Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 133/2010/TT-BTC

Thông tư 133/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:133/2010/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:09/09/2010Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

 Điều chỉnh thuế suất nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng - Thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010, ngày 09/9/2010 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này. Các mặt hàng đó thuộc 27 nhóm hàng có mã số: 0208, 0703, 0805, 1602, 1806, 1902, 1904, 2002, 2005, 2008, 2009, 3305, 3926, 6506, 7321, 7615, 8211, 8212, 8302, 8415, 8418, 8508, 8519, 8523, 8525, 9401, 9403. Theo đó, tăng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc các nhóm trên. Ví dụ như mặt hàng quả bưởi, kể cả bưởi chùm - mã 0805.40.00.00, thuế suất tăng từ 30% lên 40%; mặt hàng sô cô la có nhân ở dạng khối, miếng hoặc thanh - mã 1806.31.10.00, thuế suất tăng từ 20% lên 24%; các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ - mã 1904.90.10.00, thuế suất tăng từ 31% lên 34%; nước ép quả nho đen - mã 2009.80.10.00, thuế suất tăng từ 25% lên 29%;…
 Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Thông tư 133/2010/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 133/2010/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 133/2010/TT-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 133/2010/TT-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 133/2010/TT-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

-------------------

Số: 133/2010/TT-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

Hà Nội, ngày 09  tháng 9 năm 2010

 

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

--------------------------------

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;

Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, các Hiệp hội ngành hàng có liên quan, Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;

- Văn phòng TW và các ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;        

- Toà án nhân dân TC;

- Viện Kiểm sát nhân dân TC;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;

- Công báo;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Tài chính;

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2010/TT-BTC

ngày  09/9/2010 của Bộ Tài chính)

----------------------------------

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

02.08

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

10

00

00

- Của thỏ

10

0208

30

00

00

- Của bộ động vật linh trưởng

14

0208

40

00

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

14

0208

50

00

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

14

0208

90

00

 

- Loại khác:

 

0208

90

00

10

- - Đùi ếch

10

0208

90

00

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

07.03

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703

10

 

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

0703

10

11

00

- - - Củ hành giống

0

0703

10

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Hành tăm:

 

0703

10

21

00

- - - Củ hành tăm giống

0

0703

10

29

00

- - - Loại khác

20

0703

20

 

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

00

- - Củ tỏi giống

0

0703

20

90

00

- - Loại khác

20

0703

90

 

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

10

00

- - Củ giống

0

0703

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

08.05

 

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805

10

 

 

- Quả cam:

 

0805

10

10

00

- - Tươi

27

0805

10

20

00

- - Khô

27

0805

20

00

00

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

30

0805

40

00

00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

40

0805

50

00

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

25

0805

90

00

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

16.02

 

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602

10

 

 

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602

10

10

00

- - Làm từ thịt lợn, đóng hộp

34

1602

10

90

00

- - Loại khác

34

1602

20

00

00

- Từ gan động vật

34

 

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602

31

00

00

- - Từ gà tây

32

1602

32

 

 

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

 

1602

32

10

00

- - - Từ gà ca ri, đóng hộp

40

1602

32

90

00

- - - Loại khác

29

1602

39

00

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

- Từ lợn:

 

1602

41

 

 

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602

41

10

00

- - - Đóng hộp

31

1602

41

90

00

- - - Loại khác

31

1602

42

 

 

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602

42

10

00

- - - Đóng hộp

31

1602

42

90

00

- - - Loại khác

31

1602

49

 

 

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

 

 

 

- - - Thịt hộp:

 

1602

49

11

00

- - - - Đóng hộp

29

1602

49

19

00

- - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1602

49

91

00

- - - - Đóng hộp

29

1602

49

99

00

- - - - Loại khác

29

1602

50

00

00

- Từ trâu bò

37

1602

90

 

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602

90

10

00

- - Ca-ri cừu, đóng hộp

37

1602

90

90

00

- - Loại khác

37

 

 

 

 

 

 

18.06

 

 

 

Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

 

1806

10

00

00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

20

1806

20

 

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

 

1806

20

10

00

- - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

20

1806

20

90

00

- - Loại khác

18

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

 

- - Có nhân:

 

1806

31

10

00

- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

24

1806

31

90

00

- - - Loại khác

24

1806

32

 

 

- - Không có nhân:

 

1806

32

10

00

- - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

24

1806

32

90

00

- - - Loại khác

24

1806

90

 

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

00

- - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh

24

1806

90

20

00

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

24

1806

90

90

00

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

19.02

 

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

1902

11

00

00

- - Có chứa trứng

38

1902

19

 

 

- - Loại khác:

 

1902

19

20

00

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

38

1902

19

90

 

- - - Loại khác:

 

1902

19

90

10

- - - - Mì, miến làm từ đậu hạt

38

1902

19

90

90

- - - - Loại khác

27

1902

20

 

 

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác:

 

1902

20

10

00

- - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

38

1902

20

90

00

- - Loại khác

38

1902

30

 

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

1902

30

10

00

- - Mì ăn liền

34

1902

30

20

00

- - Mì, bún làm từ gạo ăn liền

34

1902

30

90

00

- - Loại khác

34

1902

40

00

00

- Cut-cut (couscous)

38

 

 

 

 

 

 

19.04

 

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904

10

00

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

27

1904

20

00

00

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

34

1904

30

00

00

- Lúa mì bulgur

34

1904

90

 

 

- Loại khác:

 

1904

90

10

00

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

34

1904

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

20.02

 

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2002

10

 

 

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng:

 

2002

10

10

00

- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước

34

2002

10

90

00

- - Loại khác

34

2002

90

 

 

- Loại khác:

 

2002

90

10

00

- - Bột cà chua dạng sệt

27

2002

90

90

00

- - Loại khác

27

 

 

 

 

 

 

20.05

 

 

 

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005

10

00

00

- Rau đồng nhất

40

2005

20

 

 

- Khoai tây:

 

2005

20

10

00

- - Khoai tây chiên

27

2005

20

90

00

- - Loại khác

34

2005

40

00

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

34

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005

51

00

00

- - Đã bóc vỏ

34

2005

59

00

00

- - Loại khác

34

2005

60

00

00

- Măng tây

34

2005

70

00

00

- Ô liu

25

2005

80

00

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

40

 

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005

91

00

00

- - Măng tre

32

2005

99

00

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

 

 

20.08

 

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008

11

 

 

- - Lạc:

 

2008

11

10

00

- - - Lạc rang

34

2008

11

20

00

- - - Bơ lạc

27

2008

11

90

00

- - - Loại khác

27

2008

19

 

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

2008

19

10

00

- - - Hạt điều

37

2008

19

90

00

- - - Loại khác

27

2008

20

00

00

- Dứa

40

2008

30

 

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

2008

30

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

30

90

00

- - Loại khác

40

2008

40

 

 

- Lê:

 

2008

40

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

37

2008

40

90

00

- - Loại khác

37

2008

50

 

 

- Mơ:

 

2008

50

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

50

90

00

- - Loại khác

40

2008

60

 

 

- Anh đào (Cherries):

 

2008

60

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

40

2008

60

90

00

- - Loại khác

40

2008

70

 

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

2008

70

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

37

2008

70

90

00

- - Loại khác

37

2008

80

 

 

- Dâu tây:

 

2008

80

10

00

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

37

2008

80

90

00

- - Loại khác

37

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2009.19:

 

2008

91

00

00

- - Lõi cây cọ

40

2008

92

 

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008

92

10

00

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

30

2008

92

20

00

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

30

2008

92

90

00

- - - Loại khác

30

2008

99

 

 

- - Loại khác:

 

2008

99

10

00

- - - Vải

40

2008

99

20

00

- - - Nhãn

40

2008

99

30

00

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

40

2008

99

40

00

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

30

2008

99

90

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

20.09

 

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

 

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

2009

11

00

00

- - Đông lạnh

25

2009

12

00

00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

30

2009

19

00

00

- - Loại khác

32

 

 

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) :

 

2009

21

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

35

2009

29

00

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009

31

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

37

2009

39

00

00

- - Loại khác

37

 

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009

41

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

35

2009

49

00

00

- - Loại khác

35

2009

50

00

00

- Nước cà chua ép

37

 

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009

61

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 30

35

2009

69

00

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Nước táo ép:

 

2009

71

00

00

- - Với trị giá Brix không quá 20

34

2009

79

00

00

- - Loại khác

31

2009

80

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009

80

10

00

- - Nước ép quả nho đen

29

2009

80

90

00

- - Loại khác

29

2009

90

00

00

- Nước ép hỗn hợp

29

 

 

 

 

 

 

33.05

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc.

 

3305

10

00

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

00

10

- - Loại trị nấm có chứa thành phần hoá dược

15

3305

10

00

90

- - Loại khác

25

3305

20

00

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

24

3305

30

00

00

- Gôm tóc

24

3305

90

00

00

- Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

39.26

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

 

3926

10

00

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

27

3926

20

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

60

00

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

14

3926

20

90

00

- - Loại khác

27

3926

30

00

 

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự:

 

3926

30

00

10

- - Linh kiện lắp trong xe có động cơ

20

3926

30

00

90

- - Loại khác

25

3926

40

00

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

27

3926

90

 

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

00

- - Phao cho lưới đánh cá

20

3926

90

20

00

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

20

 

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

3926

90

32

00

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

10

3926

90

39

 

- - - Loại khác:

 

3926

90

39

10

- - - - Túi đựng nước tiểu

10

3926

90

39

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

3926

90

41

00

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

5

3926

90

42

00

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự

14

3926

90

44

00

- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

14

3926

90

45

00

- - - Đinh phản quang

14

3926

90

49

00

- - - Loại khác

14

 

 

 

 

- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:

 

3926

90

53

00

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

14

3926

90

55

00

- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

14

3926

90

59

00

- - - Loại khác

14

3926

90

60

00

- - Để chăm sóc gia cầm

15

3926

90

70

00

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

15

3926

90

80

 

- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giầy:

 

3926

90

80

10

- - - Phom giầy

0

3926

90

80

90

- - - Loại khác

17

3926

90

90

 

- - Loại khác:

 

3926

90

90

10

- - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

15

3926

90

90

20

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

17

3926

90

90

30

- - - Đầu đỡ chân không dùng để sản xuất bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời

15

3926

90

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

65.06

 

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

 

6506

10

 

 

- Mũ bảo hộ:

 

6506

10

10

00

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

20

6506

10

20

00

- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép

0

6506

10

30

00

- - Mũ bảo hộ bằng thép

0

6506

10

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

6506

91

00

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

31

6506

99

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6506

99

10

00

- - - Bằng da lông

31

6506

99

90

00

- - - Loại khác

31

 

 

 

 

 

 

73.21

 

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

7321

11

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

18

7321

12

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

24

7321

19

00

00

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

18

 

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

18

7321

82

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

27

7321

89

00

00

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

18

7321

90

 

 

- Bộ phận:

 

7321

90

10

00

- - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa

10

7321

90

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

76.15

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự:

 

7615

11

00

00

- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự

30

7615

19

00

00

- - Loại khác

27

7615

20

 

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:

 

7615

20

10

00

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu trong phòng

30

7615

20

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

82.11

 

 

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.

 

8211

10

00

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8211

91

00

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

5

8211

92

 

 

- - Dao khác có lưỡi cố định:

 

8211

92

50

00

- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

5

8211

92

90

00

- - - Loại khác

5

8211

93

 

 

- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

 

8211

93

20

00

- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

5

8211

93

90

00

- - - Loại khác

5

8211

94

00

00

- - Lưỡi dao

5

8211

95

00

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

5

 

 

 

 

 

 

82.12

 

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải).

 

8212

10

00

00

- Dao cạo

20

8212

20

 

 

- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải:

 

8212

20

10

00

- - Lưỡi dao cạo kép

20

8212

20

90

00

- - Loại khác

20

8212

90

00

00

- Các bộ phận khác

17

 

 

 

 

 

 

83.02

 

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

 

8302

10

00

00

- Bản lề

20

8302

20

00

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

23

8302

30

00

00

- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

20

 

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

8302

41

 

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

30

00

- - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa

20

8302

41

90

00

- - - Loại khác

20

8302

42

 

 

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:

 

8302

42

10

00

- - - Chốt cửa và bản lề

20

8302

42

90

00

- - - Loại khác

20

8302

49

 

 

- - Loại khác:

 

8302

49

10

00

- - - Loại dùng cho yên cương

20

8302

49

90

00

- - - Loại khác

20

8302

50

00

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

25

8302

60

00

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

17

 

 

 

 

 

 

84.15

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

8415

10

00

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

 

8415

10

00

10

- - Công suất không quá 26,38 kW

34

8415

10

00

90

- - Loại khác

20

8415

20

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8415

20

00

10

- - Loại có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

20

00

90

- - Loại khác

17

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

 

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

00

- - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW

0

8415

81

12

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

81

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

81

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

20

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

81

20

90

- - - - Loại khác

17

8415

81

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

81

30

10

- - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

81

30

90

- - - - Loại khác

17

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

 

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

81

91

10

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

27

8415

81

91

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

81

99

 

- - - - Loại khác:

 

8415

81

99

10

- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

27

8415

81

99

20

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

27

8415

81

99

90

- - - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

82

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

82

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

82

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

82

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

82

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20:

 

8415

82

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

82

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

82

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

82

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

83

 

 

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

00

- - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

0

8415

83

19

00

- - - - Loại khác

0

8415

83

20

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

20

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

83

20

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

83

30

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

 

8415

83

30

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

27

8415

83

30

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

83

90

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

25

8415

83

90

90

- - - - Có công suất trên 26,38 kW

17

8415

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW:

 

8415

90

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

12

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

12

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

19

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

19

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

19

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

21

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

21

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

21

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

22

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

22

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

22

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

23

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

23

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

23

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

29

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

29

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

29

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

31

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

31

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

31

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

32

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

32

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

32

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

33

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

33

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

33

90

- - - - - Loại khác

3

8415

90

39

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

39

10

- - - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

39

90

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi  vượt quá 67,96 m3/phút:

 

8415

90

41

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

41

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

41

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

42

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

42

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

42

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

90

43

 

- - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

 

8415

90

43

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

43

90

- - - - -  Loại khác

3

8415

90

49

 

- - - - Loại khác:

 

8415

90

49

10

- - - - -  Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

49

90

- - - - -  Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

84.18

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

8418

10

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

00

- - Loại sử dụng trong gia đình

25

8418

10

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

 

8418

21

00

00

- - Loại sử dụng máy nén

25

8418

29

00

00

- - Loại khác

40

8418

30

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít :

 

8418

30

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

20

8418

30

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

8418

40

00

 

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

20

8418

40

00

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

8418

50

 

 

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

50

10

 

- - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

 

8418

50

10

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

10

90

- - - Loại khác

15

8418

50

90

 

- - Loại khác:

 

8418

50

90

10

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

7

8418

50

90

90

- - - Loại khác

27

 

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

00

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

10

8418

69

 

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

00

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

10

8418

69

20

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

10

8418

69

30

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước uống

10

8418

69

50

00

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

3

8418

69

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

 

- - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

8418

91

10

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

3

8418

91

90

00

- - - Loại khác

3

8418

99

 

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

00

- - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

0

8418

99

20

00

- - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

3

8418

99

40

00

- - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

0

8418

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.08

 

 

 

Máy hút bụi.

 

 

 

 

 

- Có động cơ điện lắp liền:

 

8508

11

00

00

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

31

8508

19

00

 

- - Loại khác:

 

8508

19

00

10

- - - Công suất từ 1500 W đến dưới 2500 W

31

8508

19

00

90

- - - Loại khác

0

8508

60

00

00

- Máy hút bụi loại khác

0

8508

70

00

00

- Bộ phận

0

 

 

 

 

 

 

85.19

 

 

 

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

 

8519

20

00

00

- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

31

8519

30

00

00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

31

8519

50

00

00

- Máy trả lời điện thoại

3

 

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

8519

81

 

 

- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

 

8519

81

10

00

- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

29

8519

81

20

00

- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

29

8519

81

30

00

- - - Đầu đĩa compact

35

8519

81

40

 

- - - Máy sao âm:

 

8519

81

40

10

- - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

40

90

- - - - Loại khác

31

8519

81

50

00

- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

10

8519

81

60

 

- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

 

8519

81

60

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

60

90

- - - - Loại khác

27

8519

81

70

 

- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:

 

8519

81

70

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

81

70

90

- - - - Loại khác

27

8519

81

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

81

90

10

- - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

81

90

90

- - - - Loại khác

25

8519

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

 

8519

89

11

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm

10

8519

89

12

00

- - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên

10

8519

89

20

00

- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

31

8519

89

90

 

- - - Loại khác:

 

8519

89

90

10

- - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8519

89

90

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

85.23

 

 

 

Đĩa, băng,  các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc  ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

 

 

 

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:

 

8523

21

 

 

- - Thẻ có dải từ:

 

8523

21

10

00

- - - Chưa ghi

10

8523

21

20

00

- - - Đã ghi

20

8523

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

 

8523

29

11

00

- - - - Băng máy tính, chưa ghi

0

8523

29

12

00

- - - - Băng video, đã ghi

25

8523

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

19

10

- - - - - Chưa ghi

10

8523

29

19

90

- - - - - Đã ghi

10

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

 

Text Box:   Text Box:   8523

29

21

00

- - - - Băng video, chưa ghi

10

8523

29

22

00

- - - - Băng video, đã ghi

15

8523

29

29

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

29

10

- - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

0

8523

29

29

20

- - - - - Băng máy tính, đã ghi

10

8523

29

29

30

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

29

29

40

- - - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

29

29

90

- - - - - Loại khác, đã ghi

25

 

 

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

 

8523

29

31

00

- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

0

8523

29

32

00

- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

0

8523

29

33

00

- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

10

8523

29

39

 

- - - - Loại khác:

 

8523

29

39

10

- - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

0

8523

29

39

20

- - - - - Băng máy tính, đã ghi

10

8523

29

39

30

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

29

39

40

- - - - - Băng video, chưa ghi

10

8523

29

39

50

- - - - - Băng video, đã ghi

25

8523

29

39

60

- - - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

29

39

90

- - - - - Loại khác, đã ghi

25

 

 

 

 

- - - Đĩa từ:

 

8523

29

41

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh:

 

8523

29

41

10

- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

29

41

90

- - - - - Loại khác

17

8523

29

42

00

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

12

8523

29

43

 

- - - - Loại khác, chưa ghi:

 

8523

29

43

10

- - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa mềm máy tính

0

8523

29

43

90

- - - - - Loại khác

10

8523

29

44

 

- - - - Loại khác, đã ghi:

 

8523

29

44

10

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8523

29

44

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8523

29

91

00

- - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

0

8523

29

92

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

29

92

10

- - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

29

92

90

- - - - - Loại khác

17

8523

29

93

00

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

29

99

00

- - - - Loại khác

10

8523

40

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

 

 

 

 

 

- - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

 

8523

40

11

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

0

8523

40

12

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

40

12

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

3

8523

40

12

90

- - - - Loại khác

17

8523

40

13

 

- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

 

8523

40

13

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

5

8523

40

13

90

- - - - Loại khác

17

8523

40

14

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8523

40

19

10

- - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

5

8523

40

19

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

40

19

90

- - - - Loại khác, đã ghi

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8523

40

91

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

0

8523

40

92

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

40

92

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

40

92

90

- - - - Loại khác

17

8523

40

93

00

- - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

15

8523

40

94

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

40

99

 

- - - Loại khác:

 

8523

40

99

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

10

8523

40

99

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

40

99

90

- - - - Loại khác, đã ghi

15

 

 

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

 

8523

51

 

 

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

 

8523

51

10

00

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

0

8523

51

20

 

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

51

20

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

51

20

90

- - - - Loại khác

17

8523

51

30

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

51

90

 

- - - Loại khác:

 

8523

51

90

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

5

8523

51

90

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

51

90

90

- - - - Loại khác, đã ghi

15

8523

52

00

00

- - “Thẻ thông minh”

0

8523

59

 

 

- - Loại khác:

 

8523

59

10

00

- - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML (tags)

0

8523

59

20

00

- - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi

0

8523

59

30

 

- - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

59

30

10

- - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

59

30

90

- - - - Loại khác

17

8523

59

40

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8523

59

90

10

- - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

5

8523

59

90

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

59

90

90

- - - - Loại khác, đã ghi

15

8523

80

 

 

- Loại khác:

 

8523

80

10

00

- - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi:

0

8523

80

20

 

- - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523

80

20

10

- - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

3

8523

80

20

90

- - - Loại khác

17

8523

80

30

00

- - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

5

8523

80

40

00

- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

25

8523

80

90

 

- -  Loại khác:

 

8523

80

90

10

- - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

5

8523

80

90

20

- - - Loại khác, chưa ghi

10

8523

80

90

90

- - - Loại khác, đã ghi

15

 

 

 

 

 

 

85.25

 

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

 

8525

50

00

00

- Thiết bị phát

0

8525

60

00

00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

0

8525

80

 

 

- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

 

8525

80

10

00

- - Webcam

15

8525

80

20

00

- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

10

8525

80

90

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

94.01

 

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng.

 

9401

10

00

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

0

9401

20

00

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

27

9401

30

00

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

29

9401

40

00

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

29

 

 

 

 

- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác:

 

9401

51

00

00

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

29

9401

59

00

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

00

00

- - Đã nhồi đệm

29

9401

69

00

00

- - Loại khác

29

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

00

- - Đã nhồi đệm

29

9401

79

00

00

- - Loại khác

29

9401

80

 

 

- Ghế khác:

 

9401

80

10

00

- - Ghế tập đi trẻ em

29

9401

80

90

00

- - Loại khác

29

9401

90

 

 

- Các bộ phận của ghế:

 

9401

90

10

00

- - Của ghế máy bay

0

9401

90

20

00

- - Của ghế tập đi trẻ em

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

9401

90

91

00

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9401.20 hoặc 9401.30

20

9401

90

99

 

- - - Loại khác:

 

9401

90

99

10

- - - - Bằng plastic

25

9401

90

99

90

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

94.03

 

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

 

9403

10

00

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

25

9403

20

00

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

20

00

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

20

00

90

- - Loại khác

23

9403

30

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

29

9403

40

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

29

9403

50

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

29

9403

60

00

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403

60

00

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

60

00

20

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

60

00

90

- - Loại khác

29

9403

70

00

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

70

00

10

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

70

00

90

- - Loại khác

25

 

 

 

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, gồm cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9403

81

00

 

- - Bằng tre hoặc song mây:

 

9403

81

00

10

- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

81

00

90

- - - Loại khác

29

9403

89

00

 

- - Loại khác:

 

9403

89

00

10

- - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

89

00

90

- - - Loại khác

29

9403

90

00

00

- Bộ phận

25

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi