Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 20257/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 20257/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20257/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 20257/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20257/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc.
Nhằm mục tiêu thực hiện Chiến lược Quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014, trong đó quan tâm đầu tư phát triển sản xuất thuốc generic chất lượng tốt, giá cả hợp lý, tăng khả năng tiếp cận thuốc của người dân, tiếp theo công văn số 11599/QLD-ĐK ngày 30/6/2015 thông báo danh mục hoạt chất thuốc trong nước không có số đăng ký hoặc số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực, Cục Quản lý Dược công bố danh mục số lượng số đăng ký của 905 hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục kèm theo).
Cục Quản lý Dược khuyến khích các doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển các thuốc generic chưa có số đăng ký và ưu tiên xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc trước thời hạn quy định đối với hồ sơ đăng ký thuốc chứa hoạt chất chưa có số đăng ký trong danh mục nêu trên nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thuốc của người dân. Cục Quản lý Dược sẽ thường xuyên cập nhật danh mục hoạt chất không có số đăng ký và cung cấp thông tin để doanh nghiệp biết, có kế hoạch sản xuất, kinh doanh thuốc được hiệu quả, an toàn và chất lượng.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đơn vị phản ánh về Cục Quản lý Dược để xem xét, giải quyết.
| CỤC TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG SĐK/HOẠT CHẤT
(Đính kèm công văn số 20257/QLD-ĐK ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Cục Quản lý Dược)
TT | Hoạt chất | TN | NN | Tổng số |
1 | Acetaminophen | 783 | 102 | 885 |
2 | Ofloxacin | 165 | 316 | 481 |
3 | Cefpodoxim | 132 | 244 | 376 |
4 | Cefuroxim | 149 | 152 | 301 |
5 | Omeprazol | 106 | 167 | 273 |
6 | Pyridoxin | 194 | 53 | 247 |
7 | Cefixim | 110 | 117 | 227 |
8 | Glucosamin | 151 | 71 | 222 |
9 | Dextromethorphan | 191 | 23 | 214 |
10 | Piracetam | 124 | 82 | 206 |
11 | Levofloxacin | 41 | 161 | 202 |
12 | Atorvastatin | 63 | 130 | 193 |
13 | Cefoperazon | 55 | 134 | 189 |
14 | Dexamethason | 131 | 56 | 187 |
15 | Amoxicillin | 84 | 97 | 181 |
16 | Prednisolon | 115 | 65 | 180 |
17 | Metronidazol | 120 | 56 | 176 |
18 | Ascorbic | 128 | 45 | 173 |
19 | Loratadin | 117 | 55 | 172 |
20 | Ciprofloxacin | 74 | 93 | 167 |
21 | Diclofenac | 101 | 62 | 163 |
22 | Betamethason | 94 | 61 | 155 |
23 | Ceftazidim | 51 | 102 | 153 |
24 | Ceftriaxone | 34 | 117 | 151 |
25 | Acid folic | 108 | 33 | 141 |
26 | Cefaclor | 99 | 39 | 138 |
27 | Pantoprazol | 38 | 99 | 137 |
28 | Cefadroxil | 81 | 54 | 135 |
29 | Cefotaxim | 50 | 85 | 135 |
30 | Clarithromycin | 72 | 62 | 134 |
31 | Cetirizin | 66 | 67 | 133 |
32 | Esomeprazol | 57 | 75 | 132 |
33 | Meloxicam | 72 | 59 | 131 |
34 | Spiramycin | 126 | 3 | 129 |
35 | Clotrimazol | 63 | 66 | 129 |
36 | Rosuvastatin | 39 | 90 | 129 |
37 | Losartan | 38 | 91 | 129 |
38 | Cephalexin | 118 | 10 | 128 |
39 | Celecoxib | 68 | 57 | 125 |
40 | Rabeprazol | 18 | 105 | 123 |
41 | Ibuprofen | 88 | 34 | 122 |
42 | Fexofenadin | 85 | 30 | 115 |
43 | Amlodipin | 40 | 73 | 113 |
44 | Cefdinir | 65 | 46 | 111 |
45 | Clopidogrel | 36 | 75 | 111 |
46 | Glimepirid | 43 | 67 | 110 |
47 | Neomycin | 50 | 58 | 108 |
48 | Metformin | 46 | 62 | 108 |
49 | Vitamin D3 | 80 | 27 | 107 |
50 | Montelukast | 40 | 67 | 107 |
51 | Arginin | 61 | 45 | 106 |
52 | Acetylcystein | 85 | 18 | 103 |
53 | Citicolin | 26 | 74 | 100 |
54 | Cyanocobalamin | 64 | 35 | 99 |
55 | Azithromycin | 40 | 53 | 93 |
56 | Simethicon | 50 | 41 | 91 |
57 | Telmisartan | 21 | 70 | 91 |
58 | Tobramycin | 28 | 62 | 90 |
59 | Hydrochlorothiazid | 11 | 78 | 89 |
60 | Enalapril | 51 | 37 | 88 |
61 | Meropenem | 13 | 74 | 87 |
62 | Vitamin E | 68 | 18 | 86 |
63 | Glucose | 43 | 42 | 85 |
64 | Ampicillin | 41 | 41 | 82 |
65 | Chymotrypsin | 76 | 3 | 79 |
66 | Lamivudin | 53 | 26 | 79 |
67 | Etoricoxib | 20 | 59 | 79 |
68 | Cefepim | 18 | 60 | 78 |
69 | Nystatin | 50 | 26 | 76 |
70 | Salbutamol | 42 | 34 | 76 |
71 | Valsartan | 39 | 37 | 76 |
72 | Ginkgo biloba | 23 | 50 | 73 |
73 | Domperidon | 42 | 29 | 71 |
74 | Simvastatin | 27 | 43 | 70 |
75 | Tinidazol | 21 | 49 | 70 |
76 | Chondroitin | 48 | 21 | 69 |
77 | Lansoprazol | 32 | 37 | 69 |
78 | Clindamycin | 34 | 34 | 68 |
79 | Perindopril | 32 | 34 | 66 |
80 | Gabapentin | 23 | 43 | 66 |
81 | Salicylic acid | 30 | 36 | 66 |
82 | Erythromycin | 53 | 12 | 65 |
83 | Fenofibrat | 47 | 17 | 64 |
84 | Tramadol | 34 | 30 | 64 |
85 | Calci carbonat | 48 | 15 | 63 |
86 | Bisoprolol fumarat | 34 | 29 | 63 |
87 | Irbesartan | 30 | 33 | 63 |
88 | Bromhexin | 42 | 20 | 62 |
89 | Tenofovir | 40 | 21 | 61 |
90 | Lisinopril | 22 | 37 | 59 |
91 | Trimetazidin | 41 | 17 | 58 |
92 | Ranitidin | 20 | 38 | 58 |
93 | Sulpiride | 36 | 19 | 55 |
94 | Oxaliplatin | 5 | 50 | 55 |
95 | Gentamicin | 37 | 16 | 53 |
96 | Diacerein | 31 | 22 | 53 |
97 | Ambroxol | 29 | 24 | 53 |
98 | Loperamid | 35 | 17 | 52 |
99 | Flunarizin | 16 | 36 | 52 |
100 | Alverin | 48 | 3 | 51 |
101 | Acyclovir | 25 | 26 | 51 |
102 | Paclitaxel | 6 | 45 | 51 |
103 | Desloratadin | 22 | 27 | 49 |
104 | Alendronat | 21 | 28 | 49 |
105 | Levocetirizin | 12 | 37 | 49 |
106 | Piroxicam | 17 | 31 | 48 |
107 | Fluconazol | 15 | 32 | 47 |
108 | L-ornithin L-aspartat | 34 | 11 | 45 |
109 | Cimetidin | 32 | 12 | 44 |
110 | Carvedilol | 14 | 30 | 44 |
111 | Cefradin | 28 | 14 | 42 |
112 | Lincomycin | 27 | 15 | 42 |
113 | Trimebutin | 22 | 20 | 42 |
114 | Roxithromycin | 22 | 20 | 42 |
115 | Gemcitabin | 2 | 40 | 42 |
116 | Ketoconazol | 26 | 15 | 41 |
117 | Sildenafil | 12 | 29 | 41 |
118 | Olanzapin | 11 | 30 | 41 |
119 | Mephenesin | 39 | 1 | 40 |
120 | Estradiol | 10 | 30 | 40 |
121 | Levonorgestrel | 29 | 10 | 39 |
122 | Tadalafil | 28 | 11 | 39 |
123 | Dextrose | 19 | 20 | 39 |
124 | Glutathion | 17 | 22 | 39 |
125 | Moxifloxacin | 14 | 25 | 39 |
126 | L-Leucin | 13 | 25 | 38 |
127 | Cefazolin | 20 | 17 | 37 |
128 | L-Arginin | 16 | 21 | 37 |
129 | Amikacin | 11 | 26 | 37 |
130 | Sorbitol | 31 | 5 | 36 |
131 | Cinnarizin | 30 | 6 | 36 |
132 | Captopril | 23 | 13 | 36 |
133 | Oxacillin | 24 | 11 | 35 |
134 | Triamcinolon | 14 | 21 | 35 |
135 | Isotretinoin | 14 | 21 | 35 |
136 | Piperacillin | 9 | 26 | 35 |
137 | Albendazol | 23 | 11 | 34 |
138 | Pregabalin | 10 | 24 | 34 |
139 | L-Methionin | 10 | 24 | 34 |
140 | Nabumeton | 14 | 19 | 33 |
141 | Gliclazid | 13 | 20 | 33 |
142 | Ondansetron | 3 | 30 | 33 |
143 | Calcitriol | 12 | 20 | 32 |
144 | Itraconazol | 8 | 24 | 32 |
145 | Xylometazolin | 23 | 8 | 31 |
146 | Glibenclamid | 15 | 16 | 31 |
147 | Cefotiam | 15 | 16 | 31 |
148 | Aceclofenac | 15 | 16 | 31 |
149 | Risperidon | 13 | 18 | 31 |
150 | Vancomycin | 7 | 23 | 30 |
151 | Tretinoin | 23 | 6 | 29 |
152 | Prednison | 29 | 0 | 29 |
153 | Nefopam | 25 | 4 | 29 |
154 | Thymomodulin | 5 | 24 | 29 |
155 | L-Isoleucin | 3 | 26 | 29 |
156 | Ketorolac | 3 | 26 | 29 |
157 | Docetaxel | 1 | 28 | 29 |
158 | Mifepriston | 24 | 4 | 28 |
159 | Lactobacillus acidophilus | 16 | 12 | 28 |
160 | Nifedipin | 15 | 13 | 28 |
161 | Levetiracetam | 15 | 13 | 28 |
162 | Etodolac | 15 | 13 | 28 |
163 | Lidocain | 13 | 15 | 28 |
164 | Quetiapin | 7 | 21 | 28 |
165 | Tacrolimus | 4 | 23 | 27 |
166 | Fluticason | 0 | 27 | 27 |
167 | Acid Mefenamic | 24 | 3 | 27 |
168 | Natri Hyaluronat | 0 | 27 | 27 |
169 | Eperison | 10 | 16 | 26 |
170 | Indapamid | 8 | 18 | 26 |
171 | L-Threonin | 4 | 22 | 26 |
172 | L-Phenylalanin | 2 | 24 | 26 |
173 | Diphenhydramin | 19 | 6 | 25 |
174 | Sertralin | 9 | 16 | 25 |
175 | Sodium Chloride | 8 | 17 | 25 |
176 | Hydrocortison | 7 | 18 | 25 |
177 | Miconazol | 5 | 20 | 25 |
178 | L-Tryptophan | 4 | 21 | 25 |
179 | L-Valin | 3 | 22 | 25 |
180 | Zinc sulphat | 20 | 5 | 25 |
181 | Ribavirin | 13 | 11 | 24 |
182 | Furosemide | 13 | 11 | 24 |
183 | Isosorbid | 12 | 12 | 24 |
184 | Acid Tranexamic | 11 | 13 | 24 |
185 | Kali Chlorid | 3 | 21 | 24 |
186 | Adefovir | 14 | 10 | 24 |
187 | Calcium lactate | 6 | 18 | 24 |
188 | Doxycyclin | 13 | 10 | 23 |
189 | Dexpanthenol | 12 | 11 | 23 |
190 | Atenolol | 11 | 12 | 23 |
191 | Orlistat | 8 | 15 | 23 |
192 | Anastrozol | 7 | 16 | 23 |
193 | Cephradin | 7 | 16 | 23 |
194 | Colchicin | 17 | 6 | 23 |
195 | Tolperisone | 16 | 7 | 23 |
196 | Cloxacillin | 15 | 8 | 23 |
197 | Netilmicin | 4 | 19 | 23 |
198 | Clobetasol | 6 | 17 | 23 |
199 | Calcitonin | 2 | 21 | 23 |
200 | Fentanyl | 0 | 23 | 23 |
201 | Chloramphenicol | 14 | 8 | 22 |
202 | Nevirapin | 11 | 11 | 22 |
203 | Erythropoietin | 9 | 13 | 22 |
204 | Hyoscine Butyl Bromide | 8 | 14 | 22 |
205 | Budesonid | 0 | 22 | 22 |
206 | Candesartan | 10 | 12 | 22 |
207 | Ramipril | 1 | 21 | 22 |
208 | Zidovudin | 10 | 12 | 22 |
209 | Recombinant human erythropoietin | 9 | 13 | 22 |
210 | Rifampicin | 9 | 13 | 22 |
211 | Doxorubicin | 0 | 22 | 22 |
212 | Silymarin | 14 | 7 | 21 |
213 | Betahistine dihydrochloride | 14 | 7 | 21 |
214 | Mecobalamin | 5 | 16 | 21 |
215 | Mycophenolat | 5 | 16 | 21 |
216 | Propofol | 0 | 21 | 21 |
217 | Mebendazol | 14 | 6 | 20 |
218 | Artesunat | 15 | 5 | 20 |
219 | Famotidin | 11 | 9 | 20 |
220 | Allopurinol | 7 | 13 | 20 |
221 | Heparin | 1 | 19 | 20 |
222 | Isoniazid | 15 | 4 | 19 |
223 | Lamotrigin | 13 | 6 | 19 |
224 | Carbocisteine | 13 | 6 | 19 |
225 | Human Insulin rDNA | 0 | 19 | 19 |
226 | Biotin | 8 | 11 | 19 |
227 | Cefpirom | 7 | 12 | 19 |
228 | Risedronat | 9 | 10 | 19 |
229 | Donepezil | 8 | 11 | 19 |
230 | Mirtazapin | 4 | 15 | 19 |
231 | Capecitabin | 5 | 14 | 19 |
232 | Spironolacton | 7 | 12 | 19 |
233 | Bupivacain | 0 | 19 | 19 |
234 | Epirubicin | 2 | 17 | 19 |
235 | Alfoscerat | 15 | 3 | 18 |
236 | Racecadotril | 12 | 6 | 18 |
237 | Potassium Chloride | 4 | 14 | 18 |
238 | Pancreatin | 1 | 17 | 18 |
239 | Vinpocetin | 15 | 3 | 18 |
240 | Acarbose | 11 | 7 | 18 |
241 | Acid Nalidixic | 8 | 10 | 18 |
242 | Fluoxetin | 6 | 12 | 18 |
243 | Terbinafin | 5 | 13 | 18 |
244 | Teicoplanin | 2 | 16 | 18 |
245 | Econazol | 8 | 10 | 18 |
246 | Valproat | 3 | 15 | 18 |
247 | Tranexamic acid | 8 | 10 | 18 |
248 | Aluminium phosphate | 17 | 1 | 18 |
249 | Irinotecan | 0 | 18 | 18 |
250 | Glycerin | 5 | 12 | 17 |
251 | Ceftezol | 6 | 11 | 17 |
252 | Ketoprofen | 6 | 11 | 17 |
253 | Enoxaparin | 0 | 17 | 17 |
254 | L-Histidin | 1 | 15 | 16 |
255 | Dobutamin | 0 | 16 | 16 |
256 | Progesteron | 3 | 13 | 16 |
257 | Formoterol | 0 | 16 | 16 |
258 | Stavudin | 3 | 13 | 16 |
259 | Drotaverin | 9 | 6 | 15 |
260 | Zoledronic | 2 | 13 | 15 |
261 | Alpha Tocopherol | 5 | 10 | 15 |
262 | Nebivolol | 4 | 11 | 15 |
263 | Timolol | 2 | 13 | 15 |
264 | Beclomethason | 1 | 14 | 15 |
265 | Gemfibrozil | 5 | 9 | 14 |
266 | L-Cystine | 6 | 8 | 14 |
267 | Povidone Iodine | 5 | 9 | 14 |
268 | Citalopram | 3 | 11 | 14 |
269 | Levosulpirid | 2 | 12 | 14 |
270 | Iohexol | 0 | 14 | 14 |
271 | Topiramate | 0 | 14 | 14 |
272 | Fluocinolon | 7 | 7 | 14 |
273 | Temozolomid | 3 | 11 | 14 |
274 | Erlotinib | 2 | 12 | 14 |
275 | Ipratropium | 0 | 14 | 14 |
276 | Filgrastim | 6 | 8 | 14 |
277 | Carboplatin | 3 | 11 | 14 |
278 | Mometason | 0 | 14 | 14 |
279 | Streptokinase | 0 | 14 | 14 |
280 | Ezetimib | 5 | 9 | 14 |
281 | Iopamidol | 0 | 14 | 14 |
282 | Tamoxifen | 2 | 12 | 14 |
283 | Theophyllin | 11 | 3 | 14 |
284 | Olmesartan medoxomil | 0 | 13 | 13 |
285 | Meclofenoxat | 10 | 3 | 13 |
286 | Dioctahedral smectite | 8 | 5 | 13 |
287 | Acid Fusidic | 7 | 6 | 13 |
288 | Sultamicillin | 7 | 6 | 13 |
289 | Ethambutol | 6 | 7 | 13 |
290 | Levothyroxin | 6 | 7 | 13 |
291 | Bambuterol | 5 | 8 | 13 |
292 | Norfloxacin | 3 | 10 | 13 |
293 | Promethazin | 10 | 3 | 13 |
294 | Terbutalin | 7 | 6 | 13 |
295 | Mosaprid | 4 | 9 | 13 |
296 | Bicalutamid | 2 | 11 | 13 |
297 | Casein hydrolysate | 0 | 13 | 13 |
298 | Dexchlorpheniramine maleate | 4 | 9 | 13 |
299 | Alpha amylase | 2 | 11 | 13 |
300 | Sitagliptin | 2 | 11 | 13 |
301 | Fluorometholon | 0 | 13 | 13 |
302 | Cefprozil | 2 | 11 | 13 |
303 | Cefamandol | 10 | 2 | 12 |
304 | Cefoxitin | 9 | 3 | 12 |
305 | Imidapril | 9 | 3 | 12 |
306 | Phloroglucin | 7 | 5 | 12 |
307 | Nimodipin | 2 | 10 | 12 |
308 | Tenoxicam | 8 | 4 | 12 |
309 | Ketotifen | 2 | 10 | 12 |
310 | Oxcarbazepin | 2 | 10 | 12 |
311 | Methotrexat | 0 | 12 | 12 |
312 | Propylthiouracil | 6 | 5 | 11 |
313 | Galantamin | 5 | 6 | 11 |
314 | Fusidat | 4 | 7 | 11 |
315 | Rocuronium | 2 | 9 | 11 |
316 | Ursodesoxycholic | 2 | 9 | 11 |
317 | Amisulprid | 9 | 2 | 11 |
318 | Attapulgit | 7 | 4 | 11 |
319 | Amiodaron | 1 | 10 | 11 |
320 | Metoprolol | 1 | 10 | 11 |
321 | Glycin | 0 | 11 | 11 |
322 | Urea | 1 | 10 | 11 |
323 | Chlorhexidin | 2 | 9 | 11 |
324 | Desogestrel | 0 | 11 | 11 |
325 | Epoetin beta | 0 | 11 | 11 |
326 | Pamidronate disodium | 2 | 9 | 11 |
327 | Acid Boric | 10 | 0 | 10 |
328 | Diosmin | 8 | 2 | 10 |
329 | Clonazepam | 6 | 4 | 10 |
330 | Metoclopramid | 5 | 5 | 10 |
331 | Bosentan | 4 | 6 | 10 |
332 | Diltiazem | 3 | 7 | 10 |
333 | Paroxetin | 3 | 7 | 10 |
334 | Doxazosin | 2 | 8 | 10 |
335 | Oxytocin | 2 | 8 | 10 |
336 | Albumin | 0 | 10 | 10 |
337 | Ciclosporin | 2 | 8 | 10 |
338 | Clonixin lysinate | 1 | 9 | 10 |
339 | Vinorelbin | 0 | 10 | 10 |
340 | Aloe vera | 10 | 0 | 10 |
341 | Eprazinon | 9 | 0 | 9 |
342 | Clozapin | 4 | 5 | 9 |
343 | Lecithin | 2 | 7 | 9 |
344 | Pyrazinamid | 2 | 7 | 9 |
345 | Pramipexol | 0 | 9 | 9 |
346 | Haloperidol | 8 | 1 | 9 |
347 | Tizanidin | 3 | 6 | 9 |
348 | Fosfomycin | 2 | 7 | 9 |
349 | Alfacalcidol | 1 | 8 | 9 |
350 | Pemetrexed | 0 | 9 | 9 |
351 | Misoprostol | 6 | 3 | 9 |
352 | Secnidazol | 5 | 4 | 9 |
353 | Fluorouracil | 3 | 6 | 9 |
354 | Indomethacin | 3 | 6 | 9 |
355 | Phytomenadion | 2 | 7 | 9 |
356 | Ubidecarenone | 2 | 7 | 9 |
357 | Atracurium | 0 | 9 | 9 |
358 | Cyclosporin | 2 | 7 | 9 |
359 | Tetrahydrozoline | 5 | 4 | 9 |
360 | Saxagliptin | 0 | 9 | 9 |
361 | Leflunomid | 8 | 0 | 8 |
362 | Papaverin | 8 | 0 | 8 |
363 | Cefmetazol | 7 | 1 | 8 |
364 | Acid Folinic | 6 | 2 | 8 |
365 | Danazol | 4 | 4 | 8 |
366 | Lercanidipin | 4 | 4 | 8 |
367 | Lovastatin | 4 | 4 | 8 |
368 | Rebamipid | 3 | 5 | 8 |
369 | Carbimazole | 1 | 7 | 8 |
370 | Dexibuprofen | 1 | 7 | 8 |
371 | Tiropramid | 1 | 7 | 8 |
372 | Iobitridol | 0 | 8 | 8 |
373 | Calcipotriol | 4 | 4 | 8 |
374 | Fludarabin | 2 | 6 | 8 |
375 | Lomefloxacin | 2 | 6 | 8 |
376 | Cyproteron | 0 | 8 | 8 |
377 | Cefditoren | 0 | 8 | 8 |
378 | Methylphenidat | 0 | 8 | 8 |
379 | Zolpidem tartrate | 7 | 1 | 8 |
380 | Coenzym Q10 | 0 | 8 | 8 |
381 | Pentoxifillin | 0 | 8 | 8 |
382 | Bisacodyl | 5 | 2 | 7 |
383 | Griseofulvin | 5 | 2 | 7 |
384 | Methyldopa | 5 | 2 | 7 |
385 | Thiocolchicoside | 5 | 2 | 7 |
386 | Linezolid | 4 | 3 | 7 |
387 | Oxymetazolin | 4 | 3 | 7 |
388 | Loxoprofen | 3 | 4 | 7 |
389 | Cilostazol | 2 | 5 | 7 |
390 | Streptomycin | 2 | 5 | 7 |
391 | Escitalopram | 1 | 6 | 7 |
392 | Benzoyl Peroxide | 4 | 3 | 7 |
393 | Mupirocin | 3 | 4 | 7 |
394 | Efavirenz | 2 | 5 | 7 |
395 | Etoposid | 2 | 5 | 7 |
396 | Sumatriptan | 2 | 5 | 7 |
397 | Midazolam | 0 | 7 | 7 |
398 | Dopamin | 0 | 7 | 7 |
399 | L-Alanine | 0 | 7 | 7 |
400 | Lornoxicam | 1 | 6 | 7 |
401 | Lacidipin | 5 | 1 | 6 |
402 | Nikethamid | 5 | 1 | 6 |
403 | Crotamiton | 4 | 2 | 6 |
404 | Etamsylat | 4 | 2 | 6 |
405 | Ivabradin | 4 | 2 | 6 |
406 | Pefloxacin | 4 | 2 | 6 |
407 | Venlafaxin | 3 | 3 | 6 |
408 | Mebeverin | 2 | 4 | 6 |
409 | Repaglinid | 2 | 4 | 6 |
410 | Vardenafil | 2 | 4 | 6 |
411 | Zopiclon | 2 | 4 | 6 |
412 | Azelastin | 1 | 5 | 6 |
413 | Naloxon | 1 | 5 | 6 |
414 | Spectinomycin | 1 | 5 | 6 |
415 | Antihemophilic factor (AHS) - Yếu tố đông máu VIII | 0 | 6 | 6 |
416 | Dextran | 0 | 6 | 6 |
417 | Finasterid | 0 | 6 | 6 |
418 | Globulin gamma (Immunoglobulin) | 0 | 6 | 6 |
419 | Leuprorelin | 0 | 6 | 6 |
420 | L-Lysine Acetat | 0 | 6 | 6 |
421 | Somatostatin | 0 | 6 | 6 |
422 | L-Aspartic Acid | 3 | 3 | 6 |
423 | Almagat | 2 | 4 | 6 |
424 | Ritonavir | 0 | 6 | 6 |
425 | Bismuth | 2 | 4 | 6 |
426 | Tamsulosin | 1 | 5 | 6 |
427 | Thalidomid | 1 | 5 | 6 |
428 | Bevacizumab | 0 | 6 | 6 |
429 | Disodium Pamidronate | 2 | 4 | 6 |
430 | Topotecan | 0 | 6 | 6 |
431 | Dimeglumin Gadopentetat | 0 | 6 | 6 |
432 | Hydroxocobalamin Acetat | 2 | 4 | 6 |
433 | Deferasirox | 0 | 6 | 6 |
434 | Bicalutamide | 1 | 5 | 6 |
435 | Dimenhydrinat | 5 | 0 | 5 |
436 | Ebastin | 4 | 1 | 5 |
437 | Diazepam | 3 | 2 | 5 |
438 | Heptaminol | 3 | 2 | 5 |
439 | Felodipine | 2 | 3 | 5 |
440 | Hydroxocobalamin | 2 | 3 | 5 |
441 | Methocarbamol | 2 | 3 | 5 |
442 | Natamycin | 2 | 3 | 5 |
443 | Promestrien | 2 | 3 | 5 |
444 | Phytonadion | 2 | 3 | 5 |
445 | Testosteron | 1 | 4 | 5 |
446 | Cisplatin | 0 | 5 | 5 |
447 | Estriol | 0 | 5 | 5 |
448 | Everolimus | 0 | 5 | 5 |
449 | Hydroxyethyl Starch | 1 | 4 | 5 |
450 | Octreotid | 0 | 5 | 5 |
451 | Rivastigmin | 0 | 5 | 5 |
452 | Rotigotine | 0 | 5 | 5 |
453 | Sufentanil citrat | 0 | 5 | 5 |
454 | Peg-interferon alfa 2b | 0 | 5 | 5 |
455 | Bari sulfat | 5 | 0 | 5 |
456 | Entecavir | 2 | 3 | 5 |
457 | Cyproheptadin | 1 | 4 | 5 |
458 | Deferiprone | 1 | 4 | 5 |
459 | Kanamycin | 1 | 4 | 5 |
460 | Cyproheptadin | 1 | 4 | 5 |
461 | Alfuzosin | 0 | 5 | 5 |
462 | Baclofen | 0 | 5 | 5 |
463 | Desmopressin | 0 | 5 | 5 |
464 | Ferrous gluconat | 0 | 5 | 5 |
465 | Nicorandil | 0 | 5 | 5 |
466 | Thiamazole | 2 | 3 | 5 |
467 | Hydroxyurea | 1 | 4 | 5 |
468 | Brimonidine Tartrate | 0 | 5 | 5 |
469 | Calcium Folinate | 3 | 2 | 5 |
470 | Magnesium sulfat | 4 | 1 | 5 |
471 | N-Acetylcysteine | 4 | 1 | 5 |
472 | Somatropin | 0 | 4 | 4 |
473 | Adenosin | 2 | 2 | 4 |
474 | Nizatidin | 2 | 2 | 4 |
475 | Carbamazepin | 0 | 4 | 4 |
476 | Ciclopirox | 0 | 4 | 4 |
477 | Difemerin | 0 | 4 | 4 |
478 | Nifuroxazid | 3 | 1 | 4 |
479 | Triflusal | 3 | 1 | 4 |
480 | Acetyl leucin | 2 | 2 | 4 |
481 | Betaxolol | 2 | 2 | 4 |
482 | Bezafibrat | 2 | 2 | 4 |
483 | Fenticonazol | 2 | 2 | 4 |
484 | Nifuratel | 2 | 2 | 4 |
485 | Adapalen | 1 | 3 | 4 |
486 | Cycloserin | 1 | 3 | 4 |
487 | Tibolone | 1 | 3 | 4 |
488 | Naltrexon | 1 | 3 | 4 |
489 | Iron Sucrose | 0 | 4 | 4 |
490 | Isofluran | 0 | 4 | 4 |
491 | L-Prolin | 0 | 4 | 4 |
492 | Minoxidil | 0 | 4 | 4 |
493 | Neostigmin | 0 | 4 | 4 |
494 | Sevofluran | 0 | 4 | 4 |
495 | Mannitol | 2 | 2 | 4 |
496 | Naproxen | 1 | 3 | 4 |
497 | Sparfloxacin | 2 | 2 | 4 |
498 | Voriconazol | 1 | 3 | 4 |
499 | Bimatoprost | 0 | 4 | 4 |
500 | Duloxetin | 0 | 4 | 4 |
501 | Etonogestrel | 0 | 4 | 4 |
502 | Follitropin alfa | 0 | 4 | 4 |
503 | Latanoprost | 0 | 4 | 4 |
504 | Panax notoginseng saponins | 0 | 4 | 4 |
505 | Talniflumate | 0 | 4 | 4 |
506 | Clomifen | 1 | 3 | 4 |
507 | Cytarabin | 0 | 4 | 4 |
508 | Milnacipran | 0 | 4 | 4 |
509 | Tulobuterol | 0 | 4 | 4 |
510 | L-Serin | 0 | 3 | 3 |
511 | Letrozol | 1 | 2 | 3 |
512 | Sulbutiamin | 2 | 1 | 3 |
513 | Lactulose | 1 | 2 | 3 |
514 | Quinin | 3 | 0 | 3 |
515 | Digoxin | 2 | 1 | 3 |
516 | Dimethylpolysiloxane | 2 | 1 | 3 |
517 | Dutasterid | 2 | 1 | 3 |
518 | Methimazol | 2 | 1 | 3 |
519 | Naftidrofuryl | 2 | 1 | 3 |
520 | Tioconazol | 2 | 1 | 3 |
521 | Pegfilgrastim | 2 | 1 | 3 |
522 | Naftidrofuryl | 2 | 1 | 3 |
523 | Alibendol | 1 | 2 | 3 |
524 | Ciprofibrat | 1 | 2 | 3 |
525 | Didanosin | 1 | 2 | 3 |
526 | Erdostein | 1 | 2 | 3 |
527 | Hydroxypropyl methylcellulose | 1 | 2 | 3 |
528 | Nitroglycerin | 1 | 2 | 3 |
529 | Fluvastatin | 1 | 2 | 3 |
530 | Cefalotin | 1 | 2 | 3 |
531 | Aliskiren | 0 | 3 | 3 |
532 | Bleomycin | 0 | 3 | 3 |
533 | Bortezomib | 0 | 3 | 3 |
534 | Cyclophosphamide | 0 | 3 | 3 |
535 | Eszopiclon | 0 | 3 | 3 |
536 | Flumazenil | 0 | 3 | 3 |
537 | Hyaluronidase | 0 | 3 | 3 |
538 | Ibandronat | 0 | 3 | 3 |
539 | Ifosfamid | 0 | 3 | 3 |
540 | Insulin lispro | 0 | 3 | 3 |
541 | Kháng thể kháng kháng nguyên HBs (globulin miễn dịch kháng viêm gan B) | 0 | 3 | 3 |
542 | Lactic acid bacillus | 0 | 3 | 3 |
543 | Lenalidomid | 0 | 3 | 3 |
544 | Levobupivacain | 0 | 3 | 3 |
545 | Menotropin | 0 | 3 | 3 |
546 | Mequitazin | 0 | 3 | 3 |
547 | Peginterferon | 0 | 3 | 3 |
548 | Pethidin | 0 | 3 | 3 |
549 | Pralidoxim | 0 | 3 | 3 |
550 | Pravastatin | 0 | 3 | 3 |
551 | Propacetamol | 0 | 3 | 3 |
552 | Recombinant streptokinase | 0 | 3 | 3 |
553 | Ropivacain | 0 | 3 | 3 |
554 | Sunitinib | 0 | 3 | 3 |
555 | Terazosin | 0 | 3 | 3 |
556 | Travoprost | 0 | 3 | 3 |
557 | Triptorelin | 0 | 3 | 3 |
558 | Botulinum Toxin Type A for Therapy | 0 | 3 | 3 |
559 | Recombinant human interferon alpha 2a | 0 | 3 | 3 |
560 | Recombinant human somatropin | 0 | 3 | 3 |
561 | Amitriptylin | 3 | 0 | 3 |
562 | Brompheniramin maleate | 0 | 3 | 3 |
563 | Citrulline Malate | 0 | 3 | 3 |
564 | Benzylpenicillin sodium | 2 | 1 | 3 |
565 | Choriogonadotropin alfa | 2 | 1 | 3 |
566 | Benzathine Penicillin G | 3 | 0 | 3 |
567 | Carbazochrome sodium sulfonate | 3 | 0 | 3 |
568 | Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex | 0 | 3 | 3 |
569 | Desonide | 1 | 1 | 2 |
570 | Pyrantel | 1 | 1 | 2 |
571 | Valerian | 1 | 1 | 2 |
572 | Benzocain | 2 | 0 | 2 |
573 | Ertapenem | 2 | 0 | 2 |
574 | Hydroquinon | 2 | 0 | 2 |
575 | Morphin | 2 | 0 | 2 |
576 | Propranolol | 2 | 0 | 2 |
577 | Pyridostigmin | 2 | 0 | 2 |
578 | Quinapril | 2 | 0 | 2 |
579 | Trihexyphenidyl | 2 | 0 | 2 |
580 | Abacavir | 1 | 1 | 2 |
581 | Exemestan | 1 | 1 | 2 |
582 | L-Glutamic acid | 1 | 1 | 2 |
583 | L-Tyrosin | 1 | 1 | 2 |
584 | Nicergolin | 1 | 1 | 2 |
585 | Noradrenalin | 1 | 1 | 2 |
586 | Pepsin | 1 | 1 | 2 |
587 | Pygeum africanum | 1 | 1 | 2 |
588 | Raloxifen | 1 | 1 | 2 |
589 | Thymosin Alpha 1 | 1 | 1 | 2 |
590 | Interferon alpha 2a | 1 | 1 | 2 |
591 | Thymalfasin | 1 | 1 | 2 |
592 | Aescin | 0 | 2 | 2 |
593 | Alprazolam | 0 | 2 | 2 |
594 | Bacillus Polyfermenticus | 0 | 2 | 2 |
595 | Brinzolamide | 0 | 2 | 2 |
596 | Buprenorphin | 0 | 2 | 2 |
597 | Carbonyl Iron | 0 | 2 | 2 |
598 | Caspofungin | 0 | 2 | 2 |
599 | Cefminox | 0 | 2 | 2 |
600 | Chorionic Gonadotrophin | 0 | 2 | 2 |
601 | Dapoxetin | 0 | 2 | 2 |
602 | Dequalinium | 0 | 2 | 2 |
603 | Fenspirid | 0 | 2 | 2 |
604 | Flupentixol | 0 | 2 | 2 |
605 | Ganciclovir | 0 | 2 | 2 |
606 | Human Insulin | 0 | 2 | 2 |
607 | Hydroxyzin | 0 | 2 | 2 |
608 | Iloprost | 0 | 2 | 2 |
609 | Imatinib | 0 | 2 | 2 |
610 | Indacaterol | 0 | 2 | 2 |
611 | Insulin glargine | 0 | 2 | 2 |
612 | Iopromid | 0 | 2 | 2 |
613 | Loteprednol etabonate | 0 | 2 | 2 |
614 | Lynestrenol | 0 | 2 | 2 |
615 | Mepivacain | 0 | 2 | 2 |
616 | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | 0 | 2 | 2 |
617 | Myrtol | 0 | 2 | 2 |
618 | Nadroparin Calcium | 0 | 2 | 2 |
619 | Nepafenac | 0 | 2 | 2 |
620 | Nilotinib | 0 | 2 | 2 |
621 | Polytar | 0 | 2 | 2 |
622 | Prochlorperazin | 0 | 2 | 2 |
623 | Prothionamid | 0 | 2 | 2 |
624 | Prucaloprid | 0 | 2 | 2 |
625 | Scopolamin | 0 | 2 | 2 |
626 | Solifenacin | 0 | 2 | 2 |
627 | Sugammadex | 0 | 2 | 2 |
628 | Suxamethonium | 0 | 2 | 2 |
629 | Tocilizumab | 0 | 2 | 2 |
630 | Tropicamide | 0 | 2 | 2 |
631 | Urofollitropin | 0 | 2 | 2 |
632 | Verapamil | 0 | 2 | 2 |
633 | Vincristin | 0 | 2 | 2 |
634 | Ziprasidon | 0 | 2 | 2 |
635 | Zuclopenthixol | 0 | 2 | 2 |
636 | Corifollitropin alfa | 0 | 2 | 2 |
637 | Infliximab | 0 | 2 | 2 |
638 | Medroxy progesterone acetat | 1 | 1 | 2 |
639 | Tianeptine sodium | 1 | 1 | 2 |
640 | Dinatri adenosine triphosphat | 2 | 0 | 2 |
641 | Hepatocyte growth Promoting Factor | 0 | 2 | 2 |
642 | L- Carnitine | 0 | 2 | 2 |
643 | Magnesium Aluminosilicat | 0 | 2 | 2 |
644 | Metadoxin | 0 | 2 | 2 |
645 | Otilonium | 0 | 2 | 2 |
646 | Pazopanib | 0 | 2 | 2 |
647 | Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch) | 0 | 2 | 2 |
648 | Rituximab | 0 | 2 | 2 |
649 | Rupatadin | 0 | 2 | 2 |
650 | Acemetacin | 1 | 0 | 1 |
651 | Acetazolamid | 1 | 0 | 1 |
652 | Bromazepam | 1 | 0 | 1 |
653 | Bupropion | 1 | 0 | 1 |
654 | Calci lactat pentahydrat | 1 | 0 | 1 |
655 | Calcium polystyrene sulfonate | 1 | 0 | 1 |
656 | Flavoxat | 1 | 0 | 1 |
657 | Melatonin | 1 | 0 | 1 |
658 | Mercaptopurin | 1 | 0 | 1 |
659 | Minocyclin | 1 | 0 | 1 |
660 | Praziquantel | 1 | 0 | 1 |
661 | Silybum marianum | 1 | 0 | 1 |
662 | Tiemonium methylsulfat | 1 | 0 | 1 |
663 | Abirateron | 0 | 1 | 1 |
664 | Acepifylin | 0 | 1 | 1 |
665 | Acid Aminocaproic | 0 | 1 | 1 |
666 | Acid Azelaic | 0 | 1 | 1 |
667 | Acid Gadoteric | 0 | 1 | 1 |
668 | Adalimumab | 0 | 1 | 1 |
669 | Agomelatin | 0 | 1 | 1 |
670 | Alcaftadin | 0 | 1 | 1 |
671 | Alfentanil | 0 | 1 | 1 |
672 | Alteplase | 0 | 1 | 1 |
673 | Aminophyllin | 0 | 1 | 1 |
674 | Aminosalicylate natri | 0 | 1 | 1 |
675 | Amphotericin B | 0 | 1 | 1 |
676 | Azapentacen | 0 | 1 | 1 |
677 | Bacopa monnieri | 0 | 1 | 1 |
678 | Basiliximab | 0 | 1 | 1 |
679 | Benfotiamin | 0 | 1 | 1 |
680 | Besifloxacin | 0 | 1 | 1 |
681 | Boceprevir | 0 | 1 | 1 |
682 | Bovine lung surfactant | 0 | 1 | 1 |
683 | Butamirate | 0 | 1 | 1 |
684 | Carbomer | 0 | 1 | 1 |
685 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | 0 | 1 | 1 |
686 | Cetuximab | 0 | 1 | 1 |
687 | Cetrorelix | 0 | 1 | 1 |
688 | Ciclesonide | 0 | 1 | 1 |
689 | Cisatracurium | 0 | 1 | 1 |
690 | Cod liver oil | 0 | 1 | 1 |
691 | Chlorphenesin Carbamate | 0 | 1 | 1 |
692 | Choline bitartrat | 0 | 1 | 1 |
693 | Daptomycin | 0 | 1 | 1 |
694 | Daunorubicin | 0 | 1 | 1 |
695 | Desferrioxamine methane sulfonate | 0 | 1 | 1 |
696 | Dexketoprofen | 0 | 1 | 1 |
697 | Dexmedetomidin | 0 | 1 | 1 |
698 | Dinoproston | 0 | 1 | 1 |
699 | Disodium clodronate | 0 | 1 | 1 |
700 | Doxapram | 0 | 1 | 1 |
701 | Doxifluridin | 0 | 1 | 1 |
702 | Dydrogestrone | 0 | 1 | 1 |
703 | Elemental Iron | 0 | 1 | 1 |
704 | Eprosartan | 0 | 1 | 1 |
705 | Escina | 0 | 1 | 1 |
706 | Etanercept | 0 | 1 | 1 |
707 | Etifoxin | 0 | 1 | 1 |
708 | Etravirin | 0 | 1 | 1 |
709 | Fludrocortison | 0 | 1 | 1 |
710 | Fluvoxamin | 0 | 1 | 1 |
711 | Fondaparinux | 0 | 1 | 1 |
712 | Fulvestrant | 0 | 1 | 1 |
713 | Gadobenic acid | 0 | 1 | 1 |
714 | Gadodiamid | 0 | 1 | 1 |
715 | Gadoxetate disodium | 0 | 1 | 1 |
716 | Ganirelix | 0 | 1 | 1 |
717 | Halothan | 0 | 1 | 1 |
718 | Human Chorionic Gonadotropine | 0 | 1 | 1 |
719 | Hydrated Aluminium oxid | 0 | 1 | 1 |
720 | Hydrotalcite synthetic | 0 | 1 | 1 |
721 | Hydroxychloroquine Sulfat | 0 | 1 | 1 |
722 | Iodixanol | 0 | 1 | 1 |
723 | Ketamin | 0 | 1 | 1 |
724 | Lactobacillus casei thứ Rhamnosus | 0 | 1 | 1 |
725 | L-Alanyl-L-Glutamin | 0 | 1 | 1 |
726 | Leucovorin | 0 | 1 | 1 |
727 | Linagliptin | 0 | 1 | 1 |
728 | Liraglutide | 0 | 1 | 1 |
729 | Mesalamin | 0 | 1 | 1 |
730 | Mitoxantron | 0 | 1 | 1 |
731 | Nandrolon | 0 | 1 | 1 |
732 | Natri cromolyn | 0 | 1 | 1 |
733 | Nelfinavir | 0 | 1 | 1 |
734 | Nepidermin | 0 | 1 | 1 |
735 | Nimotuzumab | 0 | 1 | 1 |
736 | Nomegestrol acetat | 0 | 1 | 1 |
737 | Norethisteron | 0 | 1 | 1 |
738 | Oxytetracyclin | 0 | 1 | 1 |
739 | Paricalcitol | 0 | 1 | 1 |
740 | Pemirolast | 0 | 1 | 1 |
741 | Pirenoxin | 0 | 1 | 1 |
742 | Piribedil | 0 | 1 | 1 |
743 | Posaconazol | 0 | 1 | 1 |
744 | Propiverin | 0 | 1 | 1 |
745 | Pyronaridin | 0 | 1 | 1 |
746 | Ranibizumab | 0 | 1 | 1 |
747 | Rilmenidine dihydrogen phosphate | 0 | 1 | 1 |
748 | Rilpivirin | 0 | 1 | 1 |
749 | S (-) Atenolol | 0 | 1 | 1 |
750 | Saquinavir | 0 | 1 | 1 |
751 | Silver sulphadiazin | 0 | 1 | 1 |
752 | Sodium docusate | 0 | 1 | 1 |
753 | Sorafenib | 0 | 1 | 1 |
754 | Sotalol | 0 | 1 | 1 |
755 | Tafluprost | 0 | 1 | 1 |
756 | Tazarotene | 0 | 1 | 1 |
757 | Tenecteplase | 0 | 1 | 1 |
758 | Ticagrelor | 0 | 1 | 1 |
759 | Tigecyclin | 0 | 1 | 1 |
760 | Tixocortol pivalate | 0 | 1 | 1 |
761 | Tofisopam | 0 | 1 | 1 |
762 | Thiopental | 0 | 1 | 1 |
763 | Trabectedin | 0 | 1 | 1 |
764 | Trastuzumab | 0 | 1 | 1 |
765 | Ulipristal acetate | 0 | 1 | 1 |
766 | Urea (13C) | 0 | 1 | 1 |
767 | Urokinase | 0 | 1 | 1 |
768 | Ustekinumab | 0 | 1 | 1 |
769 | Valganciclovir | 0 | 1 | 1 |
770 | Vecuronium | 0 | 1 | 1 |
771 | Zanamivir | 0 | 1 | 1 |
772 | Golimumab | 0 | 1 | 1 |
773 | Kháng thể gắn Interferon ở người | 0 | 1 | 1 |
774 | Omalizumab | 0 | 1 | 1 |
775 | Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) | 0 | 1 | 1 |
776 | Eptifibatide | 0 | 1 | 1 |
777 | Magnesium aspartat | 0 | 1 | 1 |
778 | Monosulfure de sodium nonahydrat | 0 | 1 | 1 |
779 | Roflumilast | 0 | 1 | 1 |
780 | Sodium polystyrene sulfonate | 0 | 1 | 1 |
781 | Telbivudin | 0 | 1 | 1 |
782 | Terlipressin | 0 | 1 | 1 |
783 | activated charcoal (than hoạt tính) | 0 | 0 | 0 (*) |
784 | Polivinyl | 0 | 0 | 0 (*) |
785 | Allithera oil | 0 | 0 | 0 (*) |
786 | Amorolfin | 0 | 0 | 0 (*) |
787 | Andrographolid | 0 | 0 | 0 (*) |
788 | Arsen Trioxide | 0 | 0 | 0 (*) |
789 | Azaccitidine | 0 | 0 | 0 (*) |
790 | Benzbromaron | 0 | 0 | 0 (*) |
791 | Boehmite | 0 | 0 | 0 (*) |
792 | Boldine | 0 | 0 | 0 (*) |
793 | Butenafine | 0 | 0 | 0 (*) |
794 | Butoconazole | 0 | 0 | 0 (*) |
795 | Calcifediol | 0 | 0 | 0 (*) |
796 | Calcium Dobesilate monohydrate | 0 | 0 | 0 (*) |
797 | Calcium glubionate | 0 | 0 | 0 (*) |
798 | Cao toàn phần avocado-soybean chưa xà phòng hoá | 0 | 0 | 0 (*) |
799 | Carboxymethyl cellulose sodium | 0 | 0 | 0 (*) |
800 | Carisoprodol | 0 | 0 | 0 (*) |
801 | Catalase | 0 | 0 | 0 (*) |
802 | Cefatrizine propylene glycol | 0 | 0 | 0 (*) |
803 | Cefotetan | 0 | 0 | 0 (*) |
804 | Cis(2)-Flupentixol decanoat | 0 | 0 | 0 (*) |
805 | Clomipramine | 0 | 0 | 0 (*) |
806 | Clorazepate Dipotasium | 0 | 0 | 0 (*) |
807 | Conjugated Oestrogens | 0 | 0 | 0 (*) |
808 | Chlorpropamid | 0 | 0 | 0 (*) |
809 | Daclizumab | 0 | 0 | 0 (*) |
810 | Dactinomycin | 0 | 0 | 0 (*) |
811 | degarelix | 0 | 0 | 0 (*) |
812 | Dihydroxydibutyl ether | 0 | 0 | 0 (*) |
813 | Dinatri etidronat | 0 | 0 | 0 (*) |
814 | Dinatri Inosin Monophosphate | 0 | 0 | 0 (*) |
815 | D-Manitol | 0 | 0 | 0 (*) |
816 | Dried Ivy leaf extract | 0 | 0 | 0 (*) |
817 | Emedastine difumarate | 0 | 0 | 0 (*) |
818 | Epinastin | 0 | 0 | 0 (*) |
819 | Eptacog alfa hoạt hóa | 0 | 0 | 0 (*) |
820 | Etofenamat | 0 | 0 | 0 (*) |
821 | Etomidat | 0 | 0 | 0 (*) |
822 | Ethionamid | 0 | 0 | 0 (*) |
823 | Ethyl ester của acid béo gắn Iode | 0 | 0 | 0 (*) |
824 | Extract of Rhizoma Paridis | 0 | 0 | 0 (*) |
825 | Extractum cepae | 0 | 0 | 0 (*) |
826 | Famciclovir | 0 | 0 | 0 (*) |
827 | Fenoprofen | 0 | 0 | 0 (*) |
828 | Fenoverin | 0 | 0 | 0 (*) |
829 | Flucloxacillin | 0 | 0 | 0 (*) |
830 | Flutamid | 0 | 0 | 0 (*) |
831 | Fuctose-1-6-diphosphate sodium | 0 | 0 | 0 (*) |
832 | Fusafungin | 0 | 0 | 0 (*) |
833 | Gelatine tannate | 0 | 0 | 0 (*) |
834 | Glyburid | 0 | 0 | 0 (*) |
835 | Goserelin | 0 | 0 | 0 (*) |
836 | Gramicidin S | 0 | 0 | 0 (*) |
837 | Hexamidine di-isethionate | 0 | 0 | 0 (*) |
838 | Idarubicin | 0 | 0 | 0 (*) |
839 | Imiquimod | 0 | 0 | 0 (*) |
840 | Indinavir | 0 | 0 | 0 (*) |
841 | Interferon alpha-2b | 0 | 0 | 0 (*) |
842 | Isapgol Husk | 0 | 0 | 0 (*) |
843 | Isoconazol | 0 | 0 | 0 (*) |
844 | Isoflamid | 0 | 0 | 0 (*) |
845 | Itoprid | 0 | 0 | 0 (*) |
846 | Lactitol Monohydrate | 0 | 0 | 0 (*) |
847 | Levobunolol | 0 | 0 | 0 (*) |
848 | Levomepromazin | 0 | 0 | 0 (*) |
849 | Liposomal doxobrucin | 0 | 0 | 0 (*) |
850 | Lodoxamid | 0 | 0 | 0 (*) |
851 | Low-Molecular- Weight Heparin Sodium | 0 | 0 | 0 (*) |
852 | Lutropin alfa | 0 | 0 | 0 (*) |
853 | Magne dimecrotat | 0 | 0 | 0 (*) |
854 | Menatetrenon | 0 | 0 | 0 (*) |
855 | Mesna | 0 | 0 | 0 (*) |
856 | Mesterolon | 0 | 0 | 0 (*) |
857 | Metolazon | 0 | 0 | 0 (*) |
858 | Methyl ergometrin | 0 | 0 | 0 (*) |
859 | Mezipredon | 0 | 0 | 0 (*) |
860 | Micronomicin | 0 | 0 | 0 (*) |
861 | Milrinon | 0 | 0 | 0 (*) |
862 | Mitomycin C | 0 | 0 | 0 (*) |
863 | Moxonidin | 0 | 0 | 0 (*) |
864 | Natri carboxymethyl cellulose 0,5% | 0 | 0 | 0 (*) |
865 | Nitrofurantoin | 0 | 0 | 0 (*) |
866 | Nitroxolin | 0 | 0 | 0 (*) |
867 | Normodipin | 0 | 0 | 0 (*) |
868 | Oleum spicae | 0 | 0 | 0 (*) |
869 | Paliperidon | 0 | 0 | 0 (*) |
870 | Para-aminobenzoic acid | 0 | 0 | 0 (*) |
871 | Pentoxiverin | 0 | 0 | 0 (*) |
872 | Pidotimod | 0 | 0 | 0 (*) |
873 | Pilocarpin | 0 | 0 | 0 (*) |
874 | Pipercuronium | 0 | 0 | 0 (*) |
875 | Pitavastatin | 0 | 0 | 0 (*) |
876 | Pizotifene Maleat | 0 | 0 | 0 (*) |
877 | Podophyllotoxin | 0 | 0 | 0 (*) |
878 | Policresulen | 0 | 0 | 0 (*) |
879 | Polygeline | 0 | 0 | 0 (*) |
880 | Polyhydroxyethyl starch | 0 | 0 | 0 (*) |
881 | Pork Insulin | 0 | 0 | 0 (*) |
882 | Psyllium Husk | 0 | 0 | 0 (*) |
883 | Phethorum Chinesse Pursh | 0 | 0 | 0 (*) |
884 | Phosphatidylcholin | 0 | 0 | 0 (*) |
885 | Phospholipid phổi lợn | 0 | 0 | 0 (*) |
886 | Recombinant human platelet derived growth factor BB (rh-PDGF-BB) | 0 | 0 | 0 (*) |
887 | Ribosomal RNA | 0 | 0 | 0 (*) |
888 | Ribostamycin | 0 | 0 | 0 (*) |
889 | Rifamycin | 0 | 0 | 0 (*) |
890 | Ropinirol | 0 | 0 | 0 (*) |
891 | S (-) Pantoprazol | 0 | 0 | 0 (*) |
892 | S(-) Metoprolol succinate | 0 | 0 | 0 (*) |
893 | Selegilin | 0 | 0 | 0 (*) |
894 | Sennosides | 0 | 0 | 0 (*) |
895 | Sirolimus | 0 | 0 | 0 (*) |
896 | Strontium ranelat | 0 | 0 | 0 (*) |
897 | Succinimid | 0 | 0 | 0 (*) |
898 | Synthetic Oxytocin concentration | 0 | 0 | 0 (*) |
899 | Teprenone | 0 | 0 | 0 (*) |
900 | Torsemide | 0 | 0 | 0 (*) |
901 | Thiotepa | 0 | 0 | 0 (*) |
902 | Trolamine | 0 | 0 | 0 (*) |
903 | Verteporfin | 0 | 0 | 0 (*) |
904 | Vinblastine | 0 | 0 | 0 (*) |
905 | Wafarin | 0 | 0 | 0 (*) |
Ghi chú: (*) là các hoạt chất đã từng có SĐK tại Việt Nam và hiện chưa có thuốc đăng ký lại (Dữ liệu đến tháng 9/2015)