Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/09/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 41/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 41/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 03/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 41/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 41/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Cà Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Cục QL Giá - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - UB TTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học; - PVPUBND tỉnh (Th); - P.KT-TH (Tu); - Lưu: VT, Ktr08/12. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thân Đức Hưởng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015
STT | TÊN HIỆU TÀI SẢN | CÔNG SUẤT | NƯỚC SX | Giá tính LPTB/1 phương tiện |
1 | Piaggio Liberty 125 3V IE | 125 | Việt Nam | 55.600.000 |
2 | Piaggio Liberty Italia | 125 | Việt Nam | 56.700.000 |
3 | Piaggio Liberty S125 Italia | 125 | Việt Nam | 57.550.000 |
4 | Piaggio Vespa 946 Bellissima 3V 125 | 125 | Italia | 352.500.000 |
5 | Piaggio Vespa GTS Super 125 IE 3V | 125 | Việt Nam | 76.200.000 |
6 | Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V | 125 | Việt Nam | 65.700.000 |
7 | Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V PBĐB | 125 | Việt Nam | 67.900.000 |
8 | Piaggio Vespa Sprint 125 3V IE | 125 | Việt Nam | 68.900.000 |
9 | Yamaha Exciter 150 | 150 | Nhập khẩu | 63.450.000 |
10 | Yamaha Exciter 55P1 | 134,4 | Việt Nam | 39.750.000 |
11 | Yamaha Exciter 2ND1 | 134,4 | Việt Nam | 43.750.000 |
12 | Yamaha Jupiter FI 1PB3 (mâm) | 113,7 | Việt Nam | 28.762.500 |
13 | Yamaha Luvias FI - 1SK1 | 124,9 | Việt Nam | 26.900.000 |
14 | Yamaha Nouvo GP 1DB1 | 124,9 | Việt Nam | 36.500.000 |
15 | Yamaha Nouvo SX GP (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 36.050.000 |
16 | Yamaha Nouvo SX RC (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 35.150.000 |
17 | Yamaha Nouvo SX STD (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 33.200.000 |
18 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 | 125 | Việt Nam | 38.850.000 |
19 | Yamaha Nozza Grande 2BM2 | 125 | Việt Nam | 40.950.000 |
20 | Yamaha Nozza 1DR1 (mâm) | 125 | Việt Nam | 28.300.000 |
21 | Yamaha Sirius 5CH6 (đĩa) | 110,3 | Việt Nam | 18.700.000 |
22 | Yamaha Sirius 5C6J (đùm) | 110,3 | Việt Nam | 17.700.000 |
23 | Yamaha Sirius FI 1FC3 (mâm) RC | 113,7 | Việt Nam | 22.700.000 |
24 | Yamaha Sirius FI 1FC4 (căm) | 113,7 | Việt Nam | 20.900.000 |
25 | Yamaha Sirius FI 1FCA (đùm) | 113,7 | Việt Nam | 19.500.000 |
26 | Yamaha Sirius 5C6K (mâm) | 110,3 | Việt Nam | 20.900.000 |
27 | Suzuki Axelo 125RR | 125 | Việt Nam | 26.000.000 |
28 | Suzuki Raider | 150 | Việt Nam | 48.500.000 |
29 | Suzuki Viva 115 Fi | 113 | Việt Nam | 23.500.000 |
30 | Honda JF461 Airblade Fi 960 | 125 | Việt Nam | 38.000.000 |
31 | Honda JF461 Airblade Fi 961 | 125 | Việt Nam | 40.000.000 |
32 | Honda JF461 Airblade Fi 095 | 125 | Việt Nam | 39.500.000 |
33 | Honda JF461 Airblade Fi 962 | 125 | Việt Nam | 41.750.000 |
34 | Honda JF461 Airblade Fi 963 | 125 | Việt Nam | 41.600.000 |
35 | Honda JF461 Airblade Fi 965 | 125 | Việt Nam | 37.900.000 |
36 | Honda JF461 Airblade Fi 966 | 125 | Việt Nam | 41.500.000 |
37 | Honda JA Blade (0A0) đĩa | 110 | Việt Nam | 18.600.000 |
38 | Honda JA Blade (0A1) đĩa | 110 | Việt Nam | 18.500.000 |
39 | Honda JA Blade (0A3) đùm | 110 | Việt Nam | 17.750.000 |
40 | Honda JA Blade (0A4) đùm | 110 | Việt Nam | 17.400.000 |
41 | Honda JA Blade (0A8) mâm | 110 | Việt Nam | 20.450.000 |
42 | Honda JC536 Future đĩa mới (080) | 124 | Việt Nam | 25.500.000 |
43 | Honda JC537 Future FI căm mới (090) | 124 | Việt Nam | 30.150.000 |
44 | Honda JC538 Future FI mâm mới (093) | 124 | Việt Nam | 31.150.000 |
45 | Honda JF 450 Lead (60) | 108 | Việt Nam | 37.250.000 |
46 | Honda JF 450 Lead (61) | 108 | Việt Nam | 38.300.000 |
47 | Honda JF42 SH 125i | 125 | Việt Nam | 64.750.000 |
48 | Honda KF14SH 150i | 153 | Việt Nam | 79.200.000 |
49 | Honda JF511 SH 125 Mode | 125 | Việt Nam | 52.800.000 |
50 | Honda JF512 SH 125 Mode | 125 | Việt Nam | 53.250.000 |
51 | Honda JF56 PCX V00 | 125 | Việt Nam | 50.500.000 |
52 | Honda JF56 PCX V01 | 125 | Việt Nam | 52.950.000 |
53 | Honda JF58 Vision | 108 | Việt Nam | 32.250.000 |
54 | Honda HC121 Wave α | 97 | Việt Nam | 16.500.000 |
55 | Honda JC52E Wave RS căm | 108 | Việt Nam | 18.900.000 |
56 | Honda JC52E Wave RS mâm | 108 | Việt Nam | 20.150.000 |
57 | Honda JA31 RSX đùm | 108 | Việt Nam | 19.250.000 |
58 | Honda JA31 RSX căm | 108 | Việt Nam | 19.900.000 |
59 | Honda JA31 RSX mâm | 108 | Việt Nam | 21.350.000 |
60 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI đùm (0M3) | 108 | Việt Nam | 20.850.000 |
61 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI mâm (0M8) | 108 | Việt Nam | 23.050.000 |
62 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI căm đĩa (0M0) | 108 | Việt Nam | 21.850.000 |
63 | Honda JC52E Wave S đĩa DELUXE | 108 | Việt Nam | 19.250.000 |
64 | Honda JC52E Wave S đùm | 108 | Việt Nam | 17.850.000 |
65 | Honda JA27 Super Dream | 97 | Việt Nam | 17.950.000 |
66 | MSX | 125 | Thái Lan | 59.990.000 |
67 | Honda Click | 125 | Thái Lan | 37.900.000 |
68 | Ducati diavel 2015 | 1,198 | Thái Lan | 667.800.000 |
69 | Yamaha Spark RX 135i (Exciter) | 135 | Thái Lan | 65.500.000 |
STT | TÊN HIỆU TÀI SẢN | SỐ LOẠI | QUY CÁCH | NƯỚC SX | Giá tính LPTB/1 phương tiện | |
1 | Audi | A6 | 2.0TFSI | 5chỗ - 1984cc | Đức | 2.290.335.000 |
2 | BMW | 320i | 1.997cc | Đức | 1.448.000.000 | |
3 | Nissan | SNV350 U r van | NV 350 | Nhật | 1.180.000.000 | |
4 | VT 201 | 1.990 kg | VT 201MB | Việt Nam | 350.000.000 | |
5 | VT 498 | 4.990 kg | VT498MB | Việt Nam | 539.000.000 | |
6 | VT500 | 4.490 kg | VT 500 | Việt Nam | 591.000.000 | |
7 | VT650 | 6.490 kg | VT 650 | Việt Nam | 601.000.000 | |
8 | VT651 | 6.490 kg | VT651 | Việt Nam | 559.000.000 | |
9 | Ford Everest | UW 151-7 | 7 chỗ | Việt Nam | 839.000.000 | |
10 | Ford Everest | UW 151-2 | 7 chỗ | Việt Nam | 790.000.000 | |
11 | Ford Transit | JX6582T-M3 | 16 chỗ | Việt Nam | 856.000.000 | |
12 | Ford Ranger | nhập khẩu | 595.000.000 | |||
13 | Chevrolet | Spark | 1CS48 WITH LMT ENGINE | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 362.000.000 |
14 | Chevrolet | Spark (1.0LS) | KL1M-NHA12/AA5 | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 329.000.000 |
15 | Chevrolet | Spark (1.0LT) | KL1M-NHA12/AA5 | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 339.000.000 |
16 | Chevrolet | AVEO | KLASN1FYU | 5chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 425.000.000 |
17 | Chevrolet | AVEO | KLAS SN4/446 | 5chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 459.000.000 |
18 | Chevrolet | CRUZE | KL1J-JNE11/AA5 | 5chỗ - 1.598cc | Việt Nam | 560.000.000 |
19 | Chevrolet | CRUZE | KL1J-JNB11/CD5 | 5chỗ - 1.598cc | Việt Nam | 672.000.000 |
20 | Chevrolet | ORLANDO | KL1Y YMA11/BB7 | 7chỗ - 1.796cc | Việt Nam | 743.000.000 |
21 | Chevrolet | Captiva | 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7chỗ - 2.384cc | Việt Nam | 929.000.000 |
22 | Ford | Fiesta JA | 4D UEJD AT MID | 5 chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 566.000.000 |
23 | Honda | City 1.5CVT | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 599.000.000 | |
24 | Honda | City 1.5MT | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 552.000.000 | |
25 | Honda | Accord 2.4 AT | 5 chỗ - 2.356cc | Thái Lan | 1.470.000.000 | |
26 | Honda | CIVIC 1.8 AT | Việt Nam | 780.000.000 | ||
27 | Honda | CIVIC 2.0 AT | Việt Nam | 869.000.000 | ||
28 | Honda | CR-V 2.0 AT | Việt Nam | 1.008.000.000 | ||
29 | Honda | CR-V 2.4 AT | Việt Nam | 1.158.000.000 | ||
30 | Hyundai | Grand i10 (taxi) | Xăng 1.0L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 334.300.000 | |
31 | Hyundai | Grand i10 | Xăng 1.0L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 410.000.000 | |
32 | Hyundai | Grand i10 | Xăng 1.2L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 450.200.000 | |
33 | Hyundai | Grand i10 | Xăng 1.2L số tay 5 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 380.000.000 | |
34 | Hyundai | Grand i30 | Xăng 1.6L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 721.800.000 | |
35 | Hyundai | Accent Bule | Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 541.900.000 | |
36 | Hyundai | Accent Bule | Xăng 1.4L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 525.000.000 | |
37 | Hyundai | Accent Bule | Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 570.500.000 | |
38 | Hyundai | Elantra GLS | Xăng 1.8L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 732.400.000 | |
39 | Hyundai | Elantra GLS | Xăng 1.8L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 675.200.000 | |
40 | Hyundai | Elantra GLS | Xăng 1.6L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 618.100.000 | |
41 | Hyundai | Sonata | Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 1.009.500.000 | |
42 | Hyundai | Tucson | Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 890.500.000 | |
43 | Hyundai | Hyundai H-1 | Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 733.300.000 | |
44 | Hyundai | Hyundai H-1 | Diesel 2.5L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 761.900.000 | |
45 | Hyundai | Hyundai H-1 | Xăng 2.4L số sàn 5 cấp 9 chỗ | Hàn Quốc | 822.600.000 | |
46 | Hyundai | Hyundai H-1 | Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 9 chỗ | Hàn Quốc | 866.400.000 | |
47 | Hyundai | Hyundai H-1 | Xăng 2.4L số tự động 4 cấp - 9 chỗ | Hàn Quốc | 885.000.000 | |
48 | Hyundai | Hyundai H-1 | Ô tô cứu thương | Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 6 chỗ | Hàn Quốc | 622.300.000 |
49 | Dayun | 340PS | Trung Quốc | 1.250.000.000 | ||
50 | Dayun | 380PS | Trung Quốc | 1.000.000.000 | ||
51 | Dayun | 240PS | Trung Quốc | 977.000.000 | ||
52 | Dayun | Rơ mooc | Trung Quốc | 768.000.000 | ||
53 | Dayun | Rơmooc | Trung Quốc | 310.000.000 | ||
54 | Dayun | Trung Quốc | 277.000.000 | |||
55 | VB 100 | 990 kg | VN | 280.000.000 | ||
56 | VB 125 | 1.250 kg | VN | 295.000.000 | ||
57 | VB 150 | 1.490 kg | VN | 308.000.000 | ||
58 | Hyundai | Hyundai H-1 | Ô tô cứu thương | Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 6 chỗ | Hàn Quốc | 649.800.000 |
59 | Hyundai | Avante HD-16GS-M4 | Xăng 1.6L số sàn 5 cấp 5 chỗ - cc | Việt Nam | 506.800.000 | |
60 | Hyundai | Avante HD-16GS-A5 | Xăng 1.6L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Việt Nam | 547.600.000 | |
61 | Hyundai | Santafe | DM5-W7L661F | Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.076.200.000 |
62 | Hyundai | Santafe | DM6-W7L661G | Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.190.500.000 |
63 | Hyundai | Santafe | DM2-W72FC5F | Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.123.800.000 |
64 | Hyundai | Santafe | DM3-W72FC5G | Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.238.100.000 |
65 | Hyundai | Santafe 4WD | 7 chỗ -2.359cc | Hàn Quốc | 1.410.000.000 | |
66 | Kia | Morning TA EXMT | Morning TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 356.000.000 |
67 | Kia | Morning LXMT | Morning TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 354.000.000 |
68 | Kia | Picanto TA S MT | Pitanto TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 371.000.000 |
69 | Kia | Picanto TA S AT | Pitanto TA 12G E2 AT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 398.000.000 |
70 | Kia | K3 GMT | K3 YD 16G E2 MT | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 558.000.000 |
71 | Kia | K3 GAT | K3 YD16G E2 AT | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 633.000.000 |
72 | Kia | K3 GAT | K3 YD 20G E2 AT | 5 chỗ - 1.999cc | Việt Nam | 689.000.000 |
73 | Kia | Carens EXMT High | Carens FGKA42 | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 529.000.000 |
74 | Kia | Carens SXAT | Carens FGKA43 | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 604.000.000 |
75 | Kia | Sorento MT 2WD | Sorento XM 24G E2 MT- 2WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 824.000.000 |
76 | Kia | Sorento S AT 2WD | Sorento XM 24G E2 AT- 2WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 859.000.000 |
77 | Kia | Sorento S AT 4WD | Sorento XM 24G E2 AT- 4WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 864.000.000 |
78 | Kia | NEW Sorento 2WD DAT | Sorento XM 22D E2 AT- 2WD | 7 chỗ - 2.199cc | Việt Nam | 931.000.000 |
79 | Kia | K3 CERATO 5DR GAT | Kia CERATO | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 708.000.000 |
80 | Kia | RIO | Kia. RIO (1.4L - 5 Cửa AT) | 5 chỗ - 1.396cc | Việt Nam | 580.000.000 |
81 | Kia | RIO | Kia. RIO (1.4L - 4 Cửa AT) | 5 chỗ - 1.396cc | Hàn Quốc | 521.000.000 |
82 | Kia | SPORTAGE | Kia Sportage AT 2WD | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 890.000.000 |
83 | Kia | OPTIMA | Kia OPTIMA 2.0 AT | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 946.000.000 |
84 | Lexus | LS460L | USF41 - AEZGHW | 5chỗ - 4.608cc | 5.583.000.000 | |
85 | Lexus | GS350 | GRL10L - BEZQH | 5chỗ - 3.456cc | 3.537.000.000 | |
86 | Lexus | ES350 | GSV60L - BETGKV | 5chỗ - 3.456cc | 2.531.000.000 | |
87 | Lexus | LX570 | URJ201L - GNTGKV | 8chỗ - 5.663cc | 5.173.000.000 | |
88 | Lexus | GX460 | URJ150L-GKTZKV | 7chỗ - 4.608cc | 3.804.000.000 | |
89 | Lexus | RX350 AWD | GGL15L - AWTGKW | 5chỗ - 3.456cc | 2.835.000.000 | |
90 | Mazda | Mazda3 | 3 15G AT SD | 5 chỗ - 1.496cc | Việt Nam | 729.000.000 |
91 | Mazda | Mazda | 6 20G AT | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 928.000.000 |
92 | Mazda | Mazda | 6 25G AT | 5 chỗ - 2.488cc | Việt Nam | 1.079.000.000 |
93 | Mazda | Mazda | BT-50 | Ôtô tải kép 5 chỗ - 2.198cc | Thái Lan | 654.000.000 |
94 | Mazda | Mazda | BT-50 | Ôtô tải kép 5 chỗ - 3.198cc | Thái Lan | 750.000.000 |
95 | Mercedes | Benz | E250 (W212) | Việt Nam | 2.152.000.000 | |
96 | Mitsubishi | Attrage | Số tự động | 5chỗ - 1193cc | Thái Lan | 548.000.000 |
97 | Mitsubishi | Attrage | Số sàn | 5chỗ - 1193cc | Thái Lan | 498.000.000 |
98 | Mitsubishi | Outlander CVT | Số tự động | 870.000.000 | ||
99 | Mitsubishi | Outlander CVT Premium | Số tự động | 968.000.000 | ||
100 | Renault | Koleos | 5chỗ - 2.5L | Hàn Quốc | 1.140.000.000 | |
101 | Renault | Latitude | 5chỗ - 2.5L | HQuốc | 1.300.000.000 | |
102 | Renault | Latitude | 5 chỗ - 2.0L | Hàn Quốc | 1.200.000.000 | |
103 | Toyota | Camry 2.5Q | ASV 50L-JETEKU | 5 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.292.000.000 |
104 | Toyota | Camry 2.5G | ASV50L-JETEKU | 5 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.164.000.000 |
105 | Toyota | Camry 2.0E | ASV51L-JEPNKU | 5 chỗ - 1998cc | Việt Nam | 999.000.000 |
106 | Toyota | Corolla Altis (V) (2.0CVT) | ZRE173L-GEXGKH | 5 chỗ - 1987cc | Việt Nam | 954.000.000 |
107 | Toyota | Corolla Altis (G) (1.8CVT) | ZRE172L-GEXGKH | 5 chỗ - 1.798cc | Việt Nam | 815.000.000 |
108 | Toyota | Corolla Altis (G) (1.8MT) | ZRE172L-GEXGKH | 5 chỗ - 1.798cc | Việt Nam | 764.000.000 |
109 | Toyota | Vios G | NCP150L-BEPGKU | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 624.000.000 |
110 | Toyota | Vios E | NCP150L-BEMRKU | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 572.000.000 |
111 | Toyota | Camry Q ASV50L | 5 chỗ | Việt Nam | 1.359.000.000 | |
112 | Toyota | Camry G ASV50L | 5 chỗ | Việt Nam | 1.214.000.000 | |
113 | Toyota | Camry E ASV51L | 5 chỗ | Việt Nam | 1.078.000.000 | |
114 | Toyota | Vios J | NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 548.000.000 |
115 | Toyota | Vios Limo | NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 540.000.000 |
116 | Toyota | Yaris (G) | NCP151L-AHPGKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 683.000.000 |
117 | Toyota | Yaris (E) | NCP151L-AHPRKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 633.000.000 |
118 | Toyota | 86 | ZN6-ALE7 | 4 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 1.636.000.000 |
119 | Toyota | Innova V | TGN40L-GKPNKU | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 833.000.000 |
120 | Toyota | Innova G | TGN40L-GKPDKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 767.000.000 |
121 | Toyota | Innova E | TGN40L-GKMDKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 728.000.000 |
122 | Toyota | Innova J | TGN40L-GKMRKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 699.000.000 |
123 | Toyota | Fortuner TRD (4X4) | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.138.000.000 |
124 | Toyota | Fortuner TRD (4X2) | TGN61L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.029.000.000 |
125 | Toyota | Fortuner V (4X4) | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.077.000.000 |
126 | Toyota | Fortuner V (4X2) | TGN61L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 969.000.000 |
127 | Toyota | Fortuner G | KUN60L-NKMSHU | 7 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 910.000.000 |
128 | Toyota | Hiace (Máy dầu) | KDH2221L-LEMDY | 16 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.203.000.000 |
129 | Toyota | Hiace (Máy xăng) | TH223L-LEMDK | 16 chỗ - 2.693cc | Việt Nam | 1.116.000.000 |
130 | Toyota | Land Cruiser | URJ202L-GNTEK | 8 chỗ - 4.608cc | Việt Nam | 2.607.000.000 |
131 | Toyota | Land Cruiser Prado TX-L | TRJ150L-GKPEK | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 2.065.000.000 |
132 | Toyota | Hilux G | KUN26L-PRMSYM | Ôtô tải kép 2.982cc-520kg-5 chỗ | Việt Nam | 750.000.000 |
133 | Toyota | Hilux E | KUN35L-PRMSHM | Ôtô tải kép 2.494cc-585kg-5 chỗ | Việt Nam | 650.000.000 |