Quyết định 37/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 37/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Tăng thuế nhập khẩu - Ngày 12/6/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 37/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, tăng thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng mỹ phẩm, điện thoại di động (ĐTDĐ), phụ tùng ô tô… với các mức tăng từ 3 - 10% so với trước đây. Cụ thể, ĐTDĐ hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác từ mức thuế suất 5% lên 8%. Thuế suất thuế nhập khẩu mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân đồng loạt tăng lên 36%, (tăng thêm 6% so với biểu thuế cũ). Thuế nhập các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế… cũng có mức tăng 6% lên 36%. Thuế nhóm hàng bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa; bệ và nắp xí bệt; bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam; phụ kiện của bình xối nước vẫn giữ nguyên thuế suất thuế nhập khẩu 37%. Các loại khác trong nhóm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic, có mức từ 37% lên 41%. Thuế suất thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô có mức tăng cao nhất (tăng gấp 3 lần). Cụ thể, bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ máy kéo, các loại ô tô trên hoặc dưới 10 chỗ ngồi, xe để vận tải hàng hóa có tổ trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn…đều tăng từ 5% lên 15%. Bên cạnh đó, thuế nhập nước ép cà chua cũng được Bộ Tài chính điều chỉnh tăng thêm 4%, lên 39%. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng cho các tờ khai hải quan kể từ ngày 20/6/2008.
Xem chi tiết Quyết định 37/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 37/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 37/2008/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 06 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn
cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các
biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và
tăng trưởng bền vững;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1: Sửa đổi mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy
định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai
Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 6
năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số
37/20058/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
2009 |
50 |
00 |
00 |
- Nước cà chua ép |
39 |
|
|
|
|
|
|
33.04 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả
các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng
tay hoặc móng chân. |
|
3304 |
10 |
00 |
00 |
-
Chế phẩm trang điểm môi |
36 |
3304 |
20 |
00 |
00 |
-
Chế phẩm trang điểm mắt |
36 |
3304 |
30 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang
điểm móng tay và móng chân |
28 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
3304 |
91 |
00 |
00 |
-
- Phấn, đã hoặc chưa nén |
36 |
3304 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
3304 |
99 |
10 |
00 |
- - - Kem và
nước thơm dùng cho mặt và da |
27 |
3304 |
99 |
20 |
00 |
- - - Kem trị
mụn trứng cá |
15 |
3304 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
33.07 |
|
|
|
Các chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm
dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc
vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà
(trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy
uế. |
|
3307 |
10 |
00 |
00 |
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
36 |
3307 |
20 |
00 |
00 |
-
Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi |
36 |
3307 |
30 |
00 |
00 |
-
Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
36 |
|
|
|
|
-
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có
mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
3307 |
41 |
00 |
00 |
-
- "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy |
36 |
3307 |
49 |
|
|
-
- Loại khác: |
|
3307 |
49 |
10 |
00 |
-
- - Chế phẩm dùng để thơm phòng |
36 |
3307 |
49 |
90 |
00 |
-
- - Loại khác |
36 |
3307 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
3307 |
90 |
10 |
00 |
-
- Chế phẩm vệ sinh động vật |
36 |
3307 |
90 |
20 |
00 |
-
- Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng |
35 |
3307 |
90 |
30 |
00 |
-
- Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác |
36 |
3307 |
90 |
40 |
00 |
-
- Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông |
36 |
3307 |
90 |
90 |
00 |
-
- Loại khác |
36 |
|
|
|
|
|
|
39.22 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn
tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và
các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
|
3922 |
10 |
00 |
00 |
- Bồn tắm, bồn
tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa |
37 |
3922 |
20 |
|
|
- Bệ và nắp xí
bệt: |
|
3922 |
20 |
10 |
00 |
- - Nắp xí bệt |
37 |
3922 |
20 |
20 |
00 |
- - Bệ xí bệt |
37 |
3922 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Bệ rửa và bệ
tiểu dạng xối nước của nam: |
|
3922 |
90 |
11 |
00 |
- - - Phụ kiện
của bình xối nước |
37 |
3922 |
90 |
19 |
00 |
-
- - Loại khác |
41 |
3922 |
90 |
90 |
00 |
-
- Loại khác |
41 |
|
|
|
|
|
|
8517 |
12 |
00 |
00 |
-
- Điện thoại di động (telephones for
cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn
chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an
toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các bộ
phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ phận của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
29 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng
xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ
lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ
phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - Hộp số, đã
lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
30 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động
có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục
không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
30 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và
bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe
và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
30 |
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm
chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
- - Hệ thống
giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
20 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát
và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - - Két làm
mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
30 |
- - - -
Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ
tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại
dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống
xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
-
- - - Bộ phận |
15 |
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ
phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ
lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng
lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại
khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - - - Bộ
phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại
dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an
toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an
toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa
nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ |
29 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp
(trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm
8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
29 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |