Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 Cát xây dựng - Yêu cầu kĩ thuật

Số hiệu: TCVN 1770:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1770:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1770:1986

NHÓM H

CÁT XÂY DỰNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sand for construction - Technical requirements

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1770: 1975.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại cát thiên nhiên đặc chắc, được dùng:

Làm cốt liệu cho bê tông nặng thông thường trong các kết cấu có hoặc không có cốt thép;

Làm cốt liệu cho vữa thông thường;

Làm lớp đệm đường sắt và xây dựng đường ô tô.

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1. Cát dùng cho bê tông nặng.

1.1.1. Theo mô đun độ lớn, khối lượng thể tích xốp, lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm và đường biểu diễn thành phần hạt, cát dùng cho bê tông nặng được chia làm 4 nhóm: to, vừa, nhỏ và rất nhỏ như bảng 1.

Bảng 1

Tên các chỉ tiêu

Mức theo nhóm cát

To

Vừa

Nhỏ

Rất nhỏ

1. Mô đun độ lớn



2. Khối lượng thể tích xốp, kg/m3, không nhỏ hơn.

3. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn.

Lớn hơn 2,5 đến 3,3

1400

 

10

1 đến 2,5



1300

 

10

1 đến nhỏ hơn 2


1200

 

20

0,7 đến nhỏ hơn 1



1150

 

35

1.1.2. Tuỳ theo nhóm cát mà đường biểu diễn thành phần hạt nằm trong vùng gạch của biểu đồ sau (bảng 2)

Bảng 2

Nhóm cát

To

Vừa

Nhỏ

Rất nhỏ

Vùng 1

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1.1.3. Cát dùng cho bê tông nặng phải theo đúng quy định ở bảng 3.

1.1.4. Cát đảm bảo các chỉ tiêu ở bảng 2 thuộc nhóm to và vừa cho phép sử dụng cho bêtông tất cả các mác, cát nhóm nhỏ được phép sử dụng cho bê tông mác tới 300 còn cát nhóm rất nhỏ được phép sử dụng cho bê tông mác tới 100.

1.1.5. Trường hợp cát không đảm bảo một hoặc vài yêu cầu ghi ở các điều từ 1.1.1 đến

1.1.4 hoặc cát chứa SiO2 vô định hình hay các khoáng hoạt tính khác, cát ngậm muối có gốc ion Cl thì chỉ được phép dùng trong bê tông sau khi nghiên cứu cụ thể có kể đến các điều kiện làm việc của bê tông trong công trình.

1.2. Cát dùng cho vữa xây dựng

1.2.1. Cát dùng cho vữa xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu ghi trong bảng 4.

1.3. Cát dùng làm lớp đệm đường sắt và xây dựng đường ô tô.

1.3.1. Cát dùng làm lớp đệm đường sắt và xây dựng đường ô tô phải có khối lượng thể tích xốp lớn hơn 1200 kg/m3.

1.3.2. Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm không vượt quá 10% khối lượng cát.

1.3.3. Hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm và hàm lượng bùn, bụi, sét bẩn trong cát dùng để xây dựng đường ô tô được quy định riêng trong các văn bản pháp quy khác hoặc theo các hợp đồng thoả thuận

1.4. Khi xuất xưởng cơ sở sản xuất cát phải cấp giấy chứng nhận chất lượng kèm theo cho mỗi lô cát.

Bảng 3

Tên các chỉ tiêu

Mức theo mác bê tông

Nhỏ hơn 100

150 - 200

Lớn hơn 200

1

2

3

4

1. Sét, á sét, các tạp chất khác ở dạng cục.

Không

Không

Không

1. Lượng hạt trên 5mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn.

10

10

10

2. Hàm lượng muối gốc sunfát, sunfít tính ra SO3, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn

1

1

1

3. Hàm lượng mica, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn.

1,5

1

1

4. Hàm lượng bùn, bụi, sét, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn.

5

3

3

5. Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo phương pháp so mầu, mầu của dung dịch trên cát không sẫm hơn.

mẫu số hai

mẫu số hai

mẫu số hai

Chú thích: Hàm lượng bùn, bụi, sét của cát dùng cho bê tông mác 400 trở lên, không lớn hơn 1% khối lượng cát.

2. Phương pháp thử

2.1. Lấy mẫu và tiến hành thử theo TCVN 337: 1986 đến TCVN 346: 1986 và TCVN 4376: 1986.

3. Vận chuyển và bảo quản

3.1. Cát để ở kho hoặc trong khi vận chuyển phải tránh để đất, rác hoặc các tạp chất khác lẫn vào.

Bảng 4

Tên các chỉ tiêu

Mức theo nhóm vữa

Nhỏ hơn 75

Lớn hơn hoặc bằng 75

1. Mô đun độ lớn không nhỏ hơn

0,7

1,5

2. Sét, á sét, các tạp chất ở dạng cục

Không

Không

3. Lượng hạt lớn hơn 5mm

Không

Không

4. Khối lượng thể tích xốp, tính bằng kg/m3, không nhỏ hơn

1150

1250

5. Hàm lượng muối sunfát, sunfít tính theo SO3 theo % khối lượng cát, không lớn hơn

2

1

6. Hàm lượng bùn, bụi sét bẩn, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn

10

3

7. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn.

35

20

8. Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo phương pháp so màu, màu của dung dịch trên cát không sẫm hơn

mẫu hai

mẫu chuẩn

Chú thích: Được sự thoả thuận của người sử dụng và tuỳ theo chiều dày mạch vữa hàm lượng hạt lớn hơn 5mm có thể cho phép tới 5% nhưng không được có hạt lớn hơn 10mm.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7239:2003 Bột bả tường

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4314:1986 Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 Bảo vệ môi trường - Khí quyển - Thuật ngữ và định nghĩa nguồn gây ô nhiễm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×