Quyết định 41/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/09/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 41/2015/QĐ-UBND

Quyết định 41/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/09/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:41/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Thân Đức Hưởng
Ngày ban hành:03/12/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 41/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 41/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
Số: 41/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
------------------
Cà Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2015
 
QUYẾT ĐỊNH
CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI, BA BÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
 SỐ 11/2013/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 22/10/2015 và Báo cáo thẩm định số 329/BC-STP ngày 20/10/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
(Có Danh mục Bảng giá kèm theo).
Giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các sở, ngành, đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục QL Giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT T
nh ủy, HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- UB TTTQVN và các đoàn thể t
nh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- PVPUBND tỉnh (Th);
- P.KT-TH (T
u);
- Lưu: VT, Ktr08/12.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng
 
 
DANH MỤC
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
 
1. Xe gắn máy hai bánh:
Đơn vị tính: Đồng

STT
TÊN HIỆU TÀI SẢN
CÔNG SUẤT
NƯỚC SX
Giá tính LPTB/1 phương tiện
1
Piaggio Liberty 125 3V IE
125
Việt Nam
55.600.000
2
Piaggio Liberty Italia
125
Việt Nam
56.700.000
3
Piaggio Liberty S125 Italia
125
Việt Nam
57.550.000
4
Piaggio Vespa 946 Bellissima 3V 125
125
Italia
352.500.000
5
Piaggio Vespa GTS Super 125 IE 3V
125
Việt Nam
76.200.000
6
Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V
125
Việt Nam
65.700.000
7
Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V PBĐB
125
Việt Nam
67.900.000
8
Piaggio Vespa Sprint 125 3V IE
125
Việt Nam
68.900.000
9
Yamaha Exciter 150
150
Nhập khẩu
63.450.000
10
Yamaha Exciter 55P1
134,4
Việt Nam
39.750.000
11
Yamaha Exciter 2ND1
134,4
Việt Nam
43.750.000
12
Yamaha Jupiter FI 1PB3 (mâm)
113,7
Việt Nam
28.762.500
13
Yamaha Luvias FI - 1SK1
124,9
Việt Nam
26.900.000
14
Yamaha Nouvo GP 1DB1
124,9
Việt Nam
36.500.000
15
Yamaha Nouvo SX GP (2XC1)
124,9
Việt Nam
36.050.000
16
Yamaha Nouvo SX RC (2XC1)
124,9
Việt Nam
35.150.000
17
Yamaha Nouvo SX STD (2XC1)
124,9
Việt Nam
33.200.000
18
Yamaha Nozza Grande 2BM1
125
Việt Nam
38.850.000
19
Yamaha Nozza Grande 2BM2
125
Việt Nam
40.950.000
20
Yamaha Nozza 1DR1 (mâm)
125
Việt Nam
28.300.000
21
Yamaha Sirius 5CH6 (đĩa)
110,3
Việt Nam
18.700.000
22
Yamaha Sirius 5C6J (đùm)
110,3
Việt Nam
17.700.000
23
Yamaha Sirius FI 1FC3 (mâm) RC
113,7
Việt Nam
22.700.000
24
Yamaha Sirius FI 1FC4 (căm)
113,7
Việt Nam
20.900.000
25
Yamaha Sirius FI 1FCA (đùm)
113,7
Việt Nam
19.500.000
26
Yamaha Sirius 5C6K (mâm)
110,3
Việt Nam
20.900.000
27
Suzuki Axelo 125RR
125
Việt Nam
26.000.000
28
Suzuki Raider
150
Việt Nam
48.500.000
29
Suzuki Viva 115 Fi
113
Việt Nam
23.500.000
30
Honda JF461 Airblade Fi 960
125
Việt Nam
38.000.000
31
Honda JF461 Airblade Fi 961
125
Việt Nam
40.000.000
32
Honda JF461 Airblade Fi 095
125
Việt Nam
39.500.000
33
Honda JF461 Airblade Fi 962
125
Việt Nam
41.750.000
34
Honda JF461 Airblade Fi 963
125
Việt Nam
41.600.000
35
Honda JF461 Airblade Fi 965
125
Việt Nam
37.900.000
36
Honda JF461 Airblade Fi 966
125
Việt Nam
41.500.000
37
Honda JA Blade (0A0) đĩa
110
Việt Nam
18.600.000
38
Honda JA Blade (0A1) đĩa
110
Việt Nam
18.500.000
39
Honda JA Blade (0A3) đùm
110
Việt Nam
17.750.000
40
Honda JA Blade (0A4) đùm
110
Việt Nam
17.400.000
41
Honda JA Blade (0A8) mâm
110
Việt Nam
20.450.000
42
Honda JC536 Future đĩa mới (080)
124
Việt Nam
25.500.000
43
Honda JC537 Future FI căm mới (090)
124
Việt Nam
30.150.000
44
Honda JC538 Future FI mâm mới (093)
124
Việt Nam
31.150.000
45
Honda JF 450 Lead (60)
108
Việt Nam
37.250.000
46
Honda JF 450 Lead (61)
108
Việt Nam
38.300.000
47
Honda JF42 SH 125i
125
Việt Nam
64.750.000
48
Honda KF14SH 150i
153
Việt Nam
79.200.000
49
Honda JF511 SH 125 Mode
125
Việt Nam
52.800.000
50
Honda JF512 SH 125 Mode
125
Việt Nam
53.250.000
51
Honda JF56 PCX V00
125
Việt Nam
50.500.000
52
Honda JF56 PCX V01
125
Việt Nam
52.950.000
53
Honda JF58 Vision
108
Việt Nam
32.250.000
54
Honda HC121 Wave α
97
Việt Nam
16.500.000
55
Honda JC52E Wave RS căm
108
Việt Nam
18.900.000
56
Honda JC52E Wave RS mâm
108
Việt Nam
20.150.000
57
Honda JA31 RSX đùm
108
Việt Nam
19.250.000
58
Honda JA31 RSX căm
108
Việt Nam
19.900.000
59
Honda JA31 RSX mâm
108
Việt Nam
21.350.000
60
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI đùm (0M3)
108
Việt Nam
20.850.000
61
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI mâm (0M8)
108
Việt Nam
23.050.000
62
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI căm đĩa (0M0)
108
Việt Nam
21.850.000
63
Honda JC52E Wave S đĩa DELUXE
108
Việt Nam
19.250.000
64
Honda JC52E Wave S đùm
108
Việt Nam
17.850.000
65
Honda JA27 Super Dream
97
Việt Nam
17.950.000
66
MSX
125
Thái Lan
59.990.000
67
Honda Click
125
Thái Lan
37.900.000
68
Ducati diavel 2015
1,198
Thái Lan
667.800.000
69
Yamaha Spark RX 135i (Exciter)
135
Thái Lan
65.500.000
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: Đng

STT
TÊN HIỆU TÀI SẢN
SLOẠI
QUY CÁCH
NƯỚC SX
Giá tính LPTB/1 phương tiện
1
Audi
A6
2.0TFSI
5chỗ - 1984cc
Đức
2.290.335.000
2
BMW
320i
1.997cc
Đức
1.448.000.000
3
Nissan
SNV350 U r van
NV 350
Nhật
1.180.000.000
4
VT 201
1.990 kg
VT 201MB
Việt Nam
350.000.000
5
VT 498
4.990 kg
VT498MB
Việt Nam
539.000.000
6
VT500
4.490 kg
VT 500
Việt Nam
591.000.000
7
VT650
6.490 kg
VT 650
Việt Nam
601.000.000
8
VT651
6.490 kg
VT651
Việt Nam
559.000.000
9
Ford Everest
UW 151-7
7 chỗ
Việt Nam
839.000.000
10
Ford Everest
UW 151-2
7 chỗ
Việt Nam
790.000.000
11
Ford Transit
JX6582T-M3
16 chỗ
Việt Nam
856.000.000
12
Ford Ranger
nhập khẩu
595.000.000
13
Chevrolet
Spark
1CS48 WITH LMT ENGINE
5chỗ - 995cc
Việt Nam
362.000.000
14
Chevrolet
Spark (1.0LS)
KL1M-NHA12/AA5
5chỗ - 995cc
Việt Nam
329.000.000
15
Chevrolet
Spark (1.0LT)
KL1M-NHA12/AA5
5chỗ - 995cc
Việt Nam
339.000.000
16
Chevrolet
AVEO
KLASN1FYU
5chỗ - 1.498cc
Việt Nam
425.000.000
17
Chevrolet
AVEO
KLAS SN4/446
5chỗ - 1.498cc
Việt Nam
459.000.000
18
Chevrolet
CRUZE
KL1J-JNE11/AA5
5chỗ - 1.598cc
Việt Nam
560.000.000
19
Chevrolet
CRUZE
KL1J-JNB11/CD5
5chỗ - 1.598cc
Việt Nam
672.000.000
20
Chevrolet
ORLANDO
KL1Y YMA11/BB7
7chỗ - 1.796cc
Việt Nam
743.000.000
21
Chevrolet
Captiva
1LR26 WITH LE9 ENGINE
7chỗ - 2.384cc
Việt Nam
929.000.000
22
Ford
Fiesta JA
4D UEJD AT MID
5 chỗ - 1.498cc
Việt Nam
566.000.000
23
Honda
City 1.5CVT
5 chỗ - 1.497cc
Việt Nam
599.000.000
24
Honda
City 1.5MT
5 chỗ - 1.497cc
Việt Nam
552.000.000
25
Honda
Accord 2.4 AT
5 chỗ - 2.356cc
Thái Lan
1.470.000.000
26
Honda
CIVIC 1.8 AT
Việt Nam
780.000.000
27
Honda
CIVIC 2.0 AT
Việt Nam
869.000.000
28
Honda
CR-V 2.0 AT
Việt Nam
1.008.000.000
29
Honda
CR-V 2.4 AT
Việt Nam
1.158.000.000
30
Hyundai
Grand i10 (taxi)
Xăng 1.0L số sàn 5 cấp - 5 chỗ
Ấn Độ
334.300.000
31
Hyundai
Grand i10
Xăng 1.0L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
Ấn Độ
410.000.000
32
Hyundai
Grand i10
Xăng 1.2L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
Ấn Độ
450.200.000
33
Hyundai
Grand i10
Xăng 1.2L số tay 5 cấp - 5 chỗ
Ấn Độ
380.000.000
34
Hyundai
Grand i30
Xăng 1.6L stự động 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
721.800.000
35
Hyundai
Accent Bule
Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
541.900.000
36
Hyundai
Accent Bule
Xăng 1.4L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
525.000.000
37
Hyundai
Accent Bule
Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
570.500.000
38
Hyundai
Elantra GLS
Xăng 1.8L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
732.400.000
39
Hyundai
Elantra GLS
Xăng 1.8L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
675.200.000
40
Hyundai
Elantra GLS
Xăng 1.6L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
618.100.000
41
Hyundai
Sonata
Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
1.009.500.000
42
Hyundai
Tucson
Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
890.500.000
43
Hyundai
Hyundai H-1
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
733.300.000
44
Hyundai
Hyundai H-1
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp - 5 chỗ
Hàn Quốc
761.900.000
45
Hyundai
Hyundai H-1
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp 9 chỗ
Hàn Quốc
822.600.000
46
Hyundai
Hyundai H-1
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 9 chỗ
Hàn Quốc
866.400.000
47
Hyundai
Hyundai H-1
Xăng 2.4L số tự động 4 cấp - 9 chỗ
Hàn Quốc
885.000.000
48
Hyundai
Hyundai H-1
Ô tô cứu thương
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 6 chỗ
Hàn Quốc
622.300.000
49
Dayun
340PS
Trung Quốc
1.250.000.000
50
Dayun
380PS
Trung Quốc
1.000.000.000
51
Dayun
240PS
Trung Quốc
977.000.000
52
Dayun
Rơ mooc
Trung Quốc
768.000.000
53
Dayun
Rơmooc
Trung Quốc
310.000.000
54
Dayun
Trung Quốc
277.000.000
55
VB 100
990 kg
VN
280.000.000
56
VB 125
1.250 kg
VN
295.000.000
57
VB 150
1.490 kg
VN
308.000.000
58
Hyundai
Hyundai H-1
Ô tô cứu thương
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 6 chỗ
Hàn Quốc
649.800.000
59
Hyundai
Avante HD-16GS-M4
Xăng 1.6L số sàn 5 cấp 5 chỗ - cc
Việt Nam
506.800.000
60
Hyundai
Avante HD-16GS-A5
Xăng 1.6L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
Việt Nam
547.600.000
61
Hyundai
Santafe
DM5-W7L661F
Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
Việt Nam
1.076.200.000
62
Hyundai
Santafe
DM6-W7L661G
Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
Việt Nam
1.190.500.000
63
Hyundai
Santafe
DM2-W72FC5F
Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
Việt Nam
1.123.800.000
64
Hyundai
Santafe
DM3-W72FC5G
Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
Việt Nam
1.238.100.000
65
Hyundai
Santafe 4WD
7 chỗ -2.359cc
Hàn Quốc
1.410.000.000
66
Kia
Morning TA EXMT
Morning TA 12G E2 MT
5 chỗ - 1.248cc
Việt Nam
356.000.000
67
Kia
Morning LXMT
Morning TA 12G E2 MT
5 chỗ - 1.248cc
Việt Nam
354.000.000
68
Kia
Picanto TA S MT
Pitanto TA 12G E2 MT
5 chỗ - 1.248cc
Việt Nam
371.000.000
69
Kia
Picanto TA S AT
Pitanto TA 12G E2 AT
5 chỗ - 1.248cc
Việt Nam
398.000.000
70
Kia
K3 GMT
K3 YD 16G E2 MT
5 chỗ - 1.591cc
Việt Nam
558.000.000
71
Kia
K3 GAT
K3 YD16G E2 AT
5 chỗ - 1.591cc
Việt Nam
633.000.000
72
Kia
K3 GAT
K3 YD 20G E2 AT
5 chỗ - 1.999cc
Việt Nam
689.000.000
73
Kia
Carens EXMT High
Carens FGKA42
7 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
529.000.000
74
Kia
Carens SXAT
Carens FGKA43
7 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
604.000.000
75
Kia
Sorento MT 2WD
Sorento XM 24G E2 MT- 2WD
7 chỗ - 2.359cc
Việt Nam
824.000.000
76
Kia
Sorento S AT 2WD
Sorento XM 24G E2 AT- 2WD
7 chỗ - 2.359cc
Việt Nam
859.000.000
77
Kia
Sorento S AT 4WD
Sorento XM 24G E2 AT- 4WD
7 chỗ - 2.359cc
Việt Nam
864.000.000
78
Kia
NEW Sorento 2WD DAT
Sorento XM 22D E2 AT- 2WD
7 chỗ - 2.199cc
Việt Nam
931.000.000
79
Kia
K3 CERATO 5DR GAT
Kia CERATO
5 chỗ - 1.591cc
Việt Nam
708.000.000
80
Kia
RIO
Kia. RIO (1.4L - 5 Cửa AT)
5 chỗ - 1.396cc
Việt Nam
580.000.000
81
Kia
RIO
Kia. RIO (1.4L - 4 Cửa AT)
5 chỗ - 1.396cc
Hàn Quốc
521.000.000
82
Kia
SPORTAGE
Kia Sportage AT 2WD
5 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
890.000.000
83
Kia
OPTIMA
Kia OPTIMA 2.0 AT
5 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
946.000.000
84
Lexus
LS460L
USF41 - AEZGHW
5chỗ - 4.608cc
5.583.000.000
85
Lexus
GS350
GRL10L - BEZQH
5chỗ - 3.456cc
3.537.000.000
86
Lexus
ES350
GSV60L - BETGKV
5chỗ - 3.456cc
2.531.000.000
87
Lexus
LX570
URJ201L - GNTGKV
8chỗ - 5.663cc
5.173.000.000
88
Lexus
GX460
URJ150L-GKTZKV
7chỗ - 4.608cc
3.804.000.000
89
Lexus
RX350 AWD
GGL15L - AWTGKW
5chỗ - 3.456cc
2.835.000.000
90
Mazda
Mazda3
3 15G AT SD
5 chỗ - 1.496cc
Việt Nam
729.000.000
91
Mazda
Mazda
6 20G AT
5 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
928.000.000
92
Mazda
Mazda
6 25G AT
5 chỗ - 2.488cc
Việt Nam
1.079.000.000
93
Mazda
Mazda
BT-50
Ôtô tải kép 5 chỗ - 2.198cc
Thái Lan
654.000.000
94
Mazda
Mazda
BT-50
Ôtô tải kép 5 chỗ - 3.198cc
Thái Lan
750.000.000
95
Mercedes
Benz
E250 (W212)
Việt Nam
2.152.000.000
96
Mitsubishi
Attrage
Số tự động
5chỗ - 1193cc
Thái Lan
548.000.000
97
Mitsubishi
Attrage
Số sàn
5chỗ - 1193cc
Thái Lan
498.000.000
98
Mitsubishi
Outlander CVT
Số tự động
870.000.000
99
Mitsubishi
Outlander CVT Premium
Số tự động
968.000.000
100
Renault
Koleos
5ch- 2.5L
Hàn Quốc
1.140.000.000
101
Renault
Latitude
5chỗ - 2.5L
HQuc
1.300.000.000
102
Renault
Latitude
5 chỗ - 2.0L
Hàn Quốc
1.200.000.000
103
Toyota
Camry 2.5Q
ASV 50L-JETEKU
5 chỗ - 2.494cc
Việt Nam
1.292.000.000
104
Toyota
Camry 2.5G
ASV50L-JETEKU
5 chỗ - 2.494cc
Việt Nam
1.164.000.000
105
Toyota
Camry 2.0E
ASV51L-JEPNKU
5 chỗ - 1998cc
Việt Nam
999.000.000
106
Toyota
Corolla Altis (V) (2.0CVT)
ZRE173L-GEXGKH
5 chỗ - 1987cc
Việt Nam
954.000.000
107
Toyota
Corolla Altis (G) (1.8CVT)
ZRE172L-GEXGKH
5 chỗ - 1.798cc
Việt Nam
815.000.000
108
Toyota
Corolla Altis (G) (1.8MT)
ZRE172L-GEXGKH
5 chỗ - 1.798cc
Việt Nam
764.000.000
109
Toyota
Vios G
NCP150L-BEPGKU
5 chỗ - 1.497cc
Việt Nam
624.000.000
110
Toyota
Vios E
NCP150L-BEMRKU
5 chỗ - 1.497cc
Việt Nam
572.000.000
111
Toyota
Camry Q ASV50L
5 chỗ
Việt Nam
1.359.000.000
112
Toyota
Camry G ASV50L
5 chỗ
Việt Nam
1.214.000.000
113
Toyota
Camry E ASV51L
5 chỗ
Việt Nam
1.078.000.000
114
Toyota
Vios J
NCP151L-BEMDKU
5 chỗ - 1.299cc
Việt Nam
548.000.000
115
Toyota
Vios Limo
NCP151L-BEMDKU
5 chỗ - 1.299cc
Việt Nam
540.000.000
116
Toyota
Yaris (G)
NCP151L-AHPGKU
5 chỗ - 1.299cc
Việt Nam
683.000.000
117
Toyota
Yaris (E)
NCP151L-AHPRKU
5 chỗ - 1.299cc
Việt Nam
633.000.000
118
Toyota
86
ZN6-ALE7
4 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
1.636.000.000
119
Toyota
Innova V
TGN40L-GKPNKU
7 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
833.000.000
120
Toyota
Innova G
TGN40L-GKPDKU
8 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
767.000.000
121
Toyota
Innova E
TGN40L-GKMDKU
8 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
728.000.000
122
Toyota
Innova J
TGN40L-GKMRKU
8 chỗ - 1.998cc
Việt Nam
699.000.000
123
Toyota
Fortuner TRD (4X4)
TGN51L-NKPSKU
7 chỗ - 2.694cc
Việt Nam
1.138.000.000
124
Toyota
Fortuner TRD (4X2)
TGN61L-NKPSKU
7 chỗ - 2.694cc
Việt Nam
1.029.000.000
125
Toyota
Fortuner V (4X4)
TGN51L-NKPSKU
7 chỗ - 2.694cc
Việt Nam
1.077.000.000
126
Toyota
Fortuner V (4X2)
TGN61L-NKPSKU
7 chỗ - 2.694cc
Việt Nam
969.000.000
127
Toyota
Fortuner G
KUN60L-NKMSHU
7 chỗ - 2.494cc
Việt Nam
910.000.000
128
Toyota
Hiace (Máy dầu)
KDH2221L-LEMDY
16 chỗ - 2.494cc
Việt Nam
1.203.000.000
129
Toyota
Hiace (Máy xăng)
TH223L-LEMDK
16 chỗ - 2.693cc
Việt Nam
1.116.000.000
130
Toyota
Land Cruiser
URJ202L-GNTEK
8 chỗ - 4.608cc
Việt Nam
2.607.000.000
131
Toyota
Land Cruiser Prado TX-L
TRJ150L-GKPEK
7 chỗ - 2.694cc
Việt Nam
2.065.000.000
132
Toyota
Hilux G
KUN26L-PRMSYM
Ôtô tải kép 2.982cc-520kg-5 chỗ
Việt Nam
750.000.000
133
Toyota
Hilux E
KUN35L-PRMSHM
Ôtô tải kép 2.494cc-585kg-5 chỗ
Việt Nam
650.000.000
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi