- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 13/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/03/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 13/2008/QĐ-BTC
* Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ôtô - Ngày 11/3/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 13/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, đối với ôtô mới nguyên chiếc chở người, thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng mức thuế mới là 70% (quy định trước đây là 60%) tập trung vào dòng sản phẩm với mã hàng là 87.02 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, cụ thể là xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. Đối với mã hàng 87.03 cũng tăng mức thuế lên 70% đối với xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người, kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 13/2008/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 02/04/2008
Tải Quyết định 13/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 13/2008/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 03 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểuthuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe ô tô chở người quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
|
|
|
|
| |
|
| 87.02 |
|
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
| 8702 | 10 |
|
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
| 8702 | 10 | 11 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn | ** |
| 8702 | 10 | 12 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | ** |
| 8702 | 10 | 13 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | ** |
| 8702 | 10 | 14 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | ** |
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
| 8702 | 10 | 21 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
| 8702 | 10 | 21 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
| 8702 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8702 | 10 | 22 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
| 8702 | 10 | 22 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
| 8702 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8702 | 10 | 23 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
| 8702 | 10 | 23 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
| 8702 | 10 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8702 | 10 | 24 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
| 8702 | 10 | 24 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
| 8702 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8702 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: |
|
| 8702 | 90 | 11 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
| 8702 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
| 8702 | 90 | 91 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
| 8702 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
| | | | | | |
| 87.03 |
|
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
| 8703 | 10 |
|
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
| 8703 | 10 | 10 | 00 | - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 70 |
| 8703 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 70 |
|
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
| 8703 | 21 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
| 8703 | 21 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 70 |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
| 8703 | 21 | 21 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** |
| 8703 | 21 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 21 | 30 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 21 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
| 8703 | 21 | 90 | 10 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 21 | 90 | 20 | - - - - Xe chở tù | 10 |
| 8703 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 22 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
| 8703 | 22 | 11 | 00 | - - - -Dạng CKD | ** |
| 8703 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 22 | 20 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 22 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
| 8703 | 22 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 22 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 22 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
| 8703 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 23 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
| 8703 | 23 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 23 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 23 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| 8703 | 23 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** |
| 8703 | 23 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | ** |
| 8703 | 23 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | ** |
| 8703 | 23 | 44 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| 8703 | 23 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 53 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 54 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 70 |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
| 8703 | 23 | 61 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** |
| 8703 | 23 | 62 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | ** |
| 8703 | 23 | 63 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | ** |
| 8703 | 23 | 64 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 8703 | 23 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 93 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 70 |
| 8703 | 23 | 94 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 70 |
| 8703 | 24 |
|
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
| 8703 | 24 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 24 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 24 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
| 8703 | 24 | 40 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
| 8703 | 24 | 50 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
| 8703 | 24 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 24 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
|
|
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
| 8703 | 31 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
| 8703 | 31 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
| 8703 | 31 | 20 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
| 8703 | 31 | 30 | 00 | - - - Xe loại khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 31 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
| 8703 | 31 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 31 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 31 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
| 8703 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 32 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
| 8703 | 32 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 32 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 32 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| 8703 | 32 | 41 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
| 8703 | 32 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| 8703 | 32 | 51 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 70 |
| 8703 | 32 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
|
|
|
|
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
| 8703 | 32 | 61 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
| 8703 | 32 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 8703 | 32 | 91 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 70 |
| 8703 | 32 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 33 |
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
| 8703 | 33 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 33 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 33 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| 8703 | 33 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | ** |
| 8703 | 33 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | ** |
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| 8703 | 33 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | 70 |
| 8703 | 33 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | 70 |
| 8703 | 33 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
| 8703 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
| 8703 | 90 | 10 | 00 | - - Xe cứu thương | 10 |
| 8703 | 90 | 20 | 00 | - - Xe tang lễ | 10 |
| 8703 | 90 | 30 | 00 | - - Xe chở tù | 10 |
|
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| 8703 | 90 | 41 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | ** |
| 8703 | 90 | 42 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | ** |
| 8703 | 90 | 43 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | ** |
| 8703 | 90 | 44 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | ** |
|
|
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| 8703 | 90 | 51 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 70 |
| 8703 | 90 | 52 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 70 |
| 8703 | 90 | 53 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 70 |
| 8703 | 90 | 54 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 70 |
| 8703 | 90 | 60 | 00 | - - Xe khác, dạng CKD | ** |
| 8703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 70 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!