Thông tư 03/2019/TT-BYT về danh mục thuốc đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2019/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2019/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 640 thuốc SX trong nước đạt yêu cầu điều trị
Ngày 28/3/2019, Bộ Y tế ban hành Danh mục 640 thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp theo quy định tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT như Aspirin; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin C; Vitamin E; Ampicillin; Cồn; Cao bạch quả;...,
Thông tư quy định thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí như: Thuộc danh mục thuốc đấu thầu; Đã có ít nhất từ 03 số đăng ký của ít nhất 03 nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật. Giá thuốc sản xuất trong nước phải đảm bảo không cao hơn giá thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương; đồng thời các nhà sản xuất phải đảm bảo khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu.
Trường hợp nhu cầu thuốc tăng đột biến và các cơ sở y tế phải sử dụng thuốc nhập nhẩu thì Bộ Y tế quyết định việc cho phép chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật trong một thời gian nhất định để phục vụ nhu cầu điều trị.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2019.
Văn bản này đã làm hết hiệu lực Thông tư 10/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Xem chi tiết Thông tư 03/2019/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 03/2019/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Thông tư này ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp; quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục này.
Ban hành kèm theo Thông tư này 640 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Tiêu chí kỹ thuật (*) |
1 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
2 |
Acarbose |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
3 |
Aceclofenac |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
4 |
Acenocoumarol |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
5 |
Acenocoumarol |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
6 |
Acetyl leucin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
7 |
Acetylcystein |
100mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
8 |
Acetylcystein |
200mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
9 |
Acetylcystein |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
10 |
Acid Alendronic |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
11 |
Acid Alendronic |
70mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
12 |
Acid Alendronic + Vitamin D3 |
70mg + 2800IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
13 |
Acid amin |
5%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
14 |
Acid Folic |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
15 |
Acid Fusidic |
100mg/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
16 |
Acid Nalidixic |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
17 |
Acid Thioctic |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
18 |
Acid Tranexamic |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
19 |
Acid Ursodeoxycholic |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
20 |
Acid Ursodeoxycholic |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
21 |
Acyclovir |
250mg/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
22 |
Acyclovir |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
23 |
Acyclovir |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
24 |
Acyclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
25 |
Adefovir dipivoxil |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
26 |
Adrenalin |
1mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
27 |
Allopurinol |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
28 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
29 |
Alpha Chymotrypsin |
5000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
30 |
Alpha Chymotrypsin |
4200IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
31 |
Alpha Chymotrypsin |
8400IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
32 |
Aluminium phosphat |
20% - 12,38g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
33 |
Alverin cilrat |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
34 |
Alverin citrat + Simethicon |
60mg + 300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
35 |
Ambroxol |
3mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
36 |
Ambroxol |
6mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
37 |
Ambroxol |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
38 |
Amikacin |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
39 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
40 |
Amisulprid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
41 |
Amisulprid |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
42 |
Amisulprid |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
43 |
Amitriptylin hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
44 |
Amlodipin |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
45 |
Amlodipin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
46 |
Amoxicillin |
1g |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
47 |
Amoxicillin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
48 |
Amoxicillin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
49 |
Amoxicillin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
50 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
1g + 0,2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
51 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
250mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
52 |
Amoxicillin + Add clavulanic |
250mg + 31,25mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
53 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
500mg + 125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
54 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
55 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
56 |
Amoxicillin + Acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
57 |
Amoxicillin + Bromhexin hydroclorid |
500mg + 8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
58 |
Amoxicillin + Cloxacilin |
250mg + 250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
59 |
Amoxicillin + Cloxacilin |
500mg + 250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
60 |
Amoxicillin + Sulbactam |
1g + 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
61 |
Amoxicillin + Sulbactam |
500mg + 250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
62 |
Amoxicillin + Sulbactam |
250mg + 125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
63 |
Amoxicillin + Sulbactam |
500mg + 250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
64 |
Amoxicillin + Sulbactam |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
65 |
Amoxicillin + Sulbactam |
500mg + 500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
66 |
Ampicillin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
67 |
Ampicillin + Sulbactam |
2g + 1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
68 |
Ampicillin + Sulbactam |
1g + 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
69 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
70 |
Arginin hydroclorid |
1g |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
71 |
Arginin hydroclorid |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
72 |
Arginin hydroclorid |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
73 |
Arginin hydroclorid |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
74 |
Aspirin (Acetylsalicylic acid) |
81mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
75 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
76 |
Atorvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
77 |
Atorvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
78 |
Atropin sulfat |
0,25mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
79 |
Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat - nhôm hydroxid |
2,5g + 0,5g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
80 |
Azithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
81 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
82 |
Bambuterol hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
83 |
Bambuterol hydroclorid |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
84 |
Benazepril hydroclorid |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
85 |
Benzylpenicillin |
1.000.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
86 |
Berberin clorid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
87 |
Berberin clorid |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
88 |
Berberin clorid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
89 |
Betahistin dihydrochlorid |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
90 |
Betahistin dihydrochlorid |
16mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
91 |
Betamethason |
0,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
92 |
Retamethason valerat + Acid fusidic |
(5mg + 100mg)/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
93 |
Betamethason dipropionat + Clotrimazol + Gentamicin sulfat |
6,4mg + 100mg + 10mg |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
94 |
Betamethason + Dexclorpheniramin maleat |
0,25mg + 2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
95 |
Bezafibrat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
96 |
Biotin |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
97 |
Bisacodyl |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
98 |
Bisoprolol fumarat |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
99 |
Bisoprolol fumarat |
2,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
100 |
Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid |
5mg + 6,25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
101 |
Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid |
2,5mg + 6,25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
102 |
Bosentan |
62,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
103 |
Bromhexin hydroclorid |
4mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
104 |
Bromhexin hydroclorid |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
105 |
Bromhexin hydroclorid |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
106 |
Calci gluconat + Vitamin D3 |
500mg + 200IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
107 |
Calci carbonat + Vitamin D3 |
750mg + 100IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
108 |
Calci + Vitamin D3 |
600mg + 400IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
109 |
Calci carbonat + Calci lactate gluconate |
300mg + 2940mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
110 |
Calci clorid |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
111 |
Calci glycerophosphat + Magnesi gluconat |
456mg + 426mg |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
112 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
113 |
Candesartan |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
114 |
Candesartan |
16mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
115 |
Candesartan + Hydroclorothiazid |
16mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
116 |
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
117 |
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
118 |
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) |
120mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
119 |
Capecitabin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
120 |
Captopril |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
121 |
Carbocistein |
375mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
122 |
Carvedilol |
12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
123 |
Carvedilol |
6,25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
124 |
Cefaclor |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
125 |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
126 |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
127 |
Cefaclor |
375mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
128 |
Cefaclor |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
129 |
Cefadroxil |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
130 |
Cefadroxil |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
131 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
132 |
Cefalexin |
1g |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
133 |
Cefalexin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
134 |
Cefalexin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
135 |
Cefalothin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
136 |
Cefalothin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
137 |
Cefamandol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
138 |
Cefazolin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
139 |
Cefazolin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
EU-GMP |
140 |
Cefazolin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
141 |
Cefdinir |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
142 |
Cefdinir |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
143 |
Cefdinir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
144 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
145 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
146 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
147 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
148 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
149 |
Cefixim |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
150 |
Cefmetazol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
151 |
Cefmetazol |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
152 |
Cefoperazon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
153 |
Cefoperazon + Sulbactam |
0,5g + 0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
154 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g + 1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
155 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g + 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
156 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
157 |
Cefotaxim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
158 |
Cefotaxim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
159 |
Cefotiam |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
160 |
Cefotiam |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
161 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
162 |
Cefoxitin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
163 |
Cefpirom |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
164 |
Cefpirom |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
165 |
Cefpodoxim |
50mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
166 |
Cefpodoxim |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
167 |
Cefpodoxim |
100mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
168 |
Cefpodoxim |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
169 |
Cefpodoxim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
170 |
Cefprozil |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
171 |
Cefradin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
172 |
Cefradin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
173 |
Cefradin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
174 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
175 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
EU-GMP |
176 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
177 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
EU-GMP |
178 |
Ceftazidim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
179 |
Ceftezol |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
180 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
181 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
EU-GMP |
182 |
Ceftizoxim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
183 |
Ceftizoxim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
184 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
185 |
Ceftriaxon |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
186 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
187 |
Cefuroxim |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
188 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
189 |
Cefuroxim |
125mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
190 |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
191 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
192 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
193 |
Celecoxib |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
194 |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
195 |
Cephalexin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
196 |
Cetirizin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
197 |
Cholin alfoscerat |
1g/4ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
198 |
Cholin alfoscerat |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
199 |
Cimetidin |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
200 |
Cimetidin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
201 |
Cinarizin |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
202 |
Ciprofloxacin |
0,30% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
203 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
204 |
Citalopram |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
205 |
Citicolin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
206 |
Citicolin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
207 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
208 |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
209 |
Clindamycin |
150mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
210 |
Clindamycin |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
211 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
212 |
Clobetasol |
0,05% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
213 |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
214 |
Cloramphenicol |
0,40% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
215 |
Cloramphenicol |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
216 |
Clorpromazin hydroclorid |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
217 |
Clotrimazol |
100mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
218 |
Clotrimazol |
500mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
219 |
Cloxacilin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
220 |
Clozapin |
100mg |
Uống Viên |
Viên |
WHO-GMP |
221 |
Codein + Terpin hydrat |
5mg + 100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
222 |
Codein + Terpin hydrat |
10mg + 100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
223 |
Codein + Terpin hydrat |
5mg + 200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
224 |
Colchicin |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
225 |
Colistin |
1.000.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
226 |
Colistin |
2.000.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
227 |
Cồn |
70° |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
228 |
Deferipron |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
229 |
Desloratadin |
2,5mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
230 |
Desloratadin |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
231 |
Dexamethason |
0,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
232 |
Dexamethason + Neomycin |
5mg+ 17.000UI |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
233 |
Dexclopheniramin |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
234 |
Dextromethorphan |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
235 |
Dextromethorphan + Terpin hydrat + Natri Benzoat |
5 mg + 100mg + 50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
236 |
Diacerein |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
237 |
Diacerein |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
238 |
Diacerein |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
239 |
Dibencozid |
3mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
240 |
Diclofenac |
25mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
241 |
Diclofenac |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
242 |
Diclofenac |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
243 |
Diclofenac |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
244 |
Digoxin |
0,25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
245 |
Dihydroergotamin mesylat |
3mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
246 |
Diiodohydroxyquinolin |
210mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
247 |
Diltiazem |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
248 |
Diosmectit |
3g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
249 |
Diosmin |
600mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
250 |
Diosmin + Hesperidin |
450mg + 50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
251 |
Diphenhydramin |
10mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
252 |
Domperidon |
5mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
253 |
Domperidon |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
254 |
Donepezil |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
255 |
Đồng sulfat |
0,25% |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
256 |
Doripenem |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
257 |
Drotaverin |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
258 |
Dutasterid |
0,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
259 |
Ebastin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
260 |
Ebastin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
261 |
Econazol |
150mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
262 |
Enalapril |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
263 |
Entecavir |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
264 |
Entecavir |
0,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
265 |
Eperison |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
266 |
Eprazinon |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
267 |
Erlotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
268 |
Ertapenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
269 |
Erythromycin |
4% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
270 |
Erythromycin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
271 |
Erythromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
272 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
273 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
274 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
275 |
Ethambutol |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
276 |
Ethamsylat |
250mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
277 |
Etodolac |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
278 |
Etodolac |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
279 |
Etoposid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
280 |
Etoricoxib |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
281 |
Etoricoxib |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
282 |
Etoricoxib |
90mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
283 |
Ezetimibe |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
284 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
285 |
Febuxostat |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
286 |
Fenofibrat |
160mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
287 |
Fenofibrat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
288 |
Fenofibrat |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
289 |
Fexofenadin hydroclorid |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
290 |
Fexofenadin hydroclorid |
180mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
291 |
Flavoxat hydroclorid |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
292 |
Fluconazol |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
293 |
Flunarizin |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
294 |
Fluocinolon acetonid |
2,5mg/10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
295 |
Fluorouracil |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
296 |
Fluorouracil |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
297 |
Fluoxetin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
298 |
Fosfomycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
299 |
Fosfomycin |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
300 |
Furosemid |
20mg/2ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
301 |
Gabapentin |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
302 |
Gabapentin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
303 |
Gabapentin |
600mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
304 |
Galantamin hydrobromid |
2,5mg/ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
305 |
Galantamin |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
306 |
Galantamin |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
307 |
Gefitinib |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
308 |
Gemfibrozil |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
309 |
Gentamicin |
0,30% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
310 |
Gentamicin |
80mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
311 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
312 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
313 |
Giimepirid |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
314 |
Glimepirid |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
315 |
Glucosamin |
1,5g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
316 |
Glucosamin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
317 |
Glucosamin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
318 |
Glucosamin + Natri chondroitin sulfat |
500mg + 400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
319 |
Glucose |
5%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
320 |
Glucose |
5%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
321 |
Glucose |
10%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
322 |
Glucose khan + Natri clorid + Natri citral + Kali clorid |
(20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g)/27,9g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
323 |
Glutathion |
300mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
324 |
Glutathion |
600mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
325 |
Griseofulvin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
326 |
Guaiazulen + Dimethicon |
4mg + 3000mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
327 |
Haloperidol |
1,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
328 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
329 |
Hydroroxocobalamin acetat |
10.000mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
330 |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
331 |
Ibuprofen |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
332 |
Ibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
333 |
Ibuprofen |
600mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
334 |
Imidapril hydroclorid |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
335 |
Imidapril hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
336 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
337 |
Irbesartan |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
338 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
339 |
Irbesartan |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
340 |
Irbesartan + Hydroclorothiazid |
300mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
341 |
Irbesartan + Hydroclorothiazid |
150mg+ 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
342 |
Isoniazid |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
343 |
Isosorbid mononitrat |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
344 |
Isotretinoin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
345 |
Itoprid hydroclorid |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
346 |
Itraconazol |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
347 |
Ivermectin |
3mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
348 |
Ivermectin |
6mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
349 |
Kẽm |
10mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
350 |
Kẽm |
10mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
351 |
Kẽm |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
352 |
Ketoconazol |
2% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
353 |
Ketoprofen |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
354 |
Ketorolac tromethamin |
30mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
355 |
Lacidipin |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
356 |
Lacidipin |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
357 |
Lactobacillus acidophilus |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
358 |
Lamivudin |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
359 |
Lamivudin + Zidovudin |
150mg + 300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
360 |
Lamotrigin |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
361 |
Lansoprazol |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
362 |
Leflunomid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
363 |
Leflunomid |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
364 |
Levetiracetam |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
365 |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
366 |
Levetiracetam |
750mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
367 |
Levofloxacin |
0,50% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
368 |
Levofloxacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
369 |
Levofloxacin |
750mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
370 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
371 |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
372 |
Levofloxacin |
750mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
373 |
Levomepromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
374 |
Levosulpirid |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
375 |
Levothyroxin sodium |
100mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
376 |
Lisinopril |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
377 |
Lisinopril |
2,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
378 |
Lisinopril |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
379 |
Lisinopril |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
380 |
Lisinopril + Hydroclorothiazid |
20mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
381 |
Loratadin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
382 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
383 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
500mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
384 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
385 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
386 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
387 |
L-Ornithin - L-Aspartat |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
388 |
Losartan potassium |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
389 |
Losartan potassium |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
390 |
Losartan potassium |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
391 |
Losartan potassium + Hydroclorothiazid |
50mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
392 |
Losartan potassium + Hydroclorothiazid |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
393 |
Lovastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
394 |
Loxoprofen |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
395 |
Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon |
800mg + 400mg + 80mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
396 |
Meclofenoxat hydroclorid |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
397 |
Mecobalamin |
500mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
398 |
Meloxicam |
15mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
399 |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
400 |
Meloxicam |
15mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
401 |
Mephenesin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
402 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
403 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
404 |
Metformin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
405 |
Metformin |
850mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
406 |
Metformin |
1000mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
407 |
Methionin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
408 |
Methocarbamol |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
409 |
Methocarbamol |
750mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
410 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
411 |
Methyl prednisolon |
125mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
412 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
413 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
414 |
Methyldopa |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
415 |
Metoclopramid |
10mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
416 |
Metoclopramid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
417 |
Metronidazol |
500mg/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
418 |
Metronidazol |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
419 |
Metronidazol |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
420 |
Metronidazol + Acetyl Spiramycin |
125mg+ 100mg (100.000IU) |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
421 |
Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason + Nystatin |
200mg + 80mg + 0,5mg + 100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
422 |
Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin |
200mg + 80mg + 100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
423 |
Metronidazol + Neomycin + Nystatin |
500mg + 65.000IU + 100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
424 |
Metronidazol + Spiramycin |
125mg + 750.000UI |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
425 |
Mirtazapin |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
426 |
Montelukast |
4mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
427 |
Montelukast |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
428 |
Moxifloxacin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
429 |
Moxifloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
430 |
Nabumeton |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
431 |
Nabumeton |
750mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
432 |
Natri clorid |
0,90% |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
433 |
Natri clorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/ Ống/Túi |
WHO-GMP |
434 |
Natri clorid |
0,9%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
435 |
Natri clorid |
0,9%/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
436 |
Natri clorid |
0,9%/1000ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
437 |
Natri clorid |
0,90% |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
WHO-GMP |
438 |
Nebivolol |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
439 |
Nefopam hydroclorid |
20mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
440 |
Nefopam hydroclorid |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
441 |
Neostigmin metylsulfat |
0,5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
442 |
Netilmicin |
100 mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
443 |
Nhôm phosphat |
12,38g/20g |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
444 |
Nizatidin |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
445 |
Nor-adrenalin |
1mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
446 |
Norfloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
447 |
Nước cất pha tiêm |
|
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
448 |
Nước oxy già |
3% |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
449 |
Nystatin |
100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
450 |
Nystatin |
500.000IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
451 |
Ofloxacin |
0,30% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
452 |
Ofloxacin |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
453 |
Ofloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
454 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
455 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
456 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
457 |
Omeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
458 |
Oxacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
459 |
Oxacilin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
460 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
461 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
462 |
Pantoprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
463 |
Papaverin hydroclorid |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
464 |
Paracetamol |
300mg |
Đặt/Thụt hậu môn |
Viên |
WHO-GMP |
465 |
Paracetamol |
1g/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
466 |
Paracetamol |
80mg |
Uống |
WHO-GMP |
467 |
Paracetamol |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
468 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
469 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
470 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
471 |
Paracetamol |
325mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
472 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
473 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat |
325mg + 2mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
474 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat |
325mg + 2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
475 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat |
325mg + 4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
476 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat |
400mg + 2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
477 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat |
500mg + 2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
478 |
Paracetamol + Clorpheniramin maleat + Phenylephrin hydroclorid |
500mg + 2mg + 10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
479 |
Paracetamol + Codein |
500mg + 8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
480 |
Paracetamol + Codein |
500mg + 10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
481 |
Paracetamol + Codein |
500mg + 15mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
482 |
Paracetamol + Codein |
500mg + 30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
483 |
Paracetamol + Dextromethorphan + Loratadin |
500mg + 15mg + 5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
484 |
Paracetamol + Diclofenac |
500mg + 50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
485 |
Paracetamol + Tramadol |
325mg + 37,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
486 |
Paroxetin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
487 |
Pefloxacin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
488 |
Penicilin |
1.000.000IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
489 |
Penicillin |
400.000IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
490 |
Perindopril erbumin |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
491 |
Perindopril erbumin |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
492 |
Perindopril + Indapamid |
4mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
493 |
Phenobarbital |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
494 |
Phenylephrin hydroclorid + Loratadin |
5 mg + 5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
495 |
Piperacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
496 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
497 |
Piracetam |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
498 |
Piracetam |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
499 |
Piracetam |
3g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
500 |
Piracetam |
1200mg/10ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
501 |
Piracetam |
1200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
502 |
Piracetam |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
503 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
504 |
Piracetam + Cinarizin |
400mg + 25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
505 |
Piroxicam |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
506 |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
507 |
Povidone iodine |
10%/500ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
508 |
Povidone iodine |
10%/100ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
509 |
Povidone iodine |
10%/90ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
510 |
Pravastatin sodium |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
511 |
Pravastatin sodium |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
512 |
Pregabalin |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
513 |
Pregabalin |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
514 |
Pregabalin |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
515 |
Procain hydroclorid |
3% |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
516 |
Progesteron |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
517 |
Promethazin hydroclorid |
2% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
518 |
Propylthiouracil |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
519 |
Pyridostigmin bromid |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
520 |
Quetiapin |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
521 |
Quinapril |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
522 |
Rabeprazol sodium |
20mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
523 |
Rabeprazol sodium |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
524 |
Racecadotril |
10mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
525 |
Racecadotril |
30mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
526 |
Racecadotril |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
527 |
Raloxifen hydroclorid |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
528 |
Ranitidin |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
529 |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
530 |
Ranitidin |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
531 |
Rebamipid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
532 |
Ribavirin |
400mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
533 |
Ribavirin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
534 |
Ringer lactat |
500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
535 |
Risedronal sodium |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
536 |
Risedronat sodium |
35mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
537 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
538 |
Rosuvastatin |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
539 |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
540 |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
541 |
Rotundin |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
542 |
Rotundin |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
543 |
Roxithromycin |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
544 |
Salbutamol |
0,5 mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túí |
WHO-GMP |
545 |
Salbutamol |
5mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
546 |
Salbutamol |
2mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
547 |
Salbutamol |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
548 |
Salbutamol |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
549 |
Sắt + Mangan + Đồng |
(50mg + 1,33mg + 0,70mg)/10ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
550 |
Sắt fumarat + Acid folic |
200mg + 1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
551 |
Sắt hydroxyd polymaltose |
50mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
552 |
Secnidazol |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
553 |
Sildenafil |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
554 |
Silymarin |
140mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
555 |
Simethicon |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
556 |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
557 |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
558 |
Simvastatin + Ezetimib |
20mg + 10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
559 |
Spiramycin |
1.500.000IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
560 |
Spiramycin |
3.000.000IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
561 |
Spironolacton |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
562 |
Spironolacton + Furosemid |
50mg + 20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
563 |
Sucralfat |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
564 |
Sulfaguanidin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
565 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
(200mg + 40mg)/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
566 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
200mg + 40mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
567 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
400mg + 80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
568 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
800mg + 160mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
569 |
Sulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
570 |
Sultamicillin |
375mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
571 |
Sumatriptan |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
572 |
Tacrolimus |
0,03% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
573 |
Tacrolimus |
0,10% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
WHO-GMP |
574 |
Tacrolimus |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
575 |
Tadalafil |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
576 |
Tadalafil |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
577 |
Tadalafil |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
578 |
Telmisartan |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
579 |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
580 |
Telmisartan |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
581 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
582 |
Tenoxicam |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
583 |
Tenoxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
584 |
Tetracyclin hydroclorid |
1% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống/Tuýp |
WHO-GMP |
585 |
Tetracyclin hydroclorid |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
586 |
Tetracyclin hydroclorid |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
587 |
Thalidomid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
588 |
Theophylin |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
589 |
Thiamazol |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
590 |
Thiocolchicosid |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
591 |
Thiocolchicosid |
8mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
592 |
Tizanidin |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
593 |
Tizanidin |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
594 |
Tobramycin |
0,30% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống/Tuýp |
WHO-GMP |
595 |
Tobramycin |
80mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
596 |
Tobramycin + Dexamethason |
0,3% + 0,1% |
Nhỏ/Tra mắt |
Chai/Lọ/Ống/Tuýp |
WHO-GMP |
597 |
Tolperison hydroclorid |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
598 |
Tolperison hydroclorid |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
599 |
Tranexamic acid |
250mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
600 |
Tricalci phosphat |
1650mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
601 |
Triflusal |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
602 |
Trimebutin maleat |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
603 |
Trimebutin maleat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
604 |
Trimetazidin hydroclorid |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
605 |
Trimetazidin hydroclorid |
35mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
606 |
Ursodeoxycholic acid |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
607 |
Valsartan |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
608 |
Valsartan |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
609 |
Valsartan |
160mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
610 |
Valsartan + Hydroclorothiazid |
80mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
611 |
Valsartan + Hydroclorothiazid |
160mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
612 |
Valsartan + Hydroclorothiazid |
160mg + 25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
613 |
Vancomycin |
1.000mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
614 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
615 |
Vitamin A + Vitamin D3 |
2.500IU + 250IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
616 |
Vitamin A + Vitamin D3 |
5.000IU + 400IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
617 |
Vitamin A + Vitamin D3 |
5.000IU + 500IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
618 |
Vitamin B1 |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
619 |
Vitamin B1 |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
620 |
Vitamin B1 |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
621 |
Vitamin B1 |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
622 |
Vitamin B1 |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
623 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
12,5mg + 12,5mg + 12,5 mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
624 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
115mg + 115mg + 50mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
625 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
1.000mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
626 |
Vitamin B2 |
2mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
627 |
Vitamin B6 |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
628 |
Vitamin B6 |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
629 |
Vitamin B6 |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
630 |
Vitamin B6 |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
631 |
Vitamin C |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
WHO-GMP |
632 |
Vitamin C |
1.000mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
633 |
Vitamin C |
100mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
634 |
Vitamin C |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
635 |
Vitamin C |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
636 |
Vitamin C |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
637 |
Vitamin C + Rutin |
50mg + 50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
638 |
Vitamin E |
400UI |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
639 |
Vitamin PP |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
640 |
Xylometazolin |
0,50% |
Nhỏ/Tra mũi |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
(*) Ghi chú:
- Tiêu chí kỹ thuật WHO-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn WHO-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Tiêu chí kỹ thuật EU-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.