Quyết định 17/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2008/QĐ-BTC

Quyết định 17/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/04/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế xuất khẩu, nhập khẩu - Ngày 17/4/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, áp dụng thuế nhập khẩu ôtô mới nguyên chiếc dùng để chở người kể cả loại trên 10 chỗ ngồi lẫn loại dưới 10 chỗ ngồi với các dung tích động cơ khác nhau đều tăng lên 83% (tăng thêm 13%, quy định trước đây là 70%) , trừ một số loại xe đặc biệt như xe tang lễ, cứu thương, xe chở tù... vẫn áp dụng mức thuế 10%. Quy định này áp dụng cho các tờ khai hải quan bắt đầu từ ngày 22/4/2008… Thuế linh kiện, phụ tùng ôtô nhập khẩu để lắp ráp trong nước cũng tăng trung bình từ 3-5% tuỳ loại… Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại; Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)… áp dụng mức thuế xuất khẩu mới là 12% (tăng thêm 5%, trước đây là 7%)… Quặng đồng, nhôm, niken, nhôm và tinh quặng đồng nhôm, niken, nhôm cũng tăng mức thế xuất khẩu lên 20% (quy định trước đây đối với các mặt hàng này nếu là loại thô là 15%, loại tinh là 7%)… Quyết địnhnày có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 17/2008/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 17/2008/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2008/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2008/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 17/2008/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 17/2008/QĐ-BTC NGÀY 17 THÁNG 04 NĂM 2008

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại  Quyết định số 13/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2008./.

 

 

 KT. BỘ TRƯỞNG

   THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 


DANH MỤC 1

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008  của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất  (%)

 

 

 

 

 

 

 

1

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

25.05

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

2

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.14

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

3

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.15

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

4

Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

25.16

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

5

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

25.17

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

6

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

25.21

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

7

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

 

 

 

 

 

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa thiêu kết

2601

11

00

00

20

 

- - Đã thiêu kết

2601

12

00

00

20

 

- Pirit sắt đã nung

2601

20

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

8

Quặng đồng và tinh quặng đồng  

2603

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

9

Quặng niken và tinh quặng niken 

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2604

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2604

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

10

Quặng coban và tinh quặng coban 

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2605

00

00

00

15

 

- Loại tinh

2605

00

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

11

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2606

00

00

00

20

 

- Loại tinh (alumin)

2606

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

12

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2609

00

00

00

15

 

- Loại tinh

2609

00

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

13

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori 

 

 

 

 

 

 

- Quặng uran và tinh quặng uran:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2612

10

00

00

15

 

- - Loại tinh

2612

10

00

00

10

 

- Quặng thori và tinh quặng thori:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2612

20

00

00

15

 

- - Loại tinh

2612

20

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

14

Quặng molipden và tinh quặng molipden 

 

 

 

 

 

 

- Đã nung

2613

10

00

00

10

 

- Loại khác

2613

90

00

00

15

 

 

 

 

 

 

 

15

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó 

 

 

 

 

 

 

- Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2615

10

00

00

15

 

- - Loại tinh

2615

10

00

00

10

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Niobi

 

 

 

 

 

 

- - - Loại thô

2615

90

10

00

15

 

- - - Loại tinh

2615

90

10

00

10

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

- - - Loại thô

2615

90

90

00

15

 

- - - Loại tinh

2615

90

90

00

10

 

 

 

 

 

 

 

16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý 

 

 

 

 

 

 

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2616

10

00

00

15

 

- - Loại tinh

2616

10

00

00

10

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2616

90

00

00

15

 

- - Loại tinh

2616

90

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

17

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2617

10

00

00

15

 

- - Loại tinh

2617

10

00

00

10

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2617

90

00

00

15

 

- - Loại tinh

2617

90

00

00

10

 

 

 

 

 

 

 

18

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

27.01

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

19

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

27.02

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

20

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

27.03

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

21

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

27.04

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

22

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng chất bi tum, ở dạng thô

27.09

 

 

 

 

 

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

2709

00

10

00

8

 

- Condensate

2709

00

20

00

8

 

 

 

 

 

 

 

 


DANH MỤC 2

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số  17 /2008/QĐ-BTC ngày 17  tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

05.11

 

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.

 

0511

10

00

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

 

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511

91

10

00

- - - Động vật đã chết thuộc Chương 3

5

0511

91

20

00

- - - Sẹ và bọc trứng cá

5

0511

91

30

00

- - - Trứng Artemia (trứng tôm biển)

5

0511

91

40

00

- - - Bong bóng cá

5

0511

91

90

00

- - - Loại khác

5

0511

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

0511

99

11

00

- - - - Của lợn, cừu, hoặc dê

0

0511

99

19

00

- - - - Loại khác

0

0511

99

20

00

- - - Trứng tằm

0

0511

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

24.02

 

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

2402

10

00

00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá

140

2402

20

 

 

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

 

2402

20

10

00

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

145

2402

20

90

00

- - Loại khác

145

2402

90

 

 

- Loại khác:

 

2402

90

10

00

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

145

2402

90

20

00

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

145

 

 

 

 

 

 

40.11

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su.

 

4011

10

00

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

37

4011

20

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4011

20

10

00

- - Chiều rộng không quá 450 mm

30

4011

20

90

00

- - Loại khác

10

4011

30

00

00

- Loại dùng cho máy bay

0

4011

40

00

00

- Loại dùng cho xe môtô

39

4011

50

00

00

- Loại dùng cho xe đạp

39

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

4011

61

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

61

00

90

- - - Loại khác

20

4011

62

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

62

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

62

00

90

- - - Loại khác

20

4011

63

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

63

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

63

00

90

- - - Loại khác

20

4011

69

00

 

- -  Loại khác:

 

4011

69

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

69

00

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

4011

92

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

92

00

90

- - - Loại khác

20

4011

93

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm

 

4011

93

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

93

00

90

- - - Loại khác

20

4011

94

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

94

10

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

94

90

00

- - - Loại khác

20

4011

99

 

 

- - Loại khác:

 

4011

99

10

00

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

20

4011

99

20

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

99

30

00

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

4011

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

40.13

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su.

 

4013

10

 

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua):

 

4013

10

11

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

37

4013

10

19

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

21

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

10

29

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

20

00

00

- Loại dùng cho xe đạp

40

4013

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

4013

90

11

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

28

4013

90

19

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

20

00

- - Loại dùng cho xe môtô

47

 

 

 

 

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:

 

4013

90

31

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

39

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

40

00

- - Loại dùng cho máy bay

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

4013

90

91

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

99

00

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

 

 

 

 

 

 

73.15

 

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315

11

 

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

11

11

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

11

12

00

- - - - Xích xe môtô

47

7315

11

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

11

22

00

- - - - Xích xe môtô

47

7315

11

23

00

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm

1

7315

11

29

00

- - - - Loại khác

1

7315

12

00

00

- - Loại xích khác

1

7315

19

 

 

- - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

19

11

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

19

12

00

- - - - Xích xe môtô

47

7315

19

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

19

91

00

- - - - Xích xe đạp

35

7315

19

92

00

- - - - Xích xe môtô

47

7315

19

99

00

- - - - Loại khác

1

7315

20

 

 

- Xích trượt:

 

7315

20

10

00

- - Bằng thép mềm

1

7315

20

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

 

 

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

 

7315

81

10

00

- - - Bằng thép mềm

1

7315

81

90

00

- - - Loại khác

1

7315

82

 

 

- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

 

7315

82

10

00

- - - Bằng thép mềm

1

7315

82

90

00

- - - Loại khác

1

7315

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

89

11

00

- - - - Xích xe đạp

33

7315

89

12

00

- - - - Xích xe môtô

33

7315

89

19

00

- - - - Loại khác

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

00

- - - - Xích xe đạp

33

7315

89

22

00

- - - - Xích xe môtô

33

7315

89

29

00

- - - - Loại khác

1

7315

90

 

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

 

- - Bằng thép mềm:

 

7315

90

10

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

35

7315

90

10

90

- - - Loại khác

1

7315

90

90

 

- - Loại khác:

 

7315

90

90

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

35

7315

90

90

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

84.07

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

 

8407

10

00

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

00

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

00

10

- - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8407

21

00

90

- - - Loại khác

29

8407

29

 

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

 

- - - Công suất không quá 750 kW:

 

8407

29

10

10

- - - -  Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8707

29

10

90

- - - - Loại khác

29

8407

29

90

00

- - - Công suất trên 750 kW

5

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

8407

31

00

00

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

50

8407

32

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8407

32

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

32

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

48

8407

32

00

90

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

30

8407

33

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8407

33

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

42

8407

33

00

30

- - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

23

8407

33

00

90

- - - Loại khác

25

8407

34

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

 

8407

34

10

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

29

8407

34

20

00

- - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

29

8407

34

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

42

8407

34

90

 

- - - Loại khác:

 

8407

34

90

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8407

34

90

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

8407

34

90

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

50

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

20

8407

34

90

60

- - - - Loại khác, chưa lắp ráp

23

8407

34

90

90

- - - - Loại khác, đã lắp ráp

25

8407

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

29

8407

90

20

00

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

29

8407

90

90

00

- - Công suất trên 22,38 kW

5

 

 

 

 

 

 

84.08

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

 

8408

10

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

40

 

- - Công suất không quá 750 kW:

 

8408

10

40

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW

26

8408

10

40

20

- - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

8408

10

40

30

- - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

3

8408

10

40

90

- - - Loại khác

0

8408

10

90

00

- - Công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 60 kW:

 

8408

20

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

29

8408

20

12

 

- - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh :

 

8408

20

12

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8408

20

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

12

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

12

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

12

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

29

8408

20

12

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

19

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8408

20

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn

3

8408

20

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn

10

8408

20

19

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

19

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

29

8408

20

19

90

- - - - Loại khác

23

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

20

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

5

8408

20

92

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

92

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

5

8408

20

92

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

92

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

92

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

92

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

99

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

99

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

99

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn

10

8408

20

99

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

99

90

- - - - Loại khác

23

8408

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

37

8408

90

50

00

- - Công suất trên 100 kW

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

90

91

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8408

90

91

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

26

8408

90

91

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

92

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

 

8408

90

92

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

28

8408

90

92

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8408

90

99

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

28

8408

90

99

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

 

 

 

 

 

 

84.09

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

8409

10

00

00

- Dùng cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

15

00

- - - - - Piston

15

8409

91

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

91

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

25

00

- - - - - Piston

15

8409

91

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

 

8409

91

41

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

29

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

42

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

29

8409

91

43

00

- - - - - Ống xi lanh

29

8409

91

44

00

- - - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

45

00

- - - - - Piston

29

8409

91

46

00

- - - - - Loại khác

29

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8409

91

51

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

51

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

52

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

91

52

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

52

20

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

52

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

53

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

91

53

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

53

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

53

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

54

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

54

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

54

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

54

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

55

 

- - - - - Piston:

 

8409

91

55

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

55

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

55

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

56

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

56

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

56

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

56

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

8409

91

59

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

59

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

59

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

61

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

15

8409

91

62

00

- - - - - Piston

15

8409

91

63

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

91

64

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

91

65

00

- - - - - Piston

3

8409

91

66

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Dùng cho động cơ loại khác:

 

8409

91

71

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

72

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

73

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

74

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

75

00

- - - - - Piston

15

8409

91

76

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

15

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

99

15

00

- - - - - Piston

15

8409

99

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

25

00

- - - - - Piston

15

8409

99

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của Chương 87:

 

8409

99

41

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

41

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

41

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

42

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

99

42

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

42

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

42

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

43

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

99

43

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

43

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

43

90

- - - - - -  Loại khác

20

8409

99

44

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

44

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

44

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

44

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

45

 

- - - - - Piston:

 

8409

99

45

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

45

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

45

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

46

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

46

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

46

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

46

90

- - - - - - Loại khác

20

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

49

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

49

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

51

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

14

8409

99

52

00

- - - - - Piston

14

8409

99

53

00

- - - - - Loại khác

14

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

54

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

99

55

00

- - - - - Piston

3

8409

99

56

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Cho động cơ loại khác:

 

8409

99

61

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

62

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

63

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

64

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

65

00

- - - - - Piston

15

8409

99

66

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

84.14

 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

 

8414

10

 

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

 

 

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

 

8414

20

10

00

- - Bơm xe đạp

20

8414

20

90

00

- - Loại khác

20

8414

30

 

 

- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

 

8414

30

10

00

- - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

0

8414

30

90

00

- - Loại khác

0

8414

40

00

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

5

 

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

00

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

37

8414

51

90

00

- - - Loại khác

37

8414

59

 

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW:

 

8414

59

10

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

10

90

- - - - Loại khác

18

8414

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8414

59

90

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

90

90

- - - - Loại khác

10

8414

60

 

 

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

 

8414

60

10

00

- - Đã lắp với bộ phận lọc

25

8414

60

90

00

- - Loại khác

25

8414

80

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

00

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

30

00

- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

5

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

00

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

 

- - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

 

8414

80

42

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

42

90

- - - - Loại khác

0

8414

80

49

 

- - - Loại khác:

 

8414

80

49

10

- - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

49

20

- - - - Máy nén khí công nghiệp

0

8414

80

49

90

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8414

80

59

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8414

80

91

10

- - - - Quạt gió và loại tương tự

5

8414

80

91

90

- - - - Loại khác

8

8414

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

00

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

8414

90

12

 

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80:

 

8414

90

12

10

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

12

90

- - - - Của phân nhóm 8414.80

0

8414

90

19

00

- - - Loại khác

26

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

 

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40:

 

8414

90

91

10

- - - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

91

90

- - - - Loại khác

0

8414

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8414

90

99

10

- - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

20

- - - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

99

90

- - - - Loại khác

26

 

 

 

 

 

 

84.15

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

8415

10

00

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

 

8415

10

00

10

- - Công suất không quá 26,38 kW

38

8415

10

00

90

- - Loại khác

20

8415

20

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8415

20

00

10

- - Loại có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

20

00

90

- - Loại khác

19

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

 

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

00

- - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW

0

8415

81

12

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

81

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

81

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

20

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

81

20

90

- - - - Loại khác

19

8415

81

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

81

30

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

81

30

90

- - - - Loại khác

19

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

 

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

81

91

10

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

28

8415

81

91

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

81

99

 

- - - - Loại khác:

 

8415

81

99

10

- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

28

8415

81

99

20

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

28

8415

81

99

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

82

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

82

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

82

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

82

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

82

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20:

 

8415

82

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

82

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

82

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

82

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

83

 

 

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

83

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

83

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

83

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

83

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

83

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

83

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

83

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

28

8415

83

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

19

8415

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW:

 

8415

90

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

12

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

12

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

19

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

19

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

19

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

21

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

21

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

21

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

22

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

22

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

22

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

23

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

23

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

23

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

29

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

29

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

29

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

31

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

31

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

31

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

32

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

32

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

32

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

33

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

33

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

33

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

39

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

39

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

39

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

41

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

41

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

41

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

42

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

42

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

42

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

43

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

43

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

43

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

49

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

49

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

49

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

84.18

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

8418

10

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

00

- - Loại sử dụng trong gia đình

35

8418

10

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

 

8418

21

00

00

- - Loại sử dụng máy nén

35

8418

29

00

00

- - Loại khác

35

8418

30

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

26

8418

30

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

8418

40

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

26

8418

40

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

8418

50

 

 

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

50

10

 

- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

 

8418

50

10

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

10

90

- - - Loại khác

18

8418

50

90

 

- - Loại khác:

 

8418

50

90

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

9

8418

50

90

90

- - - Loại khác

35

 

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

00

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

13

8418

69

 

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

00

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

13

8418

69

20

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

13

8418

69

30

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước uống

13

8418

69

50

00

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

3

8418

69

90

00

- - - Loại khác

13

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

 

- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

91

10

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

3

8418

91

90

00

- - - Loại khác

3

8418

99

 

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

00

- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

0

8418

99

20

00

- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

3

8418

99

40

00

- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

0

8418

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.21

 

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

00

- - Máy tách kem

10

8421

12

00

00

- - Máy làm khô quần áo

27

8421

19

 

 

- - Loại khác:

 

8421

19

10

00

- - - Loại sử dụng sản xuất đường

5

8421

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

 

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

- - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:

 

8421

21

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

14

8421

21

19

00

- - - - Loại khác

14

 

 

 

 

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

 

8421

21

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

 

8421

21

21

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

21

21

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

14

8421

21

29

 

- - - - Loại khác:

 

8421

21

29

10

- - - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

21

29

90

- - - - - Hoạt động không bằng điện

14

8421

22

 

 

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

 

8421

22

10

00

- - - Công suất không quá 500 lít/giờ

15

8421

22

20

 

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

 

8421

22

20

10

- - - - Hoạt động bằng điện

5

8421

22

20

90

- - - - Hoạt động không bằng điện

15

8421

23

 

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8421

23

11

00

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

19

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

8421

23

21

 

- - - - Bộ lọc dầu:

 

8421

23

21

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

15

8421

23

21

90

- - - - - Loại khác

15

8421

23

29

 

- - - - Loại khác:

 

8421

23

29

10

- - - - - Loại dùng cho xe ô tô

15

8421

23

29

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

23

91

00

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

99

00

- - - - Loại khác

0

8421

29

 

 

- - Loại khác:

 

8421

29

10

00

- - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

0

8421

29

20

00

- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường

0

8421

29

30

00

- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu

0

8421

29

40

00

- - - Thiết bị lọc xăng

0

8421

29

50

00

- - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23

0

8421

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

 

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

10

00

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8421

31

20

00

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

10

8421

31

90

 

- - - Loại khác

 

8421

39

 

 

- - Loại khác:

 

8421

39

10

00

- - - Thiết bị tách dòng

0

8421

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8421

91

 

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12

0

8421

91

20

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10

0

8421

91

90

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90

0

8421

99

 

 

- - Loại khác:

 

8421

99

20

00

- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23

0

8421

99

30

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

99

91

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20

0

8421

99

92

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21

0

8421

99

93

00

- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99

0

8421

99

99

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

84.50

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

 

 

 

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

 

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

10

00

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

33

8450

11

90

00

- - - Loại khác

33

8450

12

00

00

- - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm

33

8450

19

00

00

- - Loại khác

33

8450

20

00

00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

33

8450

90

 

 

- Bộ phận:

 

8450

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20

3

8450

90

20

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

3

 

 

 

 

 

 

84.83

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

 

8483

10

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

8483

10

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất

20

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87:

 

8483

10

21

00

- - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

20

8483

10

22

00

- - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

20

8483

10

23

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

28

8483

10

24

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

10

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

10

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

10

24

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

10

31

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

8483

10

39

00

- - - Loại khác

0

8483

10

90

00

- - Loại khác

20

8483

20

 

 

- Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

8483

20

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

8483

20

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

20

10

90

- - - Dùng cho xe có động cơ

10

8483

20

90

00

- - Loại khác

0

8483

30

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

8483

30

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

8483

30

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

30

10

20

- - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

30

10

30

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

30

10

40

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

30

10

90

- - - Loại khác

28

8483

30

90

00

- - Loại khác

0

8483

40

 

 

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe của Chương 87:

 

8483

40

11

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

15

8483

40

13

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

35

8483

40

14

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

40

14

10

- - - -  Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

40

14

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

40

14

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

40

14

40

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho  mục đích nông nghiệp)

15

8483

40

14

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

8483

40

29

00

- - - Loại khác

10

8483

40

30

00

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

15

8483

40

90

00

- - Loại khác

15

8483

50

00

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli

10

8483

60

00

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:

 

8483

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

8483

90

13

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

14

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

15

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

5

8483

90

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8483

90

91

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

8483

90

93

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

94

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

95

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

5

8483

90

99

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

85.07

 

 

 

Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

8507

10

 

 

- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507

10

10

00

- - Dùng cho máy bay

0

8507

10

90

 

- - Loại khác:

 

8507

10

90

10

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

37

8507

10

90

90

- - - Loại khác

28

8507

20

 

 

- Ắc quy axit- chì khác:

 

8507

20

10

00

- - Loại dùng cho máy bay

0

8507

20

90

 

- - Loại khác:

 

8507

20

90

10

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

37

8507

20

90

90

- - - Loại khác

28

8507

30

00

 

- Bằng niken-cađimi:

 

8507

30

00

10

- - Loại sử dụng cho máy bay

0

8507

30

00

20

- - Ắc quy kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2 V, dung lượng 10-12 AH, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

0

8507

30

00

90

- - Loại khác

20

8507

40

00

 

- Bằng niken-sắt:

 

8507

40

00

10

- - Loại sử dụng cho máy bay

0

8507

40

00

90

- - Loại khác

20

8507

80

 

 

- Ắc quy khác:

 

 

 

 

 

- - Ắc quy ion liti:

 

8507

80

11

00

- - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)

0

8507

80

19

00

- - - Loại khác

0

8507

80

20

00

- - Loại khác, sử dụng cho máy bay

0

8507

80

90

00

- - Loại khác

0

8507

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

8507

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

5

8507

90

12

00

- - - Của loại sử dụng cho máy bay

0

8507

90

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

90

91

00

- - - Của loại sử dụng cho máy bay

0

8507

90

92

00

- - - Vách ngăn của pin xạc ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

5

8507

90

93

00

- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

5

8507

90

99

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

85.11

 

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

8511

10

 

 

- Bugi:

 

8511

10

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

10

90

 

- - Loại khác:

 

8511

10

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

10

90

90

- - - Loại khác

20

8511

20

00

 

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

 

8511

20

00

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

20

00

20

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

20

00

90

- - Loại khác

20

8511

30

 

 

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

 

8511

30

20

 

- - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay:

 

8511

30

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

30

20

90

- - - Loại khác

20

8511

30

90

 

- - Loại khác:

 

8411

30

90

10

- - - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

30

90

20

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

30

90

90

- - - Loại khác

20

8511

40

 

 

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

40

20

 

- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8511

40

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

20

90

- - - Loại khác

20

8511

40

30

 

- - Động cơ khởi động của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

 

8511

40

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

30

90

- - - Loại khác

20

8511

40

90

 

- - Loại khác:

 

8511

40

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

40

90

90

- - - Loại khác

20

8511

50

 

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

00

- - Sử dụng cho động cơ máy bay

0

8511

50

20

 

- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8511

50

20

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8111

50

20

90

- - - Loại khác

20

8511

50

30

 

- - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

 

8511

50

30

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

50

30

90

- - - Loại khác

20

8511

50

90

 

- - Loại khác:

 

8511

50

90

10

- - - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

50

90

90

- - - Loại khác

20

8511

80

00

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

10

8511

80

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

80

00

90

- - Loại khác

20

8511

90

00

 

- Bộ phận:

 

8511

90

00

10

- - Dùng cho động cơ ô tô

0

8511

90

00

20

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

90

00

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

85.18

 

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm.

 

8518

10

 

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

 

 

- - Micro:

 

8518

10

11

00

- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

17

8518

10

19

00

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

17

8518

10

90

00

- - - Loại khác

17

 

 

 

 

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

 

8518

21

00

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

20

8518

22

00

00

- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa

20

8518

29

 

 

- - Loại khác:

 

8518

29

10

00

- - - Loa thùng

17

8518

29

20

00

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

17

8518

29

90

00

- - - Loại khác

17

8518

30

 

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

00

- - Tai nghe có khung choàng đầu

17

8518

30

20

00

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

17

 

 

 

 

- - Bộ micro/loa kết hợp:

 

8518

30

31

00

- - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

17

8518

30

39

00

- - - Loại khác

17

8518

30

40

00

- - Điện thoại hữu tuyến cầm tay

17

8518

30

90

00

- - Loại khác

17

8518

40

 

 

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

 

8518

40

10

00

- - Có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

10

8518

40

20

00

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến

17

8518

40

30

00

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

10

8518

40

90

00

- - Loại khác

28

8518

50

00

 

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

50

00

10

- - Công suất 240W trở lên

10

8518

50

00

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

10

8518

50

00

90

- - Loại khác

28

8518

90

 

 

- Bộ phận:

 

8518

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh

10

8518

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.10

0

8518

90

90

 

- - Loại khác:

 

8518

90

90

10

- - - Phụ tùng của loa

10

8518

90

90

90

- -  - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.19

 

 

 

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

 

8519

20

00

00

- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

40

8519

30

00

00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

37

8519

50

00

00

- Máy trả lời điện thoại

8

 

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

8519

81

 

 

- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

 

8519

81

10

00

- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

33

8519

81

20

00

- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

33

8519

81

30

00

- - - Đầu đĩa compact

40

8519

81

40

 

- - - Máy sao âm:

 

8519

81

40

10

- - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

40

90

- - - - Loại khác

35

8519

81

50

00

- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

10

8519

81

60

 

- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

 

8519

81

60

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

60

90

- - - - Loại khác

33

8519

81

70

 

- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:

 

8519

81

70

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

70

90

- - - - Loại khác

33

8519

81

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

81

90

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

90

90

- - - - Loại khác

32

8519

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

 

8519

89

11

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm

10

8519

89

12

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên

10

8519

89

20

00

- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

40

8519

89

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

89

90

10

- - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

89

90

90

- - - - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

85.21

 

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

 

8521

10

00

 

- Loại dùng băng từ:

 

8521

10

00

10

- - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

10

00

90

- - Loại khác

40

8521

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Đầu đĩa laser:

 

8521

90

11

00

- - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8521

90

19

00

- - - Loại khác

47

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8521

90

91

00

- - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8521

90

99

00

- - - Loại khác

47

 

 

 

 

 

 

85.39

 

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

 

8539

10

 

 

- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

 

8539

10

10

 

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

8539

10

10

10

- - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

10

10

90

- - - Loại khác

28

8539

10

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

 

 

- - Đèn ha-lo-gien vonfram:

 

8539

21

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

21

30

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

21

30

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

21

30

90

- - - - Loại khác

26

8539

21

40

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

21

90

00

- - - Loại khác

0

8539

22

 

 

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

 

8539

22

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

22

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

22

90

00

- - - Loại khác

30

8539

29

 

 

- - Loại khác:

 

8539

29

10

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

29

20

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

29

20

90

- - - - Loại khác

28

8539

29

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

29

40

 

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V:

 

8539

29

40

10

- - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

40

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

50

00

- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

37

8539

29

60

 

- - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V:

 

8539

29

60

10

- - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V-0,5/1A, công suất 3,6 W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

0

8539

29

60

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

 

- - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng:

 

8539

31

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc

37

8539

31

90

00

- - - Loại khác

37

8539

32

00

00

- - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

0

8539

39

 

 

- - Loại khác:

 

8539

39

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc

10

8539

39

20

00

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

33

8539

39

30

00

- - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác

10

8539

39

40

 

- - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp:

 

8539

39

40

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

39

40

90

- - - - Loại khác

28

8539

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

00

- - Đèn hồ quang

0

8539

49

00

00

- - Loại khác

0

8539

90

 

 

- Bộ phận:

 

8539

90

10

00

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

5

8539

90

20

 

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại:

 

8539

90

20

10

- - - Dùng cho xe ô tô

15

8539

90

20

90

- - - Loại khác

20

8539

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.44

 

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

 

 

 

 

 

- Dây đơn dạng cuộn:

 

8544

11

00

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

00

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

8544

11

00

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

00

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

00

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

 

- - Loại khác:

 

8544

19

10

00

- - - Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

20

00

- - - Dây điện trở măng gan

5

8544

19

90

00 

- - - Loại khác

5

8544

20

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

8544

20

10

00

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

10

8544

20

20

00

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

10

8544

20

30

00

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

1

8544

20

40

00

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

1

8544

30

 

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

8544

30

10

00

- - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ

25

8544

30

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8544

42

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

42

11

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

42

19

 

- - - - Loại khác:

 

8544

42

19

10

- - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2

17

8544

42

19

20

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

13

8544

42

19

90

- - - - - Loại khác

8

8544

42

20

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

42

20

10

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

42

20

20

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

13

8544

42

20

90

- - - - Loại khác

8

8544

42

30

00

- - - Cáp ắc qui

15

8544

42

90

 

- - - Loại khác:

 

8544

42

90

10

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

27

8544

42

90

20

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

18

8544

42

90

90

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

49

11

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

49

19

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

19

10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

13

8544

49

19

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544

49

21

00

- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động

10

8544

49

29

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

29

10

- - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

26

8544

49

29

20

- - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

18

8544

49

29

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

49

31

00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

49

39

 

- - - - Loại khác:

 

8544

49

39

10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

13

8544

49

39

90

- - - - - Loại khác

10

8544

49

40

 

- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544

49

40

10

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

26

8544

49

40

20

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

18

8544

49

40

90

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

 

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

8544

60

10

 

- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV:

 

8544

60

10

10

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

26

8544

60

10

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:

 

8544

60

21

00

- - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

5

8544

60

29

00

- - - Loại khác

5

8544

60

30

 

- - Dùng cho điện áp trên 66 kV :

 

8544

60

30

10

- - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

5

8544

60

30

90

- - - Loại khác

5

8544

70

 

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

10

00

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

8544

70

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

87.02

 

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

8702

10

 

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

8702

10

11

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

**

8702

10

12

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

**

8702

10

13

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

**

8702

10

14

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

**

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8702

10

21

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8702

10

21

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

5

8702

10

21

90

- - - - Loại khác

83

8702

10

22

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

22

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

5

8702

10

22

90

- - - - Loại khác

83

8702

10

23

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

23

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

5

8702

10

23

90

- - - - Loại khác

83

8702

10

24

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

24

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

5

8702

10

24

90

- - - - Loại khác

83

8702

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên:

 

8702

90

11

00

- - - Dạng CKD

**

8702

90

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8702

90

91

00

- - - Dạng CKD

**

8702

90

99

00

- - - Loại khác

83

 

 

 

 

 

 

87.03

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

8703

10

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

00

- - Xe ô tô chơi gôn, gồm cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

83

8703

10

90

00

- - Loại khác

83

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

00

- - - Xe ô tô đua nhỏ

83

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

21

21

00

- - - - Dạng CKD

**

8703

21

29

00

- - - - Loại khác

83

8703

21

30

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

21

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

21

90

10

- - - - Xe tang lễ

10

8703

21

90

20

- - - - Xe chở tù

10

8703

21

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

22

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

22

11

00

- - - -  Dạng CKD

**

8703

22

19

00

- - - - Loại khác

83

8703

22

20

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

22

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

22

90

10

- - - - Xe cứu thương

10

8703

22

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

8703

22

90

30

- - - - Xe chở tù

10

8703

22

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

23

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

8703

23

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

23

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

23

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

23

41

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

**

8703

23

42

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

** 

8703

23

43

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

**

8703

23

44

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

23

51

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

83

8703

23

52

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

83

8703

23

53

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

83

8703

23

54

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

83

 

 

 

 

- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:

 

8703

23

61

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

**

8703

23

62

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

**

8703

23

63

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

**

8703

23

64

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

23

91

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

83

8703

23

92

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

83

8703

23

93

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

83

8703

23

94

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

83

8703

24

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

8703

24

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

24

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

24

30

00

- - - Xe chở tù

10

8703

24

40

00 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

 **

8703

24

50

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

83

8703

24

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

 **

8703

24

90

00

- - - Loại khác

83

 

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

10

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

**

8703

31

20

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

83

8703

31

30

00

- - - Xe loại khác, dạng CKD

**

8703

31

90

 

- - - Loại khác:

 

8703

31

90

10

- - - - Xe cứu thương

10

8703

31

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

8703

31

90

30

- - - - Xe chở tù

10

8703

31

90

90

- - - - Loại khác

83

8703

32

 

 

- - Loại dung tích xy lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

8703

32

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

32

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

32

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

32

41

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

49

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

32

51

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

59

00

- - - - Loại khác

83

 

 

 

 

- - - Xe khác, dạng CKD:

 

8703

32

61

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

69

00

- - - - Loại khác

**

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

32

91

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

99

00

- - - - Loại khác:

83

8703

33

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

8703

33

10

00

- - - Xe cứu thương

10

8703

33

20

00

- - - Xe tang lễ

10

8703

33

30

00

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

33

41

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

**

8703

33

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

**

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

33

51

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

83

8703

33

52

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

83

8703

33

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

**

8703

33

90

00

- - - Loại khác

83

8703

90

 

 

- Loại khác:

 

8703

90

10

00

- - Xe cứu thương

10

8703

90

20

00

- - Xe tang lễ

10

8703

90

30

00

- - Xe chở tù

10

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

90

41

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

**

8703

90

42

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

**

8703

90

43

00

 - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

**

8703

90

44

00

 - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

**

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

90

51

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

83

8703

90

52

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

83

8703

90

53

00

 - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

83

8703

90

54

00

 - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

83

8703

90

60

00

- - Xe khác, dạng CKD

**

8703

90

90

00

- - Loại khác

83

 

 

 

 

 

 

87.08

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

 

- - Loại khác:

 

8708

10

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

- - - Loại khác

10

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

20

00

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

29

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

29

8708

29

93

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

 - - - - - Loại khác

10

8708

30

 

 

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

 

8708

30

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8708

30

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

30

90

 

- - Loại khác:

 

8708

30

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

- - - Loại khác

10

8708

40

 

 

- Hộp số và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

40

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

40

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

40

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

40

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

29

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

40

29

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

40

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

40

90

90

- - - Loại khác

5

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

50

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

50

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

19

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

24

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

50

24

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

29

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

50

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

50

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

50

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

90

- - - Loại khác

5

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe và nắp đậy:

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30

8708

70

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

70

14

90

 - - - - Loại khác

25

8708

70

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

70

19

90

 - - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

15

8708

70

94

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

94

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

70

94

90

- - - - Loại khác

10

8708

70

99

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

99

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

 

 

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

 

 

 

 

 

- - Hệ thống giảm chấn:

 

8708

80

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

80

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

80

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

80

14

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

80

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

80

19

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

80

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

80

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - - Két làm mát:

 

8708

91

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

15

8708

91

14

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

91

14

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

91

14

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

91

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

- - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

91

19

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

90

 

- - - Bộ phận:

 

8708

91

90

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

91

90

90

- - - - Loại khác

5

8708

92

 

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

 

8708

92

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

92

10

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

 

 

 

 

- - - - Bộ phận:

 

8708

92

10

91

- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

92

10

99

- - - - - Loại khác

5

8708

92

20

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

 

8708

92

20

10

- - - - Ống xả  và bộ tiêu âm, kể cả  bộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

- - - - Bộ phận

5

8708

92

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

30

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

30

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên  20 tấn

3

8708

92

30

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

30

90

- - - - Bộ phận

5

8708

92

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

90

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

90

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên  20 tấn

3

8708

92

90

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

90

90

- - - - Bộ phận

5

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

93

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

93

40

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   không quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

93

40

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

90

 

- - - Loại khác:

 

8708

93

90

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

93

90

90

- - - - Loại khác

20

8708

94

 

 

- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

 

8708

94

10

 

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

 

8708

94

10

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

94

10

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

94

91

 

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

 

8708

94

91

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

92

 

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

8708

94

92

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

94

93

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

- - - - - Bộ phận

10

8708

94

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

 

8708

94

99

11

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

94

99

19

- - - - - -  Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - - Bộ phận:

 

8708

94

99

91

- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

- - - - - - Loại khác

5

8708

95

 

 

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

 

8708

95

10

00

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

- - - Bộ phận

7

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

 

8708

99

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

99

11

10

- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

11

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

8708

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

99

93

10

- - - - - Nhíp

20

8708

99

93

20

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

29

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

3

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

29

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy nén khí công nghiệp (centrifugal hoặc turbo compressor) thuộc phân nhóm 8414.80.49.20 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là loại máy nén khí cỡ lớn công nghệ ly tâm hoặc tuabin lắp đặt trong các nhà máy công nghiệp, có công suất 16 m3/ph hoặc 112 KW (150 HP). Hải quan yêu cầu người khai hải quan cung cấp catalogue của mặt hàng máy nén khí nhập khẩu.

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 30/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Nghị đinh số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Nghị định 158/2003/NĐ-CP và Nghị định 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định 149/2003/NĐ-CP và 158/2003/NĐ-CP

Thông tư 30/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Nghị đinh số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Nghị định 158/2003/NĐ-CP và Nghị định 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định 149/2003/NĐ-CP và 158/2003/NĐ-CP

Thuế-Phí-Lệ phí

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ

Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi