Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4841:1989 ISO 1990-1:1982 Quả - Tên gọi - Danh mục đầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4841:1989
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4841:1989 ISO 1990-1:1982 Quả - Tên gọi - Danh mục đầu
Số hiệu: | TCVN 4841:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Năm ban hành: | 1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4841:1989
(ISO 1990/1 - 1982)
QUẢ
TÊN GỌI - DANH MỤC ĐẦU
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 1990/1 – 1982 quy định danh mục đầu về tên thực vật học của cây cho quả và tên thông dụng của quả tương ứng bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Nga.
Chú thích: Thuật ngữ “Quả” trong tiêu chuẩn này được sử dụng theo nghĩa thương phẩm, những tên cụ thể đó không luôn đồng nghĩa với “Quả” trong phân loại thực vật học.
Số TT | Tên thực vật học của cây (tiếng La tinh) | Tên quả tương ứng | |||
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Amygdalus communis Linna-eus syn. Prunus amygda-lus Batsch | Hạnh | Almond | Amande | |
2 | Anacardium occidentale Linnaeus | Đào lộn hột (điều) | Cashew nut | Cajou Pomme-cajou Noix-cajou Anacarde | |
3 | Ananas comosus (Linnaeus) Merrill | Dứa | Pineapple | Ananas | |
4 | Annona muricata Linnaeus | Mãng cầu xiêm | Soursop | Anone Corossol Cachiman épineux Corossol épineux | |
5 | Annona reticulata Linnaeus | Nê | Sustard apple Bullock’s heard | Coeur de boeuf Cachiman coeur de boeuf | |
6 | Annona scuamosa Linnaeus | Na | Sugar apple Sweet sop | Pomme-can-nelle Anone écail-leuse | |
7 | Arachis hypogaea Linnaeus | Lạc | Feanut Groundrut | Arachide de bouche Cacahuete | |
8 | Arbutus unedo Linnaeus | Dương mai | Arbutus- berry Tree strawberry | Arbouse | |
9 | Artocarpus altilis (Parkingson) Fosberg syn. Artocarpus communis J.R. et G. Foster | Xa kê Bánh | Breadfruit | Fruit de l' arbre à pain | |
10 | Averrhoa carambola Linnaeus | Khế | Carambola | Carambole Pomme de Goa | |
11 | Bertholletia excelsa Humbolt Bonpland et Kunth | Hồ đào Brasin | Brasil nut | Noix du Brésil Noix de Para Châtaigne du Brésil | |
12 | Carica papaya Linnaeus | Đu đủ | Papaw Papaya | Papaye | |
13 | Carissa carandas Linnaeus | Carăngda (hổ giả) | Caranda | Caranda Carnauba | |
14 | Castanea sativa P.Miller | Dẻ | Sweet chestnut | Châtaigne Marron | |
15 | Caratonia siliqua Linnaeus | Minh quyết | Carob | Caroube | |
16 | Citrus aurantiifolia (Christmann) Swingle | Chanh cốm | Lime | Lime Lime acide | |
17 | Citrus aurantium Linnaeus | Cam chanh | Bitter orange Seville orange | Bigarade | |
18 | Citrus aurantium Linnaeus var.myrtifolia Ker Gawler | Chanh nhỏ | Myrtle leaf orange | Chinois | |
19 | Citrus grandis (Linnaeus) Osbeck syn. Citrus maxima (J.Burman) Merrill | Bưởi | Pummelo Shaddock | Pamplemousse vrai | |
20 | Citrus karna Rafinesque syn. Citrus aurantium Linnaeus ssp. khatta Bonavia ex. Engler | Chanh đất | Karna | Khatta-karna | |
21 | Citrus limon (Linnaeus) N.L. Burman | Chanh | Lemon | Citron | |
22 | Citrus medica Linnaeus | Thanh yên (Chanh yên) | Citron | Cédrat | |
23 | Citrus mitis Blanco syn. Citrus madurensis Loureiro | Quýt lai | Calamondin | Calamondin | |
24 | Citrus paradisi Macfayden | Bưởi chùm | Grapefruit | Pomélo | |
25 | Citrus reticulata Blanco | Quýt | Mandarin Tangerine | Mandarine vraie | |
26 | Citrus reticulata Blanco x Citrus paradisi Macfayden | Bưởi lai | Tangelo | Tangelo | |
27 | Citrus sinensis (Linnaeus) Osbeck | Cam đường | Orange Sweet orange | Orange | |
28 | Cocos nucifera Linnaeus | Dừa | Coconut | Noix de coco | |
29 | Cornus mas Linnaeus | Thù du | Cornelian cherry Cornel cherry | Cornouille | |
30 | Corylus avellana Linnaeus | Phỉ (Dẻ dầu) | Hazelnut Cobnut | Noisette | |
31 | Corylus maxima P. Miller | Phỉ lombacdi | Filbert | Aveline | |
32 | Crataegus azarolus Linnaeus | Sơn tra (táo mèo) | Azarole | Azerole | |
33 | Cydonia oblonga P.Miller syn. Cydoia vulgaris Persoon | Mác cọt (mộc quả) | Quince | Coing | |
34 | Diospyros kaki Linnaeus | Hồng | Persimmon | Kaki | |
35 | Ericbotrya japonica (Thunberg exi J. A. Murray) Lindley | Sơn trà Nhật (nhót tỳ bà) | Loquat Japanese medlar | Nefle du Japon | |
36 | Eugenia uniflora Linnaeus | Anh đào vuông | Surinam cherry Pitanga | Cerise de Cayenne Carise carrée | |
37 | Feijoa sellowiana (O. Berg) O. Berg syn. Acca sellowiana (O.Berg) Burret | Phong lựu | Pineapple Feijoa | Feijoa | |
38 | Ficus carica Linnaeus | Vả | Fig | Figue | |
39 | Flacourtia indica (N. L. Burman) Merrill | Mùng quân Ấn Độ | Baichi | Prune malgache Prune de l’Inde Prune du Gouverneur |
|
40 | Fortunella japonica (Thunberg) Swingle | Quất tròn (quất ngọt) | Narumi kumquat | Kumquat rond Kumquat Marumi Kumquat à chair douce |
|
41 | Fortunella margarita (Loureiro) Swingle | Quất ôvan (quất chua) | Nagami kumquat | Kumquat ovale Kumquat Nagami Kumquat à chair acide | |
42 | Fragaria ananasna Duchesne | Dâu tây | Strawberry | Fraise | |
43 | Fragaria moschata Duchesne | Dâu tây thơm (dâu tây chua) | Musky straw - berry | Fraise capron | |
44 | Fragaria vesca Linnaeus | Dâu tây rừng | Wildstraw- berry Alpine strawberry | Fraise des bois | |
45 | Garcinia mangostana Linnaeus | Măng cụt | Mangostan Mangosteen | Mangeustan | |
46 | Juglans regia Linnaeus | Hồ đào | Walnut | Noix | |
47 | Litchi chinensis Sonerat | Vải | Lychee Litchi | Litchi | |
48 | Malus domestica (Borkhausen) syn. connus Malus sylves- tris P. Miller et Malus pumila P. Miller | Táo tây | Apple | Pomme commune | |
49 | Mangifera indica Linnaeus | Xoài | Mango | Mangue | |
50 | Mespilus germanica Linnaeus | Nhót tây | Medlar | Nèfle |
|
51 | Monstera doliciosa Liebmann syn. Philodendron pertusum Kunth et Bouche | Ráy hương leo | Ceriman Monstera Fruit salad plant | Ananas du pauvre Ceriman Monstera | |
52 | Musa species | Chuối | Banana | Banane | |
53 | Nephelium lappaceum Linnaeus | Chôm chôm | Rambutan | Ramboutan Litchi cheve-lu | |
54 | Olea europaea Linnaeus | Ô liu | Olive | Olive | |
55 | Opuntia ficus-indica (Linnaeus) P. Miller | Xương rồng vợt | Prickly pear | Figue de Barbarie | |
56 | Passiflora edulis Sims | Lạc tiên lựu | Passion fruit | Grenadille Fruit de la passion | |
57 | Persea americana P. Miller | Bơ | Avocado pear Avocado | Avocat | |
58 | Phcenix dactylifera Linnaeus | Chà là | Date | Datte | |
59 | Phyllanthus emblica Linnaeus | Lý chua Xây lan | Otabeiti goosebery | Groseille de Ceylan | |
60 | Pinus cembra Linnaeus | Thông ăn hạt | Swiss stone pine | Arole Cembrot | |
61 | Pinus pinea Linnaeus | Thông dù (thông pinhông) | Stone pine Umbrella pine Pine-seed | Pignon |
|
62 | Pistacia vera Linnaeus | Đào lạc (quả hồ trăn) | Pistachio nut | Pistache | |
63 | Prunus armeniaca Linnaeus syn. Armaniaca vulgaris Lamarck | Mơ | Apricot | Abricot | |
64 | Prunus cerasifera Ehrhart syn. Prunus divaricata Ledebour | Mận anh đào (mận bàng) | Cherry plum Myrobolan plum | Prune Myro- bolan | |
65 | Prunus cerasus Linnaeus syn. Cerasus vulgaris P. Miller | Anh đào | Sour cherry | Cerise acide |
|
66 | Prunus cerasus Linnaeus var. austera Linnaeus | Anh đào chua | Morello | Griotte |
|
67 | Prunus domestica Linnaeus | Mận | Plum Prune | Prune Quetsche Reine-Claude | |
68 | Prunus insititia Linnaeus syn. Prunus domestica Linnaeus ssp. Insititia (Linnaeus) Schneider | Mận vàng | Bullace Damson Plum | Prune Saint- Julien Mirabelle Prune de Damas | |
69 | Prunus persica (Linnaeus) Batsch var. persica | Đào | Peach Nectarine | Pêche Brugnon Nectarine | |
70 | Prunus salicina Lindley syn. Prunus triflora Roxburgh | Mận Nhật | Japanese plum | Prune japan-sise | |
71 | Prunus spinosa Linnaeus | Mận gai | Sloe | Prunelle | |
72 | Psidium guajava Linnaeus | ổi | Guava | Goyave | |
73 | Punica granatum Linnaeus | Lựu | Pomegranate | Grenade | |
74 | Pyrus communis Linnaeus | Lê | Pear | Poire | |
75 | Ribes grossularia Linnaeus syn. Grossularia uva crispa (Linnaeus) P. Miller | Lý gai (phúc bồn gai) | Gooseberry | Groseille à maquereau | |
76 | Ribes nigrum Linnaeus | Lý đen (phúc bồn đen) | Blackourrant | Cassis | |
77 | Ribes rubrum Linnaeus | Lý chùm đỏ (phúc bồn đỏ) | Redcurrant | Groseille à grappes rouge | |
78 | Rubus chamaemorus Linnaeus | Dâu | Cloud berry | Mûre arc tique | |
79 | Rubus fruticosus Linnaeus | Ngấy (mâm xôi) | Blackberry | Mûre sauvage Mûre de ronce | |
80 | Rubus idaeus Linnaeus | Ngấy dâu | Raspberry | Framboise | |
81 | Sorbus terminalis (Linnaeus) Crantz | Quả lê đá | Wild service | Alise | |
82 | Spondias cytherea Sonnerat syn. Spondias dulcis Forster | Dâu da xoan | Ambarella | Pomme cythère | |
83 | Syzygium cumini (Linnaeus) Skeels syn. Eugenia cumini (Linnaeus) Druce | Mận Java | Jambolan Java plum | Jamelongue | |
84 | Syzygim jambos (Linnaeus) Alston syn. Eugenia Jambos Linnaeus | Gioi | Rose apple | Pomme-rose Jamerose Jambolin | |
85 | Vaccinium macrocarpon Aiton syn. Oxycoccus macrocar- pus (W.Aiton) Pursh | Việt quất quả to (ỏng ảnh quả to) | Cranberry | Canneberge Cranberrie | |
86 | Vaccinium myrtillus Linnaeus | Việt quất (ỏng ảnh mia) | Bilberry Vortleberry | Myrtille | |
87 | Vaccinium uliginosum Linnaeus | Thủy Việt quất (ỏng ảnh ẩm) nham lê | Bog billberry | Airelle noire Airelle bour-beuse Airelle des marais | |
88 | Vaccinium vitis-idaea Linnaeus | Việt quất Anpơ (ỏng ảnh chấm) | Red bilberry Red whorte-berry | Airelle ponctuée Airelle des Alpes | |
89 | Vitis vinifera Linnaeus | Nho | Grape | Raisin de table |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.