Thông tư 138/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thiết bị điện trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 138/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 138/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/07/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thiết bị điện - Ngày 03/7/2009, Bộ Tài chính ra Thông tư số 138/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thiết bị điện quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại danh mục kèm theo Thông tư này. Theo đó, về cơ bản là giảm mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thiết bị điện, cụ thể: mặt hàng bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA và loại khác có công suất sử dụng trên 10kVA và điện áp tối đa từ 66.000V trở lên, thuế suất giảm từ 28% xuống còn 26%; máy biến áp trung tần, thuế suất giảm từ 28% xuống còn 5%; máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp, thuế suất giảm từ 28% xuống còn 20%; cầu chì nhiệt, cầu chì thủy tinh, thuế suất giảm từ 29% xuống còn 28%; cầu dao loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A, dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh, thuế suất giảm từ 18% xuống còn 15%... Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 138/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 138/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 138/2009/TT-BTC SỐ NGÀY 03 THÁNG 07 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập
khẩu.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt
hàng thiết bị điện quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết
định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức
thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành.
Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hải quan
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 138 /2009/TT-BTC
ngày 3/7 /2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
85.04 |
|
|
|
Máy và thiết bị biến điện, máy
và thiết bị chuyển đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
8504 |
10 |
00 |
00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng
hoặc ống phóng |
15 |
|
|
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi
lỏng: |
|
8504 |
21 |
|
|
- - Có công suất sử dụng không
quá 650 kVA: |
|
8504 |
21 |
10 |
00 |
- - - Bộ ổn định điện áp từng
nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không
quá 5 kVA |
26 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8504 |
21 |
91 |
00 |
- - - - Có công suất sử dụng trên
10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
26 |
8504 |
21 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
26 |
8504 |
22 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 650
kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
|
- - - Bộ ổn định điện áp từng
nấc: |
|
8504 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Điện áp tối đa từ 66.000
V trở lên |
26 |
8504 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
26 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8504 |
22 |
91 |
00 |
- - - - Điện áp tối đa từ 66.000
V trở lên |
26 |
8504 |
22 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
26 |
8504 |
23 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên
10.000 kVA: |
|
8504 |
23 |
10 |
00 |
- - - Trên 10.000
kVA đến 15.000 kVA |
20 |
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng trên
15.000 kVA: |
|
8504 |
23 |
21 |
00 |
- - - - Không quá
20.000 kVA |
20 |
8504 |
23 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
23 |
29 |
10 |
- - - - - Trên
20.000 kVA đến 450.000 kVA |
20 |
8504 |
23 |
29 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
- Máy biến điện khác: |
|
8504 |
31 |
|
|
- - Có công suất sử dụng không
quá 1 kVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
|
- - - Máy biến áp dùng cho thiết
bị đo lường: |
|
8504 |
31 |
10 |
10 |
- - - - Loại cao thế |
5 |
8504 |
31 |
10 |
20 |
- - - - Loại
trung thế |
15 |
8504 |
31 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8504 |
31 |
20 |
|
- - - Máy biến dòng dùng cho
thiết bị đo lường: |
|
8504 |
31 |
20 |
10 |
- - - - Loại cao thế |
5 |
8504 |
31 |
20 |
20 |
- - - - Máy biến dòng chân sứ 110
- 220 kV |
5 |
8504 |
31 |
20 |
30 |
- - - - Loại
trung thế |
15 |
8504 |
31 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8504 |
31 |
30 |
00 |
- - - Máy biến áp quét về (biến
áp tần số quét ngược) |
3 |
8504 |
31 |
40 |
00 |
- - - Máy biến áp
trung tần |
5 |
8504 |
31 |
50 |
00 |
- - - Máy biến
thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp |
20 |
8504 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8504 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Máy biến thế phòng nổ
chiếu sáng hầm lò |
0 |
8504 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8504 |
32 |
|
|
- - Công suất sử dụng trên 1 kVA
nhưng không quá 16 kVA: |
|
|
|
|
|
- - - Máy biến điện dùng cho
thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử
dụng không quá 5 kVA: |
|
8504 |
32 |
11 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
11 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
11 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
32 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
32 |
19 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
32 |
20 |
00 |
- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô
hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
20 |
8504 |
32 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, tần số cao |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, có công suất sử
dụng không quá 10 kVA: |
|
8504 |
32 |
41 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
41 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
41 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
32 |
49 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
32 |
49 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
49 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, công suất sử
dụng trên 10 kVA: |
|
8504 |
32 |
51 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
32 |
51 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
51 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
32 |
59 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
32 |
59 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng
nổ trong hầm lò |
0 |
8504 |
32 |
59 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
33 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 16
kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
|
|
|
- - - Có điện áp tối đa từ 66.000
V trở lên: |
|
8504 |
33 |
11 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
33 |
11 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm
biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ
trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
11 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8504 |
33 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
33 |
19 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm
biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ
trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8504 |
33 |
91 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
8504 |
33 |
91 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm
biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ
trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
91 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
33 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
33 |
99 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm
biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ
trong hầm lò |
0 |
8504 |
33 |
99 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8504 |
34 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 500
kVA: |
|
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng không
quá 15.000 kVA: |
|
|
|
|
|
- - - - Có công suất sử dụng trên
10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
8504 |
34 |
11 |
00 |
- - - - - Biến áp
thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
12 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8504 |
34 |
13 |
00 |
- - - - - Biến áp
thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
14 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng trên
15.000 kVA: |
|
8504 |
34 |
21 |
00 |
- - - - Biến áp
thích ứng |
10 |
8504 |
34 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
8504 |
40 |
|
|
- Máy chuyển đổi điện tĩnh: |
|
|
|
|
|
- - Dùng cho các thiết bị xử lý
dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông: |
|
8504 |
40 |
11 |
00 |
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục
(UPS) |
1 |
8504 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
8504 |
40 |
20 |
00 |
- - Máy nạp ắc quy, pin có công
suất danh định trên 100 kVA |
0 |
8504 |
40 |
30 |
00 |
- - Bộ chỉnh lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
40 |
00 |
- - Bộ nghịch lưu khác |
0 |
8504 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8504 |
50 |
|
|
- Cuộn cảm khác: |
|
8504 |
50 |
10 |
00 |
- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn
cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và
thiết bị viễn thông |
0 |
8504 |
50 |
20 |
00 |
- - Cuộn cảm cố định kiểu chip
khác |
0 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8504 |
50 |
91 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng trên
2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
0 |
8504 |
50 |
92 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng trên
10.000 kVA |
0 |
8504 |
50 |
93 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng không
quá 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8504.10 |
5 |
8504 |
90 |
20 |
00 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng
cho hàng hóa thuộc mã số 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
0 |
|
|
|
|
- - Dùng cho máy biến thế điện có
công suất không quá 10.000 kVA: |
|
8504 |
90 |
31 |
00 |
- - - Tấm tản nhiệt kiểu khối
(panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối
và công suất biến thế |
5 |
8504 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Dùng cho biến thế điện có
công suất trên 10.000 kVA: |
|
8504 |
90 |
41 |
00 |
- - - Tấm tản nhiệt; ống tản
nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn |
0 |
8504 |
90 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
8504 |
90 |
50 |
00 |
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm
có công suất không quá 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
60 |
00 |
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm
có công suất trên 2.500 kVA |
0 |
8504 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.35 |
|
|
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp
trên 1.000 V |
|
8535 |
10 |
00 |
00 |
- Cầu chì |
0 |
|
|
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8535 |
21 |
|
|
- - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
|
8535 |
21 |
10 |
|
- - - Loại hộp đúc: |
|
8535 |
21 |
10 |
10 |
- - - - Loại có dòng định mức từ
400 A trở lên |
3 |
8535 |
21 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
8535 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8535 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Loại có dòng định mức từ
400 A trở lên |
3 |
8535 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
8535 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
8535 |
30 |
|
|
- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng
- ngắt điện khác: |
|
8535 |
30 |
10 |
|
- - Dùng cho điện áp trên 1 kV
nhưng không quá 40 kV: |
|
8535 |
30 |
10 |
10 |
- - - Dao cách ly đến 36 kV |
7 |
8535 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8535 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho điện
áp từ 66 kV trở lên |
5 |
8535 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8535 |
40 |
00 |
00 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện
áp và bộ triệt quá điện áp xung |
0 |
8535 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8535 |
90 |
10 |
00 |
- - Đầu nối bằng sứ, bộ chuyển
đổi đầu nối điện, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện hoặc máy biến áp
nguồn |
0 |
8535 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết
bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong
mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì,
bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không
quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ
tinh |
28 |
8536 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
28 |
8536 |
20 |
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 |
20 |
10 |
|
- - Loại hộp đúc: |
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm
lò |
0 |
8536 |
20 |
10 |
20 |
- - - Áp tô mát có dòng điện trên
1000 A |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
20 |
10 |
30 |
- - - - Áp tô mát
có dòng điện trên 32A |
10 |
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
8536 |
20 |
20 |
00 |
- - Để lắp ghép với thiết bị
nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
20 |
8536 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm
lò |
0 |
8536 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
8536 |
30 |
00 |
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
- - Bộ chống sét |
0 |
8536 |
30 |
00 |
20 |
- - Áp tô mát phòng nổ trong hầm
lò |
0 |
8536 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
28 |
|
|
|
|
- Rơ-le: |
|
8536 |
41 |
|
|
- - Dùng cho điện áp không quá 60
V |
|
8536 |
41 |
00 |
10 |
- - - Rơ le kỹ
thuật số |
3 |
8536 |
41 |
00 |
20 |
- - - Loại khác |
10 |
8536 |
49 |
|
|
- - Loại khác |
|
8536 |
49 |
00 |
10 |
- - - Rơ le kỹ
thuật số |
3 |
8536 |
49 |
00 |
20 |
- - - Loại khác |
10 |
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác: |
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
- - Cầu dao tự động ngắt khi có
hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
- - Ngắt mạch và vành đổi chiều
dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc
thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc
bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình,
có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị thu thanh |
15 |
8536 |
50 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
8536 |
50 |
40 |
00 |
- - Công tắc mini dùng cho nồi
cơm điện hoặc lò rán nướng |
15 |
8536 |
50 |
50 |
00 |
- - Công tắc điện tử dùng cho
mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học
(công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện
tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip
logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc
điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
14 |
|
|
|
|
- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng
trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh
không quá 20 A : |
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình,
có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
15 |
8536 |
50 |
69 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
- - - Thiết bị khởi động dùng cho
mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện |
15 |
8536 |
50 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
- - - - Bóng phóng điện để lắp
ghép tắc te (starter) 110V |
5 |
8536 |
50 |
99 |
20 |
- - - - Cầu dao nhạy khói |
10 |
8536 |
50 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc
đèn ha-lo-gien |
5 |
8536 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
28 |
8536 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Phích cắm điện thoại: |
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
26 |
8536 |
69 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
26 |
|
|
|
|
- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng
và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
15 |
8536 |
69 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Đầu cắm và phích cắm cho
cáp đồng trục và mạch in: |
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
14 |
8536 |
69 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
14 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
26 |
8536 |
69 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
26 |
8536 |
70 |
00 |
|
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó
sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
- - Bằng plastic |
16 |
8536 |
70 |
00 |
20 |
- - Bằng đồng |
5 |
8536 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8536 |
90 |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
- - Đầu nối và các bộ phận dùng
để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer
prober): |
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới
hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
14 |
8536 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
14 |
|
|
|
|
- - Hộp đấu nối: |
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới
hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm
kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor)
sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới
hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho gia đình, có giới
hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu
thanh: |
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu
nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Loại khác |
26 |
8536 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu
nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
26 |