Quyết định 29/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/05/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu nguyên liêu xây dựng và vàng - Ngày 19/5/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 29/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các sản phẩm nguyên liệu như vàng, bạch kim, dạng bột, khối, tiền tệ, thỏi thanh đúc đều áp dụng mức thuế 1%, thay cho mức 0,5% hiện hành. Các mặt hàng xi măng nhập khẩu như nguyên liệu để sản xuất xi măng trắng, xi măng super sulfat... được giảm thuế xuống còn 0% thay cho mức phổ biến từ 40% cũ. Riêng các loại xi măng màu, xi măng nhôm, xi măng chịu nước là vẫn giữ nguyên thuế suất 38% hiện hành… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, mức thuế suất mới sẽ áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu từ ngày 26/5/2008.
Xem chi tiết Quyết định 29/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 29/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 29/2008/QĐ-BTC NGÀY 19
THÁNG 05 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 295/2007/NQ-UBTVQh12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết
số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kìm chế
lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền
vững;
Thực hiện ý kiến
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm
nhập siêu tại Công văn số 2910/VPCP-KTTH ngày 9/5/2008;
Sau khi có ý kiến
thống nhất của Ngân hàng Nhà nước tại Công văn số 257/NHNN-QLNH.m ngày 15 tháng
5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm
mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy
định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai
hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 26 tháng 5
năm 2008
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT
SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-BTC ngày
19 tháng 05 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
25.23 |
|
|
|
Xi măng |
|
2523 |
10 |
|
|
- Clanhke xi măng: |
|
2523 |
10 |
10 |
00 |
- - Để sản xuất xi măng
trắng |
0 |
2523 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Xi măng |
|
2523 |
21 |
00 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa
pha màu nhân tạo |
38 |
2523 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2523 |
29 |
10 |
00 |
- - - Xi măng màu |
38 |
2523 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
38 |
2523 |
30 |
00 |
00 |
- Xi măng nhôm |
38 |
2523 |
90 |
00 |
00 |
- Xi măng chịu nước khác |
38 |
|
|
|
|
|
|
71.08 |
|
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim)
chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. |
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108 |
11 |
00 |
00 |
- - Dạng bột |
1 |
7108 |
12 |
|
|
- - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108 |
12 |
10 |
00 |
- - - Dạng khối, thỏi hoặc
thanh đúc |
1 |
7108 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
7108 |
13 |
00 |
00 |
- - Dạng bán thành phẩm
khác |
1 |
7108 |
20 |
00 |
00 |
- Dạng tiền tệ |
1 |