Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6393:1998

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
Số hiệu:TCVN 6393:1998Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1998Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6393 :1998

ỐNG BƠM BÊ TÔNG VỎ MỎNG CÓ LƯỚI THÉP

Net-wire concrete pumping pipes

 

Lời nói đu

TCVN 6393 : 1998 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chun TCVN/TC71/SC1 “Ống bê tông” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đ nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

TCVN 6393 :1998

ỐNG BƠM BÊ TÔNG VỎ MỎNG CÓ LƯỚI THÉP

Net-wire concrete pumping pipes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ng bơm bê tông vỏ mng có lưới thép (sau đây gọi là ống bơm tông), chế tạo theo phương pháp đúc ly tâm, dùng lp đặt cho các trạm m nước thủy li hoặc các mục đích sử dng tương tự.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 1765 – 75 Thép các bon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cu k thut.

TCVN 1770 86 Cát xây dng, Yêu cu kỹ thuật.

TCVN 1771 – 87 Đá dăm, sỏi và si dăm dùng trong xây dng. Yêu cu kỹ thut.

TCVN 2682 -1992 Xi măng poóc lăng.

TCVN 4506 – 87 Nước đ trộn bê ng. Yêu cu kỹ thuật.

TCVN 6025 - 1995 Bê tông - Phân mác theo cường đ nén.

3. Kiểu và kích thước cơ bản

3.1. Ống bơm bê tông được sn xuất theo kiểu to gờ hai đu để nối bng đai xiết, có hình dng quy đnh trên hình 1.

Hình 1 - Ống bơm bê tông

3.2. Các kích thước cơ bản của ng bơm bê tông được quy định trong bảng 1.

Bng 1 - Kích thước cơ bn của ống bơm bê tông

Kich thước tính bng milimét

Dqu

s

D2

L1

L

200

30

280

100

2000 ¸ 4000

(hoc theo yêu cu của khách hàng)

300

30

380

350

40

450

400

40

500

500

50

620

600

50

720

4. Vật liệu

4.1. Xi măng: dùng loi xi măng poóc lăng có mác không thấp hơn PC 30, theo TCVN 2682 - 1992.

Chú thích - Không được sử dng các loại xi măng có chứa canxi clorua hoc loi xi măng đông cứng nhanh

4.2. Ct liệu: dùng đá dăm kích thước 5 -10 mm, theo TCVN 1771 - 87 và cát vàng theo TCVN 1770 - 86.

4.3. Nước đtrộn bê tông theo TCVN 4506 - 87.

4.4. Bê tông và vữa: được to ra từ các vật liệu theo điu 4.1, 4.2 và 4.3 được trộn đu theo tỷ lệ đảm bảo mác bê tông không nh hơn M 30 theo TCVN 6025 - 1995.

4.5. Lưới thép: dùng thép CT 38 đlàm cốt cho ống bê tông theo TCVN 1765 - 75.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Ống bơm bê tông phải đm bo mt trong và ngoài nhn, không rỗ, không có các vết nứt, rạn ảnh hưởng đến độ bền.

5.2. Ống bơm bê tông phải đm bảo thng, sai lch đ thng không lớn hơn 1 %o L.

5.3. Mặt mút ống phải thng góc vi đường tâm của ống. Sai lệch độ thẳng góc của hai mặt mút không hơn 10 mm trên chiu dài 1 mét.

5.4. Sai lch kích thước của ng được quy định như sau:

- đối với đường kính: = 1 % Dqu;

- đi với chiu dy, không nhỏ hơn 5 % s;

- đi vi chiu dài: = 10 mm.

5.5. Chiu dy lớp bê tông bo vệ ống bơm bê tông phi đảm bảo không nhỏ hơn 4 mm

5.6. Ống bơm bê tông phi chu đưc áp lc nước bên trong không nhỏ hơn 0,14 x 106 N/m2.

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mu và chuẩn bị thử

6.1.1. Vic kiểm tra cht lượng ng bơm bê tông được tiến hành theo tng lô sản phẩm. Lô sản phẩm trong tiêu chuẩn này đưc quy đnh là lượng ng có cùng hình dạng, kích thước và đã được bảo trong cùng một đợt giao nhn sản phẩm. Thi gian bảo dưỡng theo phương pháp thông thường ........... hơn 28 ngày.

Chú thích - Có thể dùng ph gia và điều kiện bảo dưỡng khác đ rút ngn thời gian bảo dưng

6.1.2. Tiến hành ly mẫu ng bơm tông theo 16 sn phm. Mi ly ra 1 % s ống để kiểm tra kích thước và hình dạng bên ngoài, nhưng không ít hơn 5 ống.

6.13. Sau khi đã kiểm tra kích thưc và hình dạng bên ngoài của ống, ly 3 ống trong sđó để kiểm tra áp lực trong của ống. Sau đó ly một ống để kiểm tra chiu dy lớp bê tông bảo vệ.

6.14. Nếu kết quả kiểm tra theo 6.1.2 va 6.1.3 có mt ch tiêu không phù hợp với yêu cu .............. chuẩn này thì cn tiến hành thử li với sống mẫu gp đôi và mu được ly ngay lô ống đang .............. tra. Kết quả ln hai được coi là kết qu cuối cùng.

6.2. Tiến hành thử

6.2.1. Kiểm tra ngoại quan (theo điều 5.1) bng mt thường

6.2.2. Kiểm tra sai lệch các kích thước bng các dng cụ đo thông dụng đ chính xác đến 1 m

6.2.3. Thử áp lc trong của ống

6.2.3.1. Dụng cụ thử

- bình tích áp;

- bơm cao áp:

- đng h áp lực.

6.2.3.2. Chun bị thử

Ống bơm bê tông đ thử được bịt kín hai đu bằng mt bích, có gn đệm cao su. Trên một m phn ming ống có gn với hệ thống bơm cao áp, đng h đo áp lc và van một chiu.

Trước khi tiến hành thử phải dùng cht lng đy hết không khí bên trong ống ra ngoài

Tăng áp lc trong ống với tốc độ 0.07 x 106 N/m2 trong 5 giây cho tới khi đạt áp lc bằng 0.14 x 106 N/m2 x k; k là h s an toàn ly bng 1,5. Giữ nguyên áp lực thử trong 5 phút.

Chú thích

1) Giữ mt ngoài ống bê tông k, sch trước khi tiến hành thử

2) Khi tiến hành thử phải chú ý mọi quy định v an toàn lao đng

6.2.3.3. Đánh giá kết quả

Ống bơm tông đạt yêu cầu nếu trong sut thời gian thử không có hiện tưng rò rỉ nước ra ngoài mặt ống.

7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1. Trên mi ống bơm bê tông phải có nhãn hiệu đã đăng ký của cơ s sn xuất

7.2. Khi giao lô ống bơm bê tông cho khách hàng, cơ s sản xut phải giao m theo giy chứng nhận của lô sản phẩm đó, bao gm các thông tin sau:

- tên cơ s sản xuất,

- loi sản phẩm, tên gọi và kích thước;

- ngày sn xuất;

- áp lc trong của ống;

7.3. Các loại ng bơm bê tông phải được xếp riêng cho từng loại trên nên khô ráo, thoát nước tốt.

7.4. Khi vn chuyển, ống phải được xếp ngay ngn, chèn chc chn, tránh va đập, đ vỡ.

7.5. Khi bốc xếp phải cn thận, không để ống rơi tự do.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi