Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 11255/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK phải cấp phép (Đợt 161)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 11255/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11255/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 15/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 11255/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:11255/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày15tháng6năm 2018 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố bổ sung Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm) - Đợt 161.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU ĐỢT 161
(Đính kèm công văn số 11255/QLD-ĐK ngày15/6/2018)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấyđăng ký lưu hành | Tên cơsở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Ambroco | VD-30176-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Ambroxol Hydrochloride | BP 2014 | Ven Petrochem & Pharma (India) PVT Ltd. | Plot no 2903, 05, 07, 09, 10 & 2704 to 2708 G.I.D.C Ind. Estate Sarigam, Dist. Valsad | India |
2 | Fordia MR | VD-30178-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Metformin Hydrochloride | BP2013 | USV Private Limited | B - 1/8, MIDC, Lote-Parshuram Ind. Area, Taluka Khed, Dist. Ratnagiri - 415722, Maharashtra | India |
3 | Fordia MR | VD-30179-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Metformin Hydrochloride | BP2013 | USV Private Limited | B - 1/8, MIDC, Lote - Parshuram Ind. Area, Taluka Khed, Dist. Ratnagiri - 415722, Maharashtra | India |
4 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Calcium glycerophosphate | EP8.0 | Givaudan-Lavirotte | 56 rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon | France |
5 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Lysin HCl(Lysin hydrocloride) | USP 36 | Famous Merit | No. 155 Meishan Road, Hefei | China |
6 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Magnesium gluconate | USP 37 | Givaudan-Lavirotte | 56 rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon | France |
7 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin A (Vitamin A Palmitate) | NSX (Inhouse) | DSM Nutritional Products Ltd | Branch site Sisseln Quality Management Hauptstrasse CH-4334 Sisseln | Switzerland |
8 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Ferrous Sulphate Heptahydrate | USP 36 | Canton Laboratories PVT Ltd. | 110-B Gidc Estate, Malcarpura Vadodara-390010 | India |
9 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B1 (Thiamine Hydrochloride) | USP 35 | DSM Nutritional Products GmbH | Emil-Barell-Str.3-D-79639, Grenzach-Wyhlen | Germany |
10 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | USP 36 | North China Pharmaceutical Victor Co., Ltd | No.9 Zhaiying North Street, Shijiazhuang | China |
11 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B2 (Riboflavin-5’- Phosphate Sodium) | NSX (Inhouse) | DSM Nutritional Products France SAS | BP 170 | France |
12 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B3 (Niacinamide) | USP 35 | DSM Nutritional Products (Manufacturing Site: Lonza Guangzhou Nansha Ltd.) | 68 Huangge Dadaobei, Nansha District, Guangzhou | China |
13 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) | USP 37 | DSM Nutritional Products GmbH | Emil-Barell-Str.3-D-79639, Grenzach-Wyhlen | Germany |
14 | Nuttoplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin D (Vitamin D3 1.0 mIU/g) | EP 8.0 | DSM Nutritional Products Ltd | Branch site Sisseln Quality Management Hauptstrasse CH-4334 Sisseln | Switzerland |
Danh mục này có 03 trang gồm14 khoản./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây