |
396 | Prothionamide |
397 | Prucalopride |
398 | Psyllium Husk |
399 | Purified micronized flavonoic |
400 | Purified soybean oil |
401 | Pyronaridin |
402 | Ranibizumab |
403 | Recombinant human interferon alpha 2a |
404 | Recombinant human somatropin |
405 | Recombinant Humant Erythropoietin |
406 | Recombinant Humant Insulin |
407 | Recombinant streptokinase |
408 | Reduced Glutathione Sodium |
409 | Ribosomal RNA |
410 | Ribostamycin |
411 | Rifamycin |
412 | Rilmenidine dihydrogen phosphate |
413 | Rilpivirin |
414 | Ritonavir |
415 | Rituximab |
416 | Rivastigmine hydrogen tartrate |
417 | Rofecoxib |
418 | Roflumilast |
419 | Ropinirol |
420 | Ropivacaine hydrochloride monohydrate |
421 | Rotigotine |
422 | Rupatadine |
423 | S (-) Atenolol |
424 | S (-) Pantoprazol |
425 | S(-) Amlodipin besilat |
426 | S(-) Metoprolol succinate |
427 | Saquinavir |
428 | Saxaligliptin |
429 | Scopolamin |
430 | Selegiline |
431 | Sennosides |
432 | Sevofluran |
433 | Shark cartilage |
434 | Silver sulphadiazine |
435 | Sirolimus |
436 | Sodium aescinate |
437 | Sodium docusate |
438 | Sodium polystyrene sulfonate |
439 | Solifenacin |
440 | Somatostatin |
441 | Somatropin |
442 | Sorafenib |
443 | Sorocam |
444 | Sotalol |
445 | Soyabean |
446 | Spicae oil |
447 | Streptokinase |
448 | Strontium ranelate |
449 | Succinimide |
450 | Sufentanil citrat |
451 | Sugammadex |
452 | Sunitinib |
453 | Suxamethonium |
454 | Synthetic Oxytocin concentration |
455 | Tafluprost |
456 | Talniflumate |
457 | Tazarotene |
458 | Tegaserod |
459 | Telbivudin |
460 | Tenecteplase |
461 | Teprenone |
462 | Terazosin |
463 | Terlipressin |
464 | Thiopental |
465 | Thiotepa |
466 | Thymalfasin |
467 | Thymopolypeptid |
468 | Tianeptine sodium |
469 | Ticagrelor |
470 | Tigecyclin |
471 | Timolol |
472 | Tixocortol pivalate |
473 | Tocilizumab |
474 | Tofisopam |
475 | Tolcapone |
476 | Topiramate |
477 | Topotecan |
478 | Torsemide |
479 | Trabecedin |
480 | Trastuzumab |
481 | Travoprost |
482 | Trikali dicitrate Bismuth |
483 | Tripotasium Bismuth dicitrat |
484 | Triptorelin |
485 | Trolamine |
486 | Tropicamide |
487 | Tulobuterol |
488 | Ulipristal acetate |
489 | Upixime |
490 | Urazamide |
491 | Urea (13C) |
492 | Urofollitropin |
493 | Urokinase |
494 | Valdecoxib |
495 | Valganciclovir |
496 | Valpromide |
497 | Vecuronium |
498 | Verapamil |
499 | Verteporfin |
500 | Vinblastine |
501 | Vincristine |
502 | Vinorelbin |
503 | Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
504 | Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người(rHu G-CSF) |
505 | Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
506 | Zanamivir |
507 | Ziprasidon |
508 | Zuclopenthixol |