Quyết định 25/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2008/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn
cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các
biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và
tăng trưởng bền vững;
Thực
hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp
nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số
17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký
với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm
2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
70.09 |
|
|
|
Gương thuỷ
tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. |
|
7009 |
10 |
00 |
00 |
- Gương
chiếu hậu dùng cho xe có động cơ |
33 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7009 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa có
khung |
27 |
7009 |
92 |
00 |
00 |
- - Có
khung |
38 |
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền
hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera
truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
8525 |
50 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát |
0 |
8525 |
60 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát
có gắn với thiết bị thu |
0 |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền
hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
8525 |
80 |
10 |
00 |
- - Webcam |
15 |
8525 |
80 |
20 |
00 |
- - Camera
số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
15 |
8525 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
85.27 |
|
|
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp
với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
|
|
|
- Máy thu
thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio
cát sét loại bỏ túi |
37 |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy
khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 |
13 |
10 |
00 |
- - - Loại
xách tay |
37 |
8527 |
13 |
90 |
00 |
- - - Loại
khác |
37 |
8527 |
19 |
|
|
- - Loại
khác: |
|
|
|
|
|
- - - Máy
thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
|
8527 |
19 |
11 |
00 |
- - - -
Loại xách tay |
37 |
8527 |
19 |
19 |
00 |
- - - -
Loại khác |
37 |
|
|
|
|
- - - Loại
khác: |
|
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại
xách tay |
37 |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - -
Loại khác |
37 |
|
|
|
|
- Máy thu
thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương
tiện có động cơ: |
|
8527 |
21 |
00 |
00 |
- - Kết
hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
37 |
8527 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
- Loại
khác: |
|
8527 |
91 |
|
|
- - Kết
hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh: |
|
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại
xách tay |
37 |
8527 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại
khác |
37 |
8527 |
92 |
|
|
- - Không
kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại
xách tay |
37 |
8527 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại
khác |
37 |
8527 |
99 |
|
|
- - Loại
khác: |
|
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại
xách tay |
37 |
8527 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại
khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu
nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng
ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối)
dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc
cáp quang. |
|
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
- - Cầu chì
nhiệt; cầu chì thuỷ tinh |
29 |
8536 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
8536 |
20 |
|
|
- Bộ ngắt mạch
tự động: |
|
8536 |
20 |
10 |
|
- - Loại hộp
đúc: |
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
- - - Khởi động
từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
10 |
20 |
- - - Áp tô mát có
dòng điện trên 1000 A |
0 |
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
8536 |
20 |
20 |
00 |
- - Để lắp ghép
với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
20 |
8536 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
- - - Khởi động
từ phòng nổ hầm lò |
0 |
8536 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
8536 |
30 |
00 |
|
- Thiết bị bảo
vệ mạch điện khác: |
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
- - Bộ chống sét |
0 |
8536 |
30 |
00 |
20 |
- - Áp tô mát
phòng nổ trong hầm lò |
0 |
8536 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
- Rơ-le: |
|
8536 |
41 |
00 |
00 |
- - Dùng
cho điện áp không quá 60 V |
10 |
8536 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại
khác |
10 |
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác: |
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
- - Cầu dao tự
động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
- - Ngắt mạch và
vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn
máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc
trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
- - - Của loại
dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng
cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
18 |
8536 |
50 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
18 |
8536 |
50 |
40 |
00 |
- - Công tắc
mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng |
15 |
8536 |
50 |
50 |
00 |
- - Công tắc
điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển
bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor);
công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và
một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V;
công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
15 |
|
|
|
|
- - Bộ phận
đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới
hạn dòng định danh không quá 20 A: |
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
- - - Của loại
dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
15 |
8536 |
50 |
69 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
- - - Thiết bị
khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì
dùng cho quạt điện |
18 |
8536 |
50 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
- - - - Bóng
phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V |
5 |
8536 |
50 |
99 |
20 |
- - - - Cầu dao
nhạy khói |
10 |
8536 |
50 |
99 |
90 |
- - - - Loại
khác |
18 |
|
|
|
|
- Đui đèn, phích
cắm và ổ cắm: |
|
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien |
5 |
8536 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
29 |
8536 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Phích cắm
điện thoại: |
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
28 |
8536 |
69 |
19 |
00 |
- - - - Loại
khác |
28 |
|
|
|
|
- - - Đầu cắm
tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy
thu thanh: |
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
- - - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
15 |
8536 |
69 |
29 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Đầu cắm và
phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
- - - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu
thanh |
17 |
8536 |
69 |
39 |
00 |
- - - - Loại
khác |
17 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu
thanh |
28 |
8536 |
69 |
99 |
00 |
- - - - Loại
khác |
28 |
8536 |
70 |
00 |
|
- Đầu nối dùng
cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
- - Bằng plastic |
18 |
8536 |
70 |
00 |
20 |
- - Bằng đồng |
5 |
8536 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8536 |
90 |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
- - Đầu nối và
các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober): |
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị thu thanh |
17 |
8536 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
- - Hộp đấu nối: |
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - Đầu nối cáp
gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ
thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị radio |
20 |
8536 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8536 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị thu thanh: |
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Phiến
đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Loại
khác |
28 |
8536 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Phiến
đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
8536 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại
khác |
28 |
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn
chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an
toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các bộ
phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ
phận của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
29 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng
xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ
lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ
phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - Hộp số, đã
lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động
có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục
không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và
bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe
và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
30 |
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng
cho xe của nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm
chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
- - Hệ thống
giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát
và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - - Két làm
mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - -
Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ
tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại
dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống
xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ
phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ
lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng
lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại
khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - -
Bộ phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - - - Bộ
phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại
dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an
toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an
toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa
nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - -
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ |
29 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - -
Loại khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp
(trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm
8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
29 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
|
|