Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 Bảo vệ môi trường - Khí quyển - Thuật ngữ và định nghĩa nguồn gây ô nhiễm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993
Số hiệu: | TCVN 5710:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường | |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5710 - 1993
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
KHÍ QUYỂN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA NGUỒN GÂY Ô NHIỄM
Environment protection atmosphere
Terms and definitions of pollution sources
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Chất gây ô nhiễm khí quyển Chất gây ô nhiễm | Tạp chất trong không khí khí quyển có thể gây các ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe của con người và/hoặc đến môi trường xung quanh |
2. Chất gây ô nhiễm khí quyển Chất thải | Chất gây ô nhiễm xâm nhập vào khí quyển từ nguồn gây ô nhiễm. |
3. Nguồn gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn | Các loại hình thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển |
4. Nguồn tự nhiên gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn tự nhiên | Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do các quá trình thiên nhiên. |
5. Nguồn nhân tạo gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn nhân tạo | Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do hoạt động của con người |
6. Nguồn công nghiệp gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn công nghiệp | Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do hoạt động của các quá trình sản xuất hoặc các quá trình phụ có liên quan với chúng được thực hiện trên khu vực nhất định. |
7. Nguồn cố định gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn cố định | - |
8 Nguồn lưu động gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn lưu động | - |
9. Nguồn điểm gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn điểm | Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển qua lỗ nhất định (từ ống khói). |
10. Nguồn tuyến gây ô nhiễm khí quyển Nguồn tuyến | Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển theo tuyến nhất định (băng tải, băng chuyền, đường ô tô, đường sắt) |
11. Nguồn bề mặt gây ô nhiễm khí quyển Nguồn bề mặt | Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển từ một bề mặt nhất định. |
12. Nguồn liên tục gây ô nhiễm khí quyển Nguồn liên tục | Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển một cách liên tục trong một thời gian dài. |
13. Nguồn không liên tục gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn không liên tục |
|
14. Nguồn không đều gây ô nhiễm khí quyển Nguồn không đều |
|
15. Thải cố định | Thải vào khí quyển qua ống dẫn khí và đường ống. |
16. Thải không cố định | Thải vào khí quyển dưới dạng các dòng không định hướng chất gây ô nhiễm, ví dụ do thiết bị không kín, thiết bị hút khí tại nơi xếp dỡ hoặc bảo quản sản phẩm hoạt động không tốt. |
17. Giới hạn lượng thải cho phép | Một lượng hạn chế chất gây ô nhiễm khí quyển được xác định bởi các định mức khoa học kỹ thuật nhằm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng không khí thuận lợi cho con người, động vật và thực vật. |
18. Khí trong khói | Khí thải do nguồn thải ra khí đốt cháy nhiên liệu. |
19. Khí được làm sạch | Khí thải được làm sạch đến mức độ yêu cầu trong các thiết bị làm sạch. |
20. Làm sạch khí | Tách các chất gây ô nhiễm khí quyển khỏi khí thải hoặc đưa chúng về trạng thái không độc hại. |
21. Lượng bụi trong khí thải | Hàm lượng bụi trong khí thải. |
PHỤ LỤC 1
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ ĐƯỢC THEO TIÊU CHUẨN HÓA
Thuật ngữ | Định nghĩa |
4. Nguồn tự nhiên gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn tự nhiên | Các nguồn loại này gồm: tác động của gió, biển, núi lửa, bụi vũ trụ, tác động của vi trùng, cháy rừng tự nhiên, tác động của các cơ thể sống (trừ con người)v.v…. |
5. Nguồn nhân tạo gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn nhân tạo | Các nguồn loại này gồm: đốt cháy nhiên liệu, các quá trình công nghệ, giao thông v.v…. |
8 Nguồn lưu động gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn lưu động | Các nguồn loại này gồm: các phương tiện giao thông và các thiết bị di động khác (xây dựng, nông nghiệp .v..v….) di chuyển trên mặt đất, mặt nước hoặc trong không khí. |
11. Nguồn bề mặt gây ô nhiễm khí quyển Nguồn bề mặt | Các nguồn loại này gồm: 1) Mặt phẳng dày đặc, mặt bãi rác bốc hơi hoặc cháy bãi thải.v.v….. 2) Các nguồn nhỏ có nhiều điểm phân bố dày đặc trên mặt phẳng (các ống khói của các lò đốt riêng biệt, hệ thống thiết bị thông gió, trên mái các nhà xưởng sản xuất lớn v.v….) |
PHỤ LỤC 2
THUẬT NGỮ NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ỨNG
TIẾNG ANH
Pollutant 1
Air pollutant emission
Emission 2
Source of air pollution 3
Natural source of air pollution
Natural source 4
Man-made source of air pollution
Man-made source 5
Industrial source of air pollution
Industrial source 6
Stationnary source of air pollution
Stationary source 7
Mobile source of air pollution
Mobile source 8
Point source of air pollution
Point source 9
Line source of air pollution
Line source 10
Area source of pollution
Area source 11
Continuous source air pollution
Continuous source 12
Intermittent source of air pollution
Intermittent source 13
Irregular source of air pollution
Irregular source of air pollution
Irregular source 14
Emission from defined place 15
Emission from non-defined place 16
Emission limit 17
Flue gas 18
Cleaned gas 19
Gas cleaning 20
Dust loading 21