Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 56/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 56/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 56/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Nội vụ; - Cục VT và LTNN; - Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP; - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Chi cục VTLT; - LĐVP, Lh, HC, TH; - Trung tâm Công báo, Website tỉnh; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
(Kèm Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộTài liệu đã lập hồ sơ sơ bộTài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻTài liệu rời lẻTài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||||
Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | | |||
A | B | C | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | |
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức | | | | | | | | |
1 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 | 6.805.387 | 5.583.387 | 1.222.000 | 7.514.369 | 6.292.369 | 1.222.000 | Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II |
2 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
3 | Sở, ban, ngành và tương đương | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
5 | HĐND, UBND xã, phường, thị trấn | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | |
II | Tài liệu chuyên môn | | | | | | | | |
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản | | | | | | | | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ |
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
b | Dự án nhóm A | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) | 0.5 | 4.013.694 | 2.791.694 | 1.222.000 | 4.368.185 | 3.146.185 | 1.222.000 |
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4)=(2)*(3) |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 6,43 | 1.598 |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 53,55 | 13.304 |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 128,52 | 71.344 |
5 | Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 430,22 | 666,91 | 286.920 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ | | | | | |
a | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 4.479,67 | 1.744.451 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 2.824,55 | 1.099.922 |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 1.711,89 | 666.636 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 1.312,06 | 728.353 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 430,22 | 92,53 | 39.808 |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 154,22 | 49.757 |
11 | Biên mục hồ sơ | | | | | |
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 653,31 | 162.309 |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 1.156,68 | 315.974 |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 771,12 | 210.649 |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 471,03 | 487,41 | 229.586 |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 131,73 | 35.985 |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 525,18 | 130.476 |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 42,84 | 10.643 |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 37,49 | 10.241 |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 653,31 | 178.467 |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 297,91 | 1.542,24 | 459.442 |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 385,42 | 150.088 |
21 | Lập mục lục hồ sơ | | | | | |
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 15,42 | 8.560 |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 61,69 | 34.246 |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,99 | 11.612 |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,87 | 11.573 |
22 | Xử lý tài liệu loại | | | | | |
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 412,86 | 133.204 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 5,14 | 2.853 |
23 | Kết thúc chỉnh lý | | | | | |
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 2,14 | 585 |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 10,28 | 5.707 |
Cộng chi phí nhân công | Đôi với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23). | | | | 15.64 | 5.720.335 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b+…+ Vsp,23). | | | | 13.98 | 5.075.806 | |
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%) | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1) | | | | | 6.292.369 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) | | | | | 5.583.387 |
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 5.700 | 718.200 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 190 | 138 | 26.220 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70="">2 |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 40 | 138 | 5.520 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 18 | 138 | 2.484 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 | Bút viết bìa | chiếc | 5 | 15.000 | 75.000 | |
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại | chiếc | 1 | 6.000 | 6.000 | |
9 | Bút chì để đánh số tờ | chiếc | 1/2 | 3.000 | 1.500 | |
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp | chiếc | 1/100 | 1.680.000 | 16.800 | |
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu | chiếc | 7 | 40.000 | 280.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 | Hồ dán nhãn hộp | lọ | 1/4 | 3.000 | 750 | Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác | | | | 54.750 | |
Tổng cộngTổng cộng | | | | 1.222.000 | |