Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 Thức ăn hỗn hợp cho gà

Số hiệu: TCVN 2265:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1994
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2265:1994

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2265:1994

THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GÀ
Compuond feed for poultry

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp dùng cho các loại gà công nghiệp giống sinh sản (hướng trứng và hướng thịt) và gà thương phẩm.

Thức ăn hỗn hợp cho gà là thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh đã được cân đối các chất dinh dưỡng chính (năng lượng trao đổi, protein thô, axit amin, canxi, photpho …) theo nhu cầu của từng loại gà.

1. Phân loại

Thức ăn hỗn hợp cho gà được phân chia làm các loại sau:

- Thức ăn hỗn hợp cho gà giống sinh sản hướng thịt (gà con, gà giò, gà sinh sản).

- Thức ăn hỗn hợp cho gà giống sinh sản hướng trứng (gà con, gà giò, gà sinh sản).

- Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt thương phẩm (broiler).

- Thức ăn hỗn hợp cho gà đẻ trứng thương phẩm.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Thức ăn hỗn hợp cho gà có các chỉ tiêu chất lượng được quy định trong bảng sau:

Bảng 1

Loại gà

Gà giống sinh sản hướng thịt

Gà giống sinh sản hướng trứng

Gà thịt thương phẩm

Gà trứng thương phẩm

Tuần tuổi

 

Các chỉ tiêu

Gà con

Gà giò

Gà sinh sản

Gà con

Gà giò

Gà sinh sản

0-3

4-7

>7

21-44

45-72

0-3

4-7

8-20

21-64

0-4

5-9

10-20

21-44

45-72

1. Hình dáng bên ngoài, màu sắc, mùi vị

Bột hoặc viên, màu sắc và mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi men, mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác

2. Độ ẩm, % khối lượng không lớn hơn

14

3. Độ mịn của nguyên liệu phối chế và thức ăn bột. Phần còn lại trên mặt sàng có đường kính lỗ 2mm, % khối lượng không lớn hơn.

8

10

12

25

8

10

12

25

8

10

12

25

4. Đường kính viên thức ăn (nếu là thức ăn viên) mm, không lớn hơn

2

3

3

4

2

3

3

4

2

3

3

4

5. Năng lượng trao đổi, kilocalo, không nhỏ hơn

3000

3100

3100

3000

3100

3100

3000

3100

3100

6. Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn

23

21

18

16

21

18

17

16

24

21

18

17

7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn

4

5

6

7

4

5

6

7

4

5

6

7

8. Hàm lượng canxi, % khối lượng, không lớn hơn

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

9. Hàm lượng photpho, % khối lượng, không lớn hơn

0,4

0,35

0,4

0,45

0,35

0,4

0,4

0,35

0,4

10. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

11. Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,9-1

0,8

0,7

0,9-1

0,8

0,7

0,9-1

0,8

0,7

12. Hàm lượng methionin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,6

0,4

0,35-0,4

0,6

0,4

0,35-0,4

0,6

0,4

0,35-0,4

13. Cát sạn (tro không hòa tan axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn

1

1,5

1

1,5

1

1,5

14. Mảnh kim loại, có đường kính 2mm, tính g/tấn

25

50

25

50

25

50

15. Vật ngoại lai sắc cạnh

Không được phép

16. Sâu bọ mọt sống trong 1kg thức ăn, tính theo số con, không lớn hơn

20

17. Vi khuẩn gây bệnh nguy hiểm, nấm men, mốc độc hại

Theo quy định hiện hành

18. Chất độc hại

Theo quy định hiện hành

                                   

3. Phương pháp thử

3.1 Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86.

3.2 Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng

- Hình dạng, mầu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-1993;

- Độ ẩm theo TCVN 4326-86;

- Mức độ nghiền theo TCVN 1535-1993;

- Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86;

- Hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329-1993;

- Hàm lượng canxi theo TCVN 1256-86;

- Hàm lượng photpho theo TCVN 1525-86;

- Hàm lượng natri clorua theo TCVN 4330-86;

- Hàm lượng lyzin theo TCVN 5281-90;

- Hàm lượng methiomin theo TCVN 5282-90;

- Hàm lượng cát sạn theo TCVN 4327-1993;

- Tạp chất sắt theo TCVN 1537-74;

- Độ nhiễm côn trùng theo TCVN 1540-86;

- Hàm lượng nấm men mốc theo TCVN 4332-1993;

- Năng lượng trao đổi: theo phương pháp của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm;

- Vi khuẩn gây bệnh, chất độc hại theo phương pháp của Bộ nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm.

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1 Thức ăn hỗn hợp cho gà được đóng trong bao đay, bao PE hoặc bao giấy 3 lớp. Bao đựng thức ăn phải bền, không rách, được tẩy trùng.

4.2 Trên mỗi bao thức ăn có đính nhãn làm bằng giấy bền được ghi theo nội dung sau:

- Tên địa chỉ của nơi sản xuất;

- Tên sản phẩm;

- Ngày sản xuất;

- Thời gian bảo quản;

- Khối lượng tinh;

- Thành phần dinh dưỡng (năng lượng trao đổi, hàm lượng protein thô, canxi, photpho …);

- Cách bảo quản.

4.3 Thời gian sử dụng tốt nhất không quá 20 ngày kể từ ngày sản xuất xong.

4.4 Thức ăn được bảo quản trong kho, nơi cao ráo thoáng mát, đã được tẩy trùng sạch, cách xa nơi chăn nuôi.

4.5 Phương tiện chuyên chở phải đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y. Khi đi qua vùng có dịch bệnh gia súc phải được phép và chịu sự hướng dẫn của cơ quan thú y có thẩm quyền.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994

01

Quyết định 728/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 728/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2265:2007 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1537:1974 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×