Thông tư 133/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 133/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 133/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng dầu - Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 133/2009/TT-BTC ngày 30/6/2009 điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này. Theo đó, mặt hàng Kerosene (mã 2710-19.16.00) thuế suất giảm từ 35% xuống còn 30%. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 06/7/2009. Bãi bỏ Thông tư số 119/2009/TT-BTC ngày 10/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Xem chi tiết Thông tư 133/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 133/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 133/2009/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh
mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp
dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải
quan kể từ ngày 6/7/2009.
2. Bãi bỏ Thông tư số 119/2009/TT-BTC ngày 10/6/2009 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(ban hành kèm theo
Thông tư số 133/2009/TT-BTC ngày 30/6/2009của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các
khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - không pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
20 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
20 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
20 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
20 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế
xăng |
20 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế
phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 230C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 230C |
25 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
30 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
20 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
20 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
25 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã
polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |