Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6884:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 6884:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng
Năm ban hành:2001Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6884 : 2001

GẠCH GỐM ỐP LÁT CÓ ĐỘ HÚT NƯỚC THẤP – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Ceramic tiles with low water absorption –  Specification

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, phủ men hoặc không phủ men, có độ hút nước từ lớn hơn 0,5 % đến 3 %, dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6414 : 1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6415 : 1998 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử.

TCVN 6883 : 2001 Gạch qốm ốp lát – Gạch granít – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6885 : 2001 Gạch gốm ốp lát – Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men

3. Hình dạng và kích thước cơ bản

3.1 Hình dạng

Gạch ốp lát có dạng tấm mỏng, chủ yếu là hình vuông, hình chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có trang trí, gợn sóng, được phủ men, để nhám, mài bóng, v.v... Hình dạng sản phẩm được mô tả ở hình 1.

a, b : Chiều dài các cạnh bên.

d : Chiều dày

Hình 1 – Mô tả hình dạng

3.2 Kích thước cơ bản

Kích thước cơ bản của sản phẩm được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Kích thước cơ bản

Tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

(a x b)

Hình vuông

Hình chữ nhật

100 x 100

150 x 150

200 x 200

250 x 250

300 x 300

400 x 400

500 x 500

600 x 600

-

150 x 75

200 x 100

200 x 150

250 x 150

300 x 150

300 x 200

600 x 300

-

Chiều dầy danh nghĩa (d)

-

     

Chú thích – Các sản phẩm có kích thước không theo bảng 1 vẫn phải đảm bảo sai lệch kích thước cho phép theo bảng 2.

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt phải phù hợp với qui định ở bảng 2.

4.2 Những chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của sản phẩm gồm: độ hút nước, độ bền uốn, độ cứng vạch bề mặt, độ chịu mài mòn, hệ số giãn nở nhiệt dài, độ bền nhiệt, độ bền rạn men, độ bền hoá phải phù hợp với các qui định ở bảng 3.

5. Phương pháp thử

5.1 Lấy mẫu

Mẫu được lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm. Lô là số lượng gạch cùng loại, cùng kích thước, cùng màu sắc với tổng diện tích bề mặt tương ứng không lớn hơn 3 000 m2.

5.2 Số lượng mẫu cần lấy và các phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch theo TCVN 6415 : 1998. Riêng chỉ tiêu độ mài mòn đối với gạch không phủ men được xác định theo TCVN 6885 : 2001.

Bảng 2 – Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt

Tên chỉ tiêu

Diện tích bề mặt của sản phẩm, S, cm2

S£90

90<S£190

190<S£410

S>410

Sai lệch kích thước, hình dạng:

1. Kích thước cạnh bên (a,b):

a) Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên mẫu so với kích thước danh nghĩa tương ứng, %, không lớn hơn

b) Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên mẫu so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu, %, không lớn hơn

 

 

 

±1,20

 

 

±0,75

 

 

 

±1,00

 

 

±0,50

 

 

 

±0,75

 

 

±0,50

 

 

 

±0,60

 

 

±0,50

2. Chiều dày (d):

Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên mẫu so với chiều dày danh nghĩa, %, không lớn hơn

±10

±10

±5

±5

3. Độ thẳng cạnh1):

Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, % không lớn hơn

±0,75

±0,50

±0,50

±0,50

4. Độ vuông góc1):

Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, % không lớn hơn

±1,0

±0,6

±0,6

±0,6

5. Độ phẳng bề mặt1):

Tính ở 3 vị trí:

a) Độ cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn

b) Độ cong mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn

c) Độ vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn

 

 

 

±1,0

 

±1,0

 

±1,0

 

 

±0,5

 

±0,5

 

±0,5

 

 

 

±0,5

 

±0,5

 

±0,5

 

 

 

±0,5

 

±0,5

 

±0,5

Chất lượng bề mặt:

Được tính bằng phần diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn

95

1)  Không áp dụng với sản phẩm có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý hoá

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ hút nước, %

- trung bình

- của từng mẫu, không lớn hơn

 

0,5 < E £ 3

3,3

2. Độ bền uốn, N/mm2, không nhỏ hơn

- trung bình

- của từng mẫu

 

30

27

3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn

- loại không phủ men

- loại có phủ men

 

6

5

4. Độ chịu mài mòn bề mặt

- loại không phủ men, mm3, không lớn hơn

- loại có phủ men

 

175

-

5. Hệ số dãn nở nhiệt dài (từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 1000C),

tính bằng 10-6.K-1, không lớn hơn

 

9

6. Độ bền nhiệt, tính theo số chu kỳ chịu được thay đổi nhiệt độ từ

nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 1050C, lần, không nhỏ hơn

 

10

7. Độ bền rạn men1), tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử

Không rạn

8. Độ bền hoá học:

- Đối với những hoá chất thông thường và hoá chất làm sạch bể bơi,

phân loại theo AA, A, B, C, D, không thấp hơn

- Đối với dung dịch axit clohydic 3%, axit citric 100g/l và kiềm kali

hydroxit 30 g/l, phân loại theo AA, A, B, C, D, không thấp hơn

 

 

B

 

D

1) Trường hợp bề mặt được trang trí bằng lớp men rạn thì không qui định độ rạn men

6. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

Theo TCVN 6883 : 2001.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi