Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Kon Tum Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên lâm sản

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 23/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/05/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 23/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
Số: 23/2017/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kon Tum, ngày 15 tháng 05 năm 2017
 
 
-------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
 
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên: số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản: số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN ngày 10/3/2017.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Riêng các loại gỗ cấm khai thác, gỗ tịch thu (thuộc nhóm IA, IIA) phải thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.
Đối với các trường hợp đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Tổng cục thuế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh (b/c);
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, NNTN3.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa
 
 
(Kèm theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
 
1. Gỗ các loại: (Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
- Giá tính thuế đối với gốc, rễ các loại lâm sản (đo được để xác định khối lượng là m3) được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này;
- Giá tính thuế các loại gỗ tròn có đường kính nhỏ hơn 25cm được tính bằng 20% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này.
- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp; gỗ dạng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ bao gồm cả rễ, thân, cành, lá không thể đo được đường kính, chiều dài để xác định khối lượng, thì vận dụng quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, bằng cách: Cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị ster và quy đổi cứ 1 ster bằng 0,7 m3 gỗ tròn; Giá tính thuế được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25cm đến dưới 50cm quy định tại Quyết định này.
- Củi được khai thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 10 cm, chiều dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 20 cm, chiều dài dưới 30 cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến. Giá tính thuế: 210.000 đồng/ster.
2. Lâm sản khác ngoài gỗ:
2.1. Song mây:

TT
Đường kính
Song mây tươi
Song mây sơ chế
Đồng/Sợi
Đồng/Kg
Đồng/Sợi
Đồng/Kg
1.
Song mây bột
1.1.
Đường kính <>
20.000
8.000
25.000
10.000
1.2.
Đường kính ≥ 25mm
28.000
9.500
32.000
11.000
2.
Mây mật, đá cành
4.500
3.500
5.000
3.500
3.
Các loại mây khác
2.000
3.000
2.500
3.500
2.2. Các loại lâm sản phụ khác:

TT
Loại lâm sản
ĐVT
Đơn giá
Ghi chú
1
Vỏ bời lời đỏ
Đồng/Kg
13.000
2
Vỏ bời lời xanh
Đồng/Kg
7.000
3
Vỏ bời lời nước (giả)
Đồng/Kg
6.000
4
Chai cục
Đồng/Kg
5.000
5
Củ riềng khô
Đồng/Kg
4.000
6
Củ riềng tươi
Đồng/Kg
2.000
7
Hột ươi
Đồng/Kg
100.000
8
Quả cà na
Đồng/Kg
2.000
9
Nhựa thông
Đồng/Kg
5.000
10
Vàng đắng tươi
Đồng/Kg
2.000
11
Quả mơ
Đồng/Kg
12.000
12
Bột béc be rin
Đồng/Kg
150.000
13
Đũa sơ chế
Đồng/Kg
2.500
14
Cây lồ ô
Đồng/Cây
10.000
15
Bông đót
Đồng/Mét
120.000
16
Nứa, le, sậy
Đồng/Cây
2.000
17
Cua đinh
Đồng/Kg
100.000
18
Vỏ hậu phát
Đồng/Kg
4.000
19
Đũa tinh chế
Đồng/Kg
4.500

TT
Loài cây
Giá (đồng/m3)
Ghi chú
1
Gỗ muồng đen
Đường kính < 35="">
1.080.000
Đường kính từ 35 cm - 50 cm
1.800.000
Đường kính > 50 cm
2.400.000
2
Gỗ Keo lá tràm
600.000
3
Gỗ keo tai tượng
420.000
4
Gỗ bạch đàn
660.000
5
Gỗ thông các loại
840.000
6
Gỗ tếch
1.800.000
Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này.
* Phân chia hệ số khu vực (mức độ khó khăn):
- Thành phố Kon Tum, huyện: Đăk Tô, Đăk Hà: Hệ số 1.
Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
Huyện: Đăk Glei; Kon Plông, Tu Mơ Rông, Ia H’Drai: Hệ số 0,9.
PHỤ LỤC 1:
 

TT
Loài cây trong nhóm
Giá tính thuế tài nguyên (triệu đồng)
Gỗ tròn
Gỗ xẻ (Giá thị trường)
25cm < đường="" kính="">< 50="">
Đường kính > 50 cm
Bình quân
Ván có chiều rộng (cm)
Hộp có chiều rộng (cm)
<>
25-50
51-70
> 70
<>
30-50
51-70
70-90
> 90 cm
I
Nhóm 1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ)
4.000
6.000
8.000
8.000
10.400
8.000
10.400
2
Trắc
160
180
240
240
312
405
527
240
312
405
527
800
3
Hoàng đàn, Pơ mu
35
40
55
55
58
60
65
55
58
60
65
70
4
Cả te, Cẩm lai
29
35
41
41
53
70
80
41
53
70
97
135
5
Hương
18,5
23
32
32
41,6
54
70
32
41,6
54
70
106
6
Các loài khác
18
21,3
27
27
35
40
45
27
35
40
45
50
II
Nhóm II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Sao xanh, Cẩm xe
8
10
11
11
14
18,6
24
11
14
18,6
30
40
2
Sến mật
6,5
7
10
10
13
17
22
10
13
17
25
35
3
Kiền kiền, Xoay
5
7
10
10
13
17
22
10
13
17
25
35
4
Các loại khác
5
6,5
7
7
9
11
15
7
9
11
15
23
III
Nhóm III
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Giổi
8,5
9
12
12
15,6
20
26
12
15,6
20
26
35
2
Cà chít
4
6
8
8
10,4
13,5
17,5
8
10,4
13,5
17,5
20
3
Bằng lăng
53
7
8
8
10,4
13,5
17,5
8
10,4
13,5
17,5
24
4
Sao cát
5
7
8
8
10,4
13,5
17,5
8
10,4
13,5
17,5
24
5
Các loại khác
4,5
6
7
7
9
11,8
15
7
9
11,8
15
18
IV
Nhóm IV
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Thông nàng
4,5
5,5
6,5
6,5
8
9
10
6,5
8
9
10
15
2
Thông 3 lá (thông dầu)
4
4,8
5,5
5,5
7
8
9
5,5
7
8
9
14
3
Sến bo bo
4
5
5,5
5,5
7
9
12
5,5
7
9
12
15
4
Các loại khác
3
4
5
5
6
7
8
5
6
8
9
12
V
Nhóm V
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Dầu các loại
5
5,5
6
6
8
10
13
6
8
10
13
15
2
Thông 2 lá
3
4,5
5,5
5,5
6
7
8
5,5
6
7
8
10
3
Các loại khác
2,7
3,5
5
5
5,5
6
7
5,5
5,5
6
7
8
VI
Nhóm VI
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Trám hồng, Kháo vàng
4
4,5
5
5
5,5
6
7
5,5
5,5
6
7
8
2
Xoan đào
6
7,5
9
9
11
13
15
9
11
13
15
20
3
Các loại khác
2,5
3
4,8
4,8
5
5,5
6
4,8
5
5,5
6
7
VII
Nhóm VII
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa
3
3,5
4,5
4,5
5
5,5
6
4,8
5
5,5
6
7
2
Các loại khác
2,5
3,5
4,5
4,5
5
5,5
6
4,8
5
5,5
6
7
VIII
Nhóm VIII
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Tất cả các loại
2,5
3
4
4
4,5
5
5,5
4
4,5
5
5,5
6

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 23/2017/QĐ-UBND

01

Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12

02

Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

03

Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản

04

Thông tư 40/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn việc ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

05

Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×