STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
|
Hệ số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)*(3)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
6,43
|
1.598
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
32,13
|
7.982
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
53,55
|
13.304
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
128,52
|
71.344
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
430,22
|
666,91
|
286.920
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
4.479,67
|
1.744.451
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
2.824,55
|
1.099.922
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,13, 14)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
1.711,89
|
666.636
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
1.312,06
|
728.353
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
430,22
|
92,53
|
39.808
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
154,22
|
49.757
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
653,31
|
162.309
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
1.156,68
|
315.974
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
771,12
|
210.649
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
471,03
|
487,41
|
229.586
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
131,73
|
35.985
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
525,18
|
130.476
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
42,84
|
10.643
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
37,49
|
10.241
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
32,13
|
7.982
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
653,31
|
178.467
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
297,91
|
1.542,24
|
459.442
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
385,42
|
150.088
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
15,42
|
8.560
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
61,69
|
34.246
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
35,99
|
11.612
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
35,87
|
11.573
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
412,86
|
133.204
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
5,14
|
2.853
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
2,14
|
585
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
10,28
|
5.707
|
Cộng chi phí nhân công
|
Đôi với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
15.64
|
5.720.335
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b+…+ Vsp,23).
|
|
|
|
13.98
|
5.075.806
|
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%)
|
Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
6.292.369
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
5.583.387
|