Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998 Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998 Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép
Số hiệu:TCVN 6394:1998Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:01/01/1998Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6394:1998

CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG VỎ MỎNG CÓ LƯỚI THÉP

Net-wire concrete units for irrigational canal

Li nói đu

TCVN 6394 :1998 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC71/SC1 “Ống bê tông” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đ nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG VỎ MỎNG CÓ LƯỚI THÉP

Net - wire concrete units for irrigational canal

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho một s loại cu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép (sau đây gọi là cấu kiện kênh bê tông), sản xuất theo phương pháp chấn động rung hoặc đúc ly tâm, dùng để lắp ghép tạo thành tuyến kênh nội đng.

2  Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 1765 - 75  Thép các bon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thut.

TCVN 1770 - 86  Cát xây dựng, yêu cu kỹ thuật.

TCVN 1771 - 87  Đá dăm, si và si dăm dùng trong xây dng. Yêu cu kỹ thuật.

TCVN 2682 -1992  Xi măng poóc lăng.

TCVN 4506 - 87  Nước để trộn bê tông. Yêu cu kỹ thuật.

TCVN 6025 - 1995  Bê tông - Phân mác theo cường đ nén

3  Kiểu và kích thước cơ bn

3.1  Cu kin kênh bê tông trong tiêu chuẩn này được phân thành ba kiểu cơ bản, ký hiệu như sau:

- cấu kiện kênh C1 (hình1a);

- cu kiện kênh C2kết hợp xây gạch (hình 1b);

- cu kiện kênh U (hình 2).

3.2  Các kích thước cơ bản ca cấu kin kênh bê tông được qui định trong bảng 1.

Hình 1a - Cấu kiện kênh C1

Hình 1b - Cấu kiện kênh C2 có kết hợp xây gạch

B  là chiều rộng đáy

H  là chiều cao

S  là chiều dày

Hình 2 - Cấu kiện kênh U

Bng 1 - Kích thước cơ bản ca cấu kiện kênh bê tông

Kích thước tính bng milimét

Loại cấu kiện kênh bê tông

S

B

H

L

1. Cấu kiện kênh C1

30 ÷ 50

500 ÷ 1300

550 ÷ 1200

2500 ÷ 4000
(hoặc theo yêu
cầu của khách hàng)

2. Cấu kiện kênh C2 có kết hợp xây gạch

30 ÷ 50

500 ÷ 1300

275 ÷ 600

3. Cấu kiện kênh U

30 ÷ 40

400 ÷ 800

600 ÷ 1000

Chú thích - Đối với cấu kiện kênh C2kết hợp xây gạch kích thước phần gạch xây không qui định.

4  Vật liệu

4.1  Xi măng: dùng loại xi măng poóc lăng có mác không thấp hơn PC30, theo TCVN 2682 -1992.

Chú thích - Không được sử dụng các loại xi măng có cha canxi clorua hoặc loại xi măng đông cng nhanh

4.2  Cốt liệu: dùng đá dăm kích thước 5 - 10 mm, theo TCVN 1771 - 87 và cát vàng theo TCVN 1770 - 86.

4.3  Nước để trộn bê tông theo TCVN 4506 - 87.

4.4  Bê tông và vữa được tạo ra từ các vật liệu theo điu 4.1, 4.2 và 4.3 được trộn đều theo tỷ l đảm bảo mác bê tông không nh hơn M 30 theo TCVN 6025 - 1995.

4.5  Lưới thép: dùng thép CT38 để làm ct cho cấu kiện kênh bê tông, theo TCVN 1765 - 75.

5  Yêu cầu k thuật

5.1  Mặt trong của cấu kiện kênh bê tông phải nhn, không rỗ, không có giọt va xi măng bám, trên b mt không có vết nứt, rn nh hưởng đến độ bền.

5.2  Các sai lệch v kích thước của cu kiện kênh tông được qui đnh như sau

- chiu rộng, chiu cao và chiu dài: ± 10 mm;

- chiu dày, không nhỏ hơn: 5% s;

5.3  Chiều dày lớp bê tông bảo vệ của cu kiện kênh bê tông phải đảm bảo không nhỏ hơn 4 mm

5.4  Cu kiện kênh bê tông phải đảm bảo bn khi chịu tải trng tối đa trong thời gian 8 h và đạt y khi th theo điu 6.2.3.

6  Phương pháp thử

6.1  Lấy mu và chuẩn bị th

6.1.1  Việc kiểm tra cht lượng cu kiện kênh bê tông được tiến hành theo từng lô sản phm. phẩm trong tiêu chuẩn này được qui định là lượng cu kiện kênh có cùng hình dạng, kích thước được bảo dưỡng trong cùng một đợt giao nhn sản phẩm. Thời gian bảo dưỡng theo phương pháp thường không ít hơn 28 ngày .

Chú thích - thể dùng phụ gia và điều kiện bảo dưỡng khác để rút ngn thời gian bảo dưỡng

6.1.2  Tiến hành lấy mẫu cấu kiện kênh bê tông theo lô sản phẩm, mỗi lô lấy ra 1% số cấu kiện để kiểm tra kích thước và hình dạng bên ngoài, nhưng không ít hơn 5 cu kiện.

6.1.3  Sau khi đã kiểm tra kích thước và hình dạng bên ngoài của cấu kiện kênh, lấy 3 cấu kiện trong số đó để kiểm tra tải trọng. Sau đó ly một cấu kiện kênh để kiểm tra chiều dầy lớp bảo vệ.

6.1.4  Nêu kết quả kim tra theo 6.1.2 và 6.1.3 không phù hợp với yêu cu của tiêu chuẩn này tiến hành th lại vi số lượng mẫu gp đôi và mẫu được ly ngay lô cu kiện kênh đang kiểm, kết quả ln hai được coi là kết quả cuối cùng.

6.2  Tiến hành thử

6.2.1  Kiểm tra ngoại quan (theo điều 5.1) bằng mt thường.

6.2.2  Kiểm tra sai lệch các kích thước bng các dụng đo thông dụng có độ chính xác đến 1 m

6.2.3  Kiểm tra tải trọng của cấu kiện kênh bê tông được tiến hành bng cách chất đầy nước (tải trọng tối đa). Giữ nguyên như vậy trong 8 h. Sau đó kiểm tra mt ngoài cu kiện kênh. Cu kiện kênh bê tông đạt yêu cu khi không có hiện tượng thm nước.

Chú thích - Giữ mt ngoài của cấu kiện kênh khô, sạch trước khi tiến hành th

7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo qun

7.1  Trên mỗi cu kiện kênh bê tông phải có nhãn hiệu đã đăng ký của cơ sở sản xut.

7.2  Khi giao lô cấu kiện kênh cho khách hàng, cơ s sản xuất phải giao kèm theo giy chứng nhận của lô sản phẩm đó, bao gm các thông tin sau:

- tên cơ s sản xuất;

- loại sản phẩm và ký hiệu qui ước;

- ngày sản xut:

7.3  Các loại cu kiện kênh phải được xếp riêng cho từng loại trên nền khô ráo, thoát nước tốt.

7.4  Khi vận chuyển các cấu kiện kênh phải được xếp ngay ngắn, chèn chắc chắn, tránh va đập, đổ vỡ

7.5  Khi bc xếp phải cn thận, không để các cu kiện kênh rơi tự do.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi