Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 Bảo vệ môi trường - Khí quyển - Thuật ngữ và định nghĩa nguồn gây ô nhiễm

Số hiệu: TCVN 5710:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1993
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5710:1993

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5710 - 1993

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

KHÍ QUYỂN

THUẬT NG VÀ ĐỊNH NGHĨA NGUN GÂY Ô NHIỄM

Environment protection atmosphere

Terms and definitions of pollution sources

 

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Chất gây ô nhiễm khí quyển

Cht gây ô nhiễm

Tạp chất trong không khí khí quyển có thể gây các ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe của con người và/hoặc đến môi trường xung quanh

2. Chất gây ô nhiễm khí quyển

Cht thải

Chất gây ô nhiễm xâm nhập vào khí quyn từ nguồn gây ô nhiễm.

3. Nguồn gây ô nhim khí quyn. Nguồn

Các loại hình thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển

4. Nguồn tự nhiên gây ô nhim khí quyn.

Nguồn tự nhiên

Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do các quá trình thiên nhiên.

5. Nguồn nhân tạo gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn nhân tạo

Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do hoạt động của con người

6. Nguồn công nghiệp gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn công nghiệp

Nguồn gây ô nhiễm khí quyển do hoạt động của các quá trình sản xuất hoặc các quá trình phụ có liên quan với chúng được thực hiện trên khu vực nhất định.

7. Nguồn c định gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn c định

-

8 Nguồn lưu động gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn lưu động

-

9. Nguồn điểm gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn điểm

Nguồn thi các chất gây ô nhiễm vào khí quyển qua lỗ nhất định (từ ống khói).

10. Nguồn tuyến gây ô nhiễm khí quyển

Nguồn tuyến

Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển theo tuyến nhất định (băng tải, băng chuyền, đường ô tô, đường sắt)

11. Nguồn bề mặt gây ô nhiễm khí quyển

Nguồn bề mặt

Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển từ một bề mặt nhất định.

12. Nguồn liên tục gây ô nhiễm khí quyển

Nguồn liên tục

Nguồn thải các chất gây ô nhiễm vào khí quyển một cách liên tục trong một thời gian dài.

13. Nguồn không liên tục gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn không liên tục

 

14. Nguồn không đều gây ô nhiễm khí quyển

Nguồn không đều

 

15. Thải cố định

Thải vào khí quyển qua ống dẫn khí và đường ống.

16. Thải không cố định

Thải vào khí quyển dưới dạng các dòng không định hướng chất gây ô nhiễm, ví dụ do thiết bị không kín, thiết bị hút khí tại nơi xếp dỡ hoặc bảo quản sản phẩm hoạt động không tốt.

17. Giới hạn lượng thải cho phép

Một lượng hạn chế chất gây ô nhiễm khí quyển được xác định bởi các định mức khoa học kỹ thuật nhằm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng không khí thuận lợi cho con người, động vật và thực vật.

18. Khí trong khói

Khí thải do nguồn thải ra khí đốt cháy nhiên liệu.

19. Khí được làm sạch

Khí thải được làm sạch đến mức độ yêu cầu trong các thiết bị làm sạch.

20. Làm sạch khí

Tách các chất gây ô nhiễm khí quyển khỏi khí thải hoặc đưa chúng về trạng thái không độc hại.

21. Lượng bụi trong khí thải

Hàm lượng bụi trong khí thải.

 

PHỤ LỤC 1

GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ ĐƯỢC THEO TIÊU CHUẨN HÓA

Thuật ngữ

Định nghĩa

4. Nguồn tự nhiên gây ô nhim khí quyn.

Nguồn tự nhiên

Các nguồn loại này gồm: tác động của gió, biển, núi lửa, bụi vũ trụ, tác động của vi trùng, cháy rừng tự nhiên, tác động của các cơ thể sống (trừ con người)v.v….

5. Nguồn nhân tạo gây ô nhiễm khí quyển. Nguồn nhân tạo

Các nguồn loại này gồm: đốt cháy nhiên liệu, các quá trình công nghệ, giao thông v.v….

8 Nguồn lưu động gây ô nhiễm khí quyển.

Nguồn lưu động

Các nguồn loại này gồm: các phương tiện giao thông và các thiết bị di động khác (xây dựng, nông nghiệp .v..v….) di chuyển trên mặt đất, mặt nước hoặc trong không khí.

11. Nguồn bề mặt gây ô nhiễm khí quyển

Nguồn bề mặt

Các nguồn loại này gồm:

1) Mặt phẳng dày đặc, mặt bãi rác bốc hơi hoặc cháy bãi thải.v.v…..

2) Các nguồn nhỏ có nhiều điểm phân bố dày đặc trên mặt phẳng (các ống khói của các lò đốt riêng biệt, hệ thống thiết bị thông gió, trên mái các nhà xưởng sản xuất lớn v.v….)

 

 

PHỤ LỤC 2

THUẬT NGỮ NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ỨNG

TIẾNG ANH

Pollutant 1

Air pollutant emission

Emission 2

Source of air pollution 3

Natural source of air pollution

Natural source 4

Man-made source of air pollution

Man-made source 5

Industrial source of air pollution

Industrial source 6

Stationnary source of air pollution

Stationary source 7

Mobile source of air pollution

Mobile source 8

Point source of air pollution

Point source 9

Line source of air pollution

Line source 10

Area source of pollution

Area source 11

Continuous source air pollution

Continuous source 12

Intermittent source of air pollution

Intermittent source 13

Irregular source of air pollution

Irregular source of air pollution

Irregular source 14

Emission from defined place 15

Emission from non-defined place 16

Emission limit 17

Flue gas 18

Cleaned gas 19

Gas cleaning 20

Dust loading 21

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5592:1991 Bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 Cát xây dựng - Yêu cầu kĩ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng - Yêu cầu kĩ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×