Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 140/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với tấm LCD quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu mẫu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 140/2009/TT-BTC NGÀY
08 THÁNG 07 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
TẤM LCD QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 106/2007/QĐ-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng
nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày
08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thuế suất thuế
nhập khẩu đối với mặt hàng LCD thuộc nhóm 85.29 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng tấm LCD.
Điều chỉnh mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng tấm LCD thuộc nhóm 85.29 trong
Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ
sung thành mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu mới ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng
cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45
ngày kể từ ngày ký./.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 140 /2009/TT-BTC ngày 8 /7/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
85.29 |
|
|
|
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ
yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28. |
|
8529 |
10 |
|
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng
ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 |
10 |
20 |
00 |
- - Chảo phản xạ của ăng ten
parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo |
10 |
8529 |
10 |
30 |
00 |
- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các
loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
16 |
8529 |
10 |
40 |
00 |
- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng
ten |
10 |
8529 |
10 |
60 |
00 |
- - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống
dẫn sóng) |
10 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
10 |
92 |
00 |
- - - Sử dụng với thiết bị dùng
trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình |
10 |
8529 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
8529 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8529 |
90 |
20 |
00 |
- - Dùng cho bộ giải mã |
0 |
8529 |
90 |
40 |
00 |
- - Dùng cho máy camera số hoặc
máy ghi video camera |
0 |
|
|
|
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8529 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc
phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
0 |
8529 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc
phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
3 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc
nhóm 85.28: |
|
8529 |
90 |
53 |
00 |
- - - - Dùng cho màn hình dẹt
(mỏng) |
3 |
8529 |
90 |
54 |
00 |
- - - - Loại khác, dùng cho máy
thu truyền hình |
3 |
8529 |
90 |
55 |
00 |
- - - - Loại khác |
1 |
8529 |
90 |
59 |
|
- - - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
59 |
10 |
- - - - Dùng cho hàng hoá thuộc
nhóm 85.26 |
0 |
8529 |
90 |
59 |
20 |
- - - - Dùng cho camera truyền
hình |
0 |
8529 |
90 |
59 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy thu truyền
hình |
3 |
8529 |
90 |
94 |
|
- - - Dùng cho
màn hình dẹt (mỏng): |
|
8529 |
90 |
94 |
10 |
- - - - Từ 29 inch trở
xuống |
1 |
8529 |
90 |
94 |
90 |
- - - - Trên 29 inch |
3 |
8529 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây