Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 03/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 31/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 03 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ Xây dựng; - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - Website Chính phủ; - Như Điều 4; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; các CV; - Website Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, XD2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 12,0m | 250m2 |
2 | Nhà song lập | 2 x 10,0m | 2 x 140m2 |
3 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,5m | 72m2 |
4 | Nhà phố | 4,0m | 40m2 |
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 200m2 |
2 | Nhà song lập | 2 x 8,0m | 2 x 112m2 |
3 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,0m | 64m2 |
4 | Nhà phố | 3,3m | 40m2 |
STT | Loại nhà ở | Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 50% |
2 | Nhà song lập | 50% |
3 | Nhà liên kế có sân vườn | 80% |
4 | Nhà phố | 90% - 100% |
STT | Loại nhà ở | Lộ giới (đường, đường hẻm) | Khoảng lùi tối thiểu | Tầng cao tối đa cho phép |
1 | Nhà biệt thự tiêu chuẩn (biệt lập), song lập | Lộ giới ≥ 12m | 4,5m | 3 tầng |
Lộ giới <> | 3,0m | 2 tầng | ||
2 | Nhà liên kế có sân vườn | Lộ giới ≥ 12m | 2,4m | 3 tầng |
Lộ giới <> | 2,4m | 2 tầng | ||
3 | Nhà phố | Lộ giới ≥ 14m | 0,0m | 4 tầng |
14m > Lộ giới ≥ 4m | 0,0m | 3 tầng | ||
Lộ giới <> | 0,0m | 2 tầng |
STT | Loại nhà ở | Chiều cao từng tầng nhà (m) | ||
Bán hầm | Trệt | Lầu | ||
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | ≤3,6 | ≤4,5 | ≤3,6 |
2 | Nhà song lập | |||
3 | Nhà liên kế có sân vườn | ≤4,0 | ||
4 | Nhà phố |
Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Lộ giới (m) | Dạng kiến trúc | Khoảng lùi (m) | Tầng cao (tầng) | Ghi chú |
1 | Âu Cơ | Nút giao Âu Cơ - Hùng Vương | Đến hết thửa số 60 | 350 | 12,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | |
Từ sau thửa số 60 | Đến hết thửa số 88 | 12,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
Từ sau thửa số 88 | Đến giáp hồ Lộc Thắng | 12,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | 3,0 3,0 | ||||
2 | Bà Triệu | Nút giao Bà Triệu - Nguyễn Du | Nút giao Bà Triệu - Hồ Tùng Mậu | 800 | 11,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
3 | Bùi Thị Xuân | Nút giao Bùi Thị Xuân - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thái Bình | 350 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thái Bình | Nút giao Bùi Thị Xuân - Nguyễn Du | 10,0 | Trái: Cây xanh Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 | ||||
4 | Cao Bá Quát | Nút giao Cao Bá Quát - Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nút giao Cao Bá Quát - Nguyễn Thái Học | 380 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Khu tái định cư Bauxit |
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Lê Duẩn | Đường quy hoạch (cạnh thửa số 336) | 1060 | 12,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | |
Đường quy hoạch (cạnh thửa số 336) | Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thái Tổ | 12,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | 3,0 3,0 | | |||
Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thái Tổ | Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Đình Chiểu | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | | |||
Nút giao Nguyễn Đình Chiểu- Cách Mạng Tháng Tám | Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Trường Chinh | 12,0 | Trái: Cây xanh Phải: Biệt lập | - 3,0 | - 3,0 | | |||
6 | Chu Văn An | Nút giao Chu Văn An -Trần Phú | Đến hết thửa số 330 | 1200 | 12,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | |
Từ sau thửa số 330 | Ranh giới xã Lộc Ngãi | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | | |||
7 | Hai Bà Trưng | Nút giao Hai Bà Trưng - Lê Duẩn | Nút giao Hai Bà Trưng - Trần Hưng Đạo | 290 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển bên trái biệt lập bên phải CC theo (QHC) thành nhà phố |
Nút giao Hai Bà Trưng - Trần Hưng Đạo | Nút giao Hai Bà Trưng - Nguyễn Thị Minh Khai | 16,0 | Công trình công cộng | - | - | | |||
Nút giao Hai Bà Trưng - Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển bên trái biệt lập bên phải cây xanh theo (QHC) thành nhà phố | |||
8 | Hàm Nghi | Nút giao Hàm Nghi Trần Phú - Lương Thế Vinh | Đến đường quy hoạch (đến hết thửa số 81) | 6500 | 27,0 | Liên kế có sân sườn | 2,4 | 3,0 | Giảm chiều cao nhà LKSV từ 4 tầng theo (QHC) xuống thành 3 tầng |
Từ đường quy hoạch (từ sau thửa số 81) | Nút giao Hàm Nghi - Phan Đình Phùng | 27,0 | Trái: Cây xanh Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 | ||||
Nút giao Hàm Nghi - Phan Đình Phùng | Đến giáp khu QH Tái định cư Bauxit | 27,0 | Cây xanh | - | - | | |||
Từ khu QH Tái định cư Bauxit | Ranh giới xã B’ Lá | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Ngoài ranh QHC | |||
9 | Hoàng Văn Thụ | Nút giao Hoàng Văn Thụ - Trần Bình Trọng | Nút giao Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản | 320 | 12,0 | Trái: CTCC Phải: Biệt lập | - 3,0 | - 3,0 | |
10 | Hồ Tùng Mậu | Nút giao Hồ Tùng Mậu - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Hồ Tùng Mậu - Hàm Nghi | 760 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
11 | Hồ Xuân Hương | Nút giao Hồ Xuân Hương - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Hồ Xuân Hương - Bà Triệu | 180 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
12 | Hùng Vương | Nút giao Hùng Vương - Trần Phú - Lê Duẩn - Trương Định | Đến hết thửa số 11 | 3200 | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ LKSV và biệt lập theo (QHC) thành nhà phố |
Từ sau thửa số 11 | Đến hết thửa số 388 | 27,0 | Trái: Nhà phố Phải: Cây xanh | 0,0 - | 4,0 - | Bên trái chuyển toàn bộ LKSV và một phần Y tế (QHC) thành nhà phố | |||
Đến hết thửa số 388 | Nút giao Hùng Vương - Lê Đại Hành | 27,0 | Trái: TT y tế Phải: cây xanh | - | - | | |||
Nút giao Hùng Vương - Lê Đại Hành | Đường quy hoạch cạnh thửa 223 | 27,0 | Trái: Nhà phố Phải: Cây xanh | 0,0 - | 4,0 - | Bên trái chuyển toàn bộ CC theo (QHC) sang nhà phố | |||
Đường quy hoạch cạnh thửa 223 | Đường quy hoạch cạnh thửa 208 | 27,0 | Cây xanh | - | - | | |||
Đường quy hoạch cạnh thửa 208 | Đường quy hoạch cạnh thửa 63 | 27,0 | Trái: Nhà phố Phải: Cây xanh | 0,0 - | 4,0 - | Chuyển từ LKSV theo (QHC) thành nhà phố | |||
Đường quy hoạch cạnh thửa 63 | Trái: đến hết thửa số 79 Phải: đến hết thửa số 82 | 27,0 | Cây xanh | - | - | | |||
Trái: đến hết thửa số 79 Phải: đến hết thửa số 82 | Đường quy hoạch cạnh thửa 937 | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ LKSV theo (QHC) thành nhà phố | |||
Từ sau đường quy hoạch cạnh thửa 937 | Đến hết thửa số 991 | 27,0 | Trái: Cây xanh Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | ||||
Từ sau thửa số 991 | Ranh giới giáp Lộc Phát (Tp. Bảo Lộc) | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
13 | Huỳnh Tấn Phát | Nút giao Huỳnh Tấn Phát - Hàm Nghi | Nút giao Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 180 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
14 | Lạc Long Quân | Nút giao Lạc Long Quân - Hùng Vương | Đến đầu khu công nghiệp Lộc Thắng | 1100 | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | |
Từ đầu Khu công nghiệp | Đến hết khu công nghiệp Lộc Thắng | | Trái: Khu công nghiệp Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | ||||
Từ sau khu công nghiệp Lộc Thắng | Ranh giới xã Lộc Quảng | 27,0 | Song lập | 3,0 | 3,0 | Chuyển từ biệt thự (QHC) sang song lập | |||
15 | Lê Đại Hành | Nút giao Lê Đại Hành - Hùng Vương | Đến hết Trung tâm y tế huyện Bảo Lâm | 250 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | |
Từ sau Trung tâm y tế huyện Bảo Lâm | Ranh giới xã Lộc Ngãi | 18,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
16 | Lê Duẩn | Nút giao Lê Duẩn - Hùng Vương - Trần Phú - Trương Định | Ranh giới xã Lộc Ngãi | 1400 | 24,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ LKSV theo (QHC) thành nhà phố |
Nút giao Lê Duẩn - Hùng Vương - Trần Phú - Trương Định | Nút giao Lê Duẩn - Hai Bà Trưng | 1300 | 22,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển LKSV bên trái và CC bên phải phía sau chợ theo (QHC) thành nhà phố | ||
Nút giao Lê Duẩn - Hai Bà Trưng | Nút giao Lê Duẩn - Lê Hồng Phong | 22,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Nhà phố | 2,4 0 | 3.0 4.0 | Chuyển từ biệt lập (QHC) thành bên trái LKSV, bên phải nhà phố | |||
Nút giao Lê Duẩn - Lê Hồng Phong | Nút giao Lê Duẩn - Lý Thái Tổ | 22,0 | Công trình công cộng | - | - | | |||
17 | Lê Hồng Phong | Nút giao Lê Hồng Phong - Lê Duẩn | Nút giao Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo | 390 | 34,0 | Trái: CTCC Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | Chuyển bên phải từ biệt lập (QHC) sang nhà phố |
Nút giao Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo | Nút giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | 34,0 | Công trình công cộng | - | - | | |||
Nút giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi | 34,0 | Trái: CTCC Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | Chuyển bên phải từ biệt lập (QHC) sang nhà phố | |||
Nút giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi | Đến giáp hồ Lộc Thắng | 34,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Chuyển bên trái từ cây xanh bên phải từ biệt lập theo (QHC) thành LKSV | |||
18 | Lê Lợi | Nút giao Lê Lợi - Lê Duẩn | Nút giao Lê Lợi - Lý Thái Tổ | 1040 | 28,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Công trình công cộng | 2,4 - | 3,0 - | |
Nút giao Lê Lợi - Lý Thái Tổ | Nút giao Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 28,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
19 | Lê Văn Tám | Nút giao Lê Văn Tám- Lý Thái Tổ | Nút giao Lê Văn Tám - Lê Lợi | 670 | 16,0 | Công trình công cộng | - | - | |
Nút giao Lê Văn Tám - Lê Lợi | Nút giao Lê Văn Tám - Trường Chinh | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
20 | Lương Thế Vinh | Nút giao Lương Thế Vinh - Trần Phú - Hàm Nghi | Trái: đến đường đất canh thửa số 71 Phải: đến hết thửa số 137 | 550 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | |
Trái: từ sau đường đất cạnh thửa số 71 Phải: từ sau thửa số 137 | Giáp hồ Lộc Thắng | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
21 | Lý Thái Tổ | Nút giao Lý Thái Tổ - Lê Duẩn | Nút giao Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản | 1200 | 18,0 | CTCC - Cây xanh | - | - | |
Nút giao Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản | Nút giao Lý Thái Tổ - Lê Lợi | 18,0 | Trái: cây xanh Phải: Biệt lập | - 3,0 | - 3,0 | ||||
Nút giao Lý Thái Tổ - Lê Lợi | Nút giao Lý Thái Tổ - Cách Mạng Tháng Tám | 12,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | 3,0 3,0 | ||||
Nút giao Lý Thái Tổ - Cách Mạng Tháng Tám | Nút giao Lý Thái Tổ - Trường Chinh | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
22 | Lý Thường Kiệt | Nút giao Lý Thường Kiệt - Hàm Nghi | Nút giao Lý Thường Kiệt - Bà Triệu | 100 | 34,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
23 | Mạc Đỉnh Chi | Nút giao Mạc Đỉnh Chi - Lê Lợi | Nút giao Mạc Đỉnh Chi - Nguyễn Huệ | 180 | 28,0 | Cây xanh - CTCC | - | - | |
24 | Ngô Gia Tự | Nút giao Ngô Gia Tự - Trần Quốc Toản | Đến đường quy hoạch | 230 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | |
Từ đường quy hoạch | Nút giao Ngô Gia Tự - Lê Lợi | 12,0 | Trái Cây xanh Phải Biệt lập | - 3,0 | - 3,0 | ||||
25 | Ngô Quyền | Nút giao Ngô Quyền - Lê Duẩn | Nút giao Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 270 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ biệt lập theo (QHC) thành nhà phố |
Nút giao Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | Nút giao Ngô Quyền - Nguyễn Thị Minh Khai | 16,0 | Công trình công cộng | - | - | | |||
Nút giao Ngô Quyền - Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ biệt lập theo (QHC) thành nhà phố | |||
26 | Ngô Tất Tố | Nút giao Ngô Tất Tố - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Ngô Tất Tố - Võ Thị Sáu | 230 | 27,0 | Trái: CTCC Phải: Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Ngô Tất Tố - Võ Thị Sáu | Nút giao Ngô Tất Tố - Nguyễn Du | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
27 | Ngô Thời Nhiệm | Nút giao Ngô Thời Nhiệm - Võ Thị Sáu | Nút giao Ngô Thời Nhiệm - Nguyễn Du | 100 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
28 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Bà Triệu | Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Tri Phương | 400 | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: CTCC | 2,4 - | 3,0 - | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Võ Thị Sáu | 20,0 | Trái: Nhà phố Phải: Công trình công cộng | 0,0 - | 4,0 - | ||||
Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Võ Thị Sáu | Nút giao Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Du | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Nhà phố | 2,4 0,0 | 3,0 4,0 | ||||
29 | Nguyễn Chí Thanh | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Trần Phú (phía Chu Văn An) | Đến hết thửa số 51 | 800 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Chuyển bên phải từ biệt lập (QHC) sang LKSV |
Từ sau thửa số 51 | Đến hết thửa số 84 | 14,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | 3,0 3,0 | | |||
Từ sau thửa số 84 | Trái: Đến hết thửa số 226 Phải: Đến hết thửa số 50 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
Trái: Từ sau thửa số 226 Phải: Từ sau thửa số 50 | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Trần Phú | 14,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
30 | Nguyễn Du | Nút giao Nguyễn Du - Bà Triệu | Nút giao Nguyễn Du - Võ Thị Sáu | 830 | 20,0 | CTCC- Cây xanh | - | - | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Du - Võ Thị Sáu | Nút giao Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
Nút giao Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nút giao Nguyễn Du - Phạm Hồng Thái | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Cây xanh | 2,4 - | 3,0 - | ||||
31 | Nguyễn Đình Chiểu | Nút giao Nguyễn Đình Chiểu - Trần Quốc Toản | Nút giao Nguyễn Đình Chiểu - Cách Mạng Tháng Tám | 420 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | |
Nút giao Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Đình Chiểu | Nút giao Trường Chinh - Nguyễn Đình Chiểu | 12,0 | Trái: Biệt lập Phải: Cây xanh | 3,0 - | 3,0 - | ||||
32 | Nguyễn Huệ | Nút giao Nguyễn Huệ - Lê Duẩn | Nút giao Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ | 380 | 22,0 | Công trình công cộng | - | - | |
33 | Nguyễn Hữu Thọ | Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Du | Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Võ Thị Sáu | 400 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Võ Thị Sáu | Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Tri Phương | 10,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Bà Triệu | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
34 | Nguyễn Tất Thành | Nút giao Nguyễn Tất Thành - Trần Phú | Nút giao Nguyễn Tất Thành - Lê Hồng Phong | 520 | 34,0 | Công trình công cộng | - | - | |
35 | Nguyễn Thái Bình | Nút giao Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Du | Nút giao Nguyễn Thái Bình - Bùi Thị Xuân | 290 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Thái Bình - Bùi Thị Xuân | Nút giao Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Du | | 10,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Cây xanh | 2,4 - | 3,0 - | |||
36 | Nguyễn Thái Học | Nút giao Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Nguyễn Thái Học - Võ Thị Sáu | 230 | 10,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Thái Học - Võ Thị Sáu | Nút giao Nguyễn Thái Học - Nguyễn Thái Bình | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
37 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú | Nút giao Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong | 480 | 16,0 | Trái: CTCC Phải: Nhà phố | - 0 | - 4,0 | Bên phải chuyển từ biệt lập (QHC) thành nhà phố |
38 | Nguyễn Thiện Thuật | Nút giao Nguyễn Thiện Thuật - Võ Thị Sáu | Nút giao Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Du | 100 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
39 | Nguyễn Trãi | Nút giao Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong | 800 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ biệt lập 3 tầng (QHC) thành nhà phố |
Nút giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong | Đến giáp hồ Lộc Thắng | 12,0 | Trái: cây xanh Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 | Chuyển bên phải từ cây xanh (QHC) thành LKSV | |||
40 | Nguyễn Tri Phương | Nút giao Nguyễn Tri Phương - Nguyễn Du | Nút giao Nguyễn Tri Phương - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 660 | 18,0 | Công trình công cộng | - | - | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Nguyễn Tri Phương - Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nút giao Nguyễn Tri Phương - Hồ Tùng Mậu | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
Nút giao Nguyễn Tri Phương - Hồ Tùng Mậu | Nút giao Nguyễn Tri Phương - Ngô Tất Tố | 18,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
41 | Nguyễn Văn Cừ | Nút giao Nguyễn Văn Cừ - Lê Lợi | Nút giao Nguyễn Văn Cừ - Trần Quốc Toản | 240 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | |
42 | Nguyễn Văn Trỗi | Nút giao Nguyễn Văn Trỗi - Lê Lợi | Nút giao Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quốc Toản | 240 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | |
43 | Phạm Ngọc Thạch | Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Bà Triệu | 200 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
44 | Phan Bội Châu | Nút giao Phan Bội Châu - Trần Bình Trọng | Nút giao Phan Bội Châu - Trần Quốc Toản | 280 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | |
45 | Phan Chu Trinh | Nút giao Phan Chu Trinh - Trường Chinh - Trần Quốc Toản | Nút giao Phan Chu Trinh - Trường Chinh - Cách Mạng Tháng Tám | 300 | 12,0 | Trái: Biệt lập Phải: Cây xanh | 3,0 - | 3,0 - | |
46 | Phan Đình Phùng | Nút giao Phan Đình Phùng - Hàm Nghi | Ranh giới xã Lộc Ngãi | 800 | 20,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | Chuyển từ biệt thự (QHC) sang biệt lập |
47 | Phan Văn Trị | Ngã ba Phan Văn Trị - Võ Thị Sáu | Nút giao Phan Văn Trị - Nguyễn Du | 100 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
48 | Phạm Hồng Thái | Nút giao Phạm Hồng Thái - Võ Thị Sáu | Nút giao Phạm Hồng Thái - Nguyễn Du | 100 | 10,0 | Trái: Cây xanh Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
49 | Thủ Khoa Huân | Nút giao Thủ Khoa Huân - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Thủ Khoa Huân - Nguyễn Thái Bình | 230 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
50 | Tô Hiến Thành | Nút giao Tô Hiến Thành - Bà Triệu | Nút giao Tô Hiến Thành - Nguyễn Tri Phương | 400 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Tô Hiến Thành - Nguyễn Tri Phương | Nút giao Tô Hiến Thành - Võ Thị Sáu | 10,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | | |||
Nút giao Tô Hiến Thành - Võ Thị Sáu | Nút giao Tô Hiến Thành - Nguyễn Du | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | | |||
51 | Tôn Thất Tùng | Nút giao Tôn Thất Tùng - Nguyễn Du | Nút giao Tôn Thất Tùng - Bùi Thị Xuân | 193 | 10,0 | Liên kê có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
52 | Trần Bình Trọng | Nút giao Trần Bình Trọng - Lý Thái Tổ | Nút giao Trần Bình Trọng - Hoàng Văn Thụ | 930 | 18,0 | CTCC- Cây xanh | - | - | |
Nút giao Trần Bình Trọng - Hoàng Văn Thụ | Nút giao Trần Bình Trọng - Trần Quốc Toản | 18,0 | Trái: Biệt lập Phải: Cây xanh | 3,0 - | 3,0 - | ||||
Nút giao Trần Bình Trọng - Trần Quốc Toản | Đến đường quy hoạch | 18,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
Từ đường quy hoạch | Nút giao Trần Bình Trọng - Lê Lợi | 18,0 | Trái: Biệt lập Phải: Cây xanh | 3,0 - | 3,0 - | ||||
Nút giao Trần Bình Trọng - Lê Lợi | Nút giao Trần Bình Trọng - Trường Chinh | 18,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
53 | Trần Hưng Đạo | Nút giao Trần Hưng Đạo - Trần Phú | Nút giao Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 570 | 16,0 | Trái: Nhà phố Phải: CTCC | 0,0 - | 4,0 - | Bên trái chuyển CC (QHC) phía sau chợ thành nhà phố |
Nút giao Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | Nút giao Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển biệt lập bên trái và CC bên phải theo (QHC) thành nhà phố | |||
54 | Trần Phú | Nút giao Trần Phú - Lê Duẩn - Hùng Vương - Trương Định | Nút giao Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 1940 | 27,0 | Trái: CTCC Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | Chuyển toàn bộ CC TM- DV (QHC) và LKSV 4 tầng (QHC) trên toàn tuyến sang nhà phố 4 tầng |
Nút giao Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | Trái: đường hẻm đối diện nhà thờ Tân Rai Phải: đến nhà thờ Tân Rai | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
Trái: từ sau đường hẻm đối diện nhà thờ Tân Rai Phải: từ sau nhà thờ Tân Rai | Nút giao Trần Phú - Lương Thế Vinh - Hàm Nghi | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Giảm từ 4 tầng (QHC) xuống còn 3 tầng | |||
55 | Trần Quốc Toản | Nút giao Trần Quốc Toản - Lý Thái Tổ | Nút giao Trần Quốc Toản - Hoàng Văn Thụ | 660 | 18,0 | Trái: Biệt lập Phải: Công trình công cộng | 3,0 - | 3,0 - | |
Nút giao Trần Quốc Toản - Hoàng Văn Thụ | Nút giao Trần Quốc Toản - Trần Bình Trọng | 18,0 | Biệt lập | 3,0 | 3,0 | ||||
Nút giao Trần Quốc Toản - Trần Bình Trọng | Nút giao Trần Quốc Toản - Phan Chu Trinh - Trường Chinh | 18,0 | Trái: Biệt lập Phải: CTCC, xây xanh | 3,0 - | 3,0 - | ||||
56 | Triệu Quang Phục | Nút giao Triệu Quang Phục - Võ Thị Sáu | Nút giao Triệu Quang Phục - Nguyễn Du | 110 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Khu tái định cư Bauxit |
57 | Trường Chinh | Nút giao Trường Chinh - Lê Duẩn | Đường quy hoạch | 2.000 | 18,0 | Trái: cây xanh Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 | |
Đường quy hoạch | Nút giao Trường Chinh - Nguyễn Đình Chiểu | 18,0 | Trái: cây xanh Phải: Biệt lập | - 3,0 | - 3,0 | ||||
Nút giao Nguyễn Đình Chiểu - Trường Chinh | Nút giao Trường Chinh - Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh | 18,0 | Cây xanh | - | - | ||||
58 | Trương Định | Nút giao Trương Định - Lê Duẩn | Đến hết thửa số 655 | 650 | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | Chuyển từ LKSV theo (QHC) thành nhà phố |
Từ sau thửa số 655 | Ranh giới xã Lộc Ngãi | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | Chuyển từ biệt lập theo (QHC) thành LKSV | |||
59 | Võ Thị Sáu | Nút giao Võ Thị Sáu - Nguyễn Du | Nút giao Võ Thị Sáu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 770 | 18,0 | Trái: CTCC Phải: Nhà phố | - 0,0 | - 4,0 | Khu tái định cư Bauxit |
Nút giao Võ Thị Sáu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nút giao Võ Thị Sáu - Nguyễn Thái Học | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | 4,0 | ||||
Nút giao Võ Thị Sáu - Nguyễn Thái Học | Nút giao Võ Thị Sáu - Ngô Tất Tố | 18,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | 3,0 | ||||
Nút giao Võ Thị Sáu - Ngô Tất Tố | Nút giao Võ Thị Sáu - Phạm Hồng Thái | 18,0 | Trái: CTCC Phải: Liên kế có sân vườn | - 2,4 | - 3,0 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)