Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 216/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 216/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 216/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2009 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu (phụ lục I), Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (phụ lục II) theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng thực hiện như sau:
Nơi nhận: |
THỨ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính)
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trầm hương, kỳ nam các loại |
12.11 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
25.05 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đá phấn |
2509 |
00 |
00 |
00 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quặng Apatít |
25.10 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
2514 |
00 |
00 |
00 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
25.15 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
25.16 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
25.17 |
|
|
|
|
|
- Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 |
2517 |
49 |
00 |
00 |
10 |
|
- Loại khác |
25.17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng |
2521 |
00 |
00 |
00 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
25.22 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khoáng sản loại khác thuộc Chương 25 |
25.02 25.03 25.04 25.06 25.07 25.08 25.11 25.12 25.13 25.18 25.19 25.20 25.24 25.26 25.28 25.29 25.30 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
|
- - Chưa thiêu kết |
2601 |
11 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Đã thiêu kết |
2601 |
12 |
00 |
00 |
20 |
|
- Pirit sắt đã nung |
2601 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2606 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh (alumin) |
2606 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Quặng crom và tinh quặng crom |
2610 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
- Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
|
|
|
|
|
- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite: |
2614 |
00 |
10 |
|
|
|
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) |
2614 |
00 |
10 |
10 |
18 |
|
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) |
2614 |
00 |
10 |
20 |
18 |
|
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) |
2614 |
00 |
10 |
30 |
18 |
|
- - Loại khác |
2614 |
00 |
10 |
90 |
20 |
|
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
|
|
|
|
|
|
- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét) |
2615 |
10 |
00 |
00 |
10 |
|
- - - Loại khác |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng antimon và tinh quặng antimon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
27.01 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
27.02 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
27.03 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
27.04 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
|
|
|
|
|
- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) |
2709 |
00 |
10 |
00 |
10 |
|
- Condensate |
2709 |
00 |
20 |
00 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
41.01 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này |
|
|
|
|
|
|
- Của loài bò sát: |
4103 |
20 |
00 |
|
|
|
- - Của cá sấu |
4103 |
20 |
00 |
10 |
0 |
|
- - Loại khác |
4103 |
20 |
00 |
90 |
5 |
|
- Của lợn |
4103 |
30 |
00 |
00 |
10 |
|
- Loại khác |
4103 |
90 |
00 |
00 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
4402 |
|
|
|
|
|
- Của tre |
4402 |
10 |
00 |
00 |
10 |
|
- Loại khác: |
4402 |
90 |
00 |
|
|
|
- - Than gáo dừa |
4402 |
90 |
00 |
10 |
0 |
|
- - Loại khác |
4402 |
90 |
00 |
90 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
44.03 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm (trừ gỗ ghép thanh, loại có chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 100 mm trở xuống) |
44.07 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Gỗ ghép thanh, loại có chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 100 mm trở xuống |
44.07 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
71.02 |
|
|
|
15 |
|
- Đã gia công cách khác |
71.02 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
7103 |
10 |
00 |
00 |
15 |
|
- Đã gia công cách khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo |
7103 |
91 |
00 |
00 |
5 |
|
- - Loại khác |
7103 |
99 |
00 |
00 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
71.05 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
71.06 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
72.04 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
72.04 72.06 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
74.04 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hợp kim đồng chủ |
74.05 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bột và vảy đồng |
|
|
|
|
|
|
- Bột đồng không có cấu trúc lớp |
7406 |
10 |
00 |
00 |
15 |
|
- Bột có kết cấu trúc lớp; vảy đồng |
7406 |
20 |
00 |
00 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đồng ở dạng que, thanh và dạng hình |
74.07 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Niken không hợp kim và hợp kim ở dạng thỏi |
75.02 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
75.03 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Bột và vảy niken |
75.04 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Niken không hợp kim và hợp kim ở dạng thanh, que và hình |
75.05 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Nhôm ở dạng thỏi |
76.01 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
76.02 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bột và vảy nhôm |
76.03 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Chì ở dạng thỏi |
78.01 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
78.02 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bột và vảy chì |
7804 |
20 |
00 |
00 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chì ở dạng thanh, que và hình |
78.06 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kẽm ở dạng thỏi |
79.01 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó) |
79.02 |
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Bột, bụi kẽm và vảy kẽm |
79.03 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Kẽm ở dạng thanh, que và hình |
79.04 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Thiếc ở dạng thỏi |
80.01 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
80.02 |
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Thiếc ở dạng thanh, que và hình |
8003 |
00 |
90 |
00 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Bột và vảy thiếc |
80.07 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
81.01 đến 81.13 |
33 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bán thành phẩm của kim loại thường |
81.01 đến 81.13 |
5 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Các loại khác |
81.01 đến 81.13 |
5 |