Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2265:2007 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2265:2007 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
Số hiệu: | TCVN 2265:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 08/05/2007 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2265:2007
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GÀ
Animal feeding stuffs – Compound feeds for chickens
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp cho gà.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lysin hữu dụng.
TCVN 5282-90, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng metionin.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 5985:2002/Cor 1:2005 Animal feeding stuffs – Determinatior of ash irsoluble ir hydrochloric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không tan trong axit clohydric).
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho gà, được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho gà
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Hình dạng bên ngoài | Dạng bột, dạng viên hoặc dạng mảnh |
2. Màu sắc | Màu sắc đặc trưng của sản phẩm |
3. Mùi | Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác |
4. Vật ngoại lai sắc cạnh | Không được có |
3.2. Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng
3.2.1. Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà thịt, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
Tên chỉ tiêu | Mức | |||||
Gà lông trắng 1) (Hybride broilers) | Gà lông mầu 2) (Colour feather broiler) | |||||
Gà con (Starter) | Gà dò (Grower) | Gà vỗ béo (Finisher) | Gà con (Starter) | Gà dò (Grower) | Gà vỗ béo (Finisher) | |
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 14,0 | |||||
2. Năng lượng trao đổi, tính theo Kcal/kg, không nhỏ hơn | 3000 | 3000 | 3100 | 2900 | 2900 | 3000 |
3. Hàm lượng prôtein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 22,00 | 19,00 | 18,00 | 20,0 | 18,0 | 16,0 |
4. Hàm lượng lysin tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 1,10 | 1,00 | 0,85 | 1,00 | 0,95 | 0,80 |
5. Hàm lượng metionin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,50 | 0,40 | 0,35 | 0,47 | 0,38 | 0,32 |
6. Hàm lượng metionin + xystin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,90 | 0,80 | 0,70 | 0,75 | 0,60 | 0,50 |
7. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng | 0,80 – 1,20 | |||||
8. Hàm lượng phospho tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,60 | |||||
9. Hàm lượng natri clorua, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 0,50 | |||||
10. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 2,0 | |||||
1)Gà con: trước 3 tuần tuổi; gà dò: từ 4 đến 6 tuần tuổi; gà vỗ béo: sau 6 tuần tuổi. 2)Gà con trước 4 tuần tuổi; gà dò từ 5 đến 8 tuần tuổi; gà vỗ béo: từ 9 tuần tuổi đến xuất chuồng. |
3.2.2. Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà sinh sản, được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 – Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà sinh sản3)
Tên chỉ tiêu | Mức | |||||
Gà sinh sản hướng thịt (Broiler Breeder) | Gà sinh sản hướng trứng (Layer) | |||||
Gà con (Starter) | Gà hậu bị (Developer) | Gà đẻ (Breeder) | Gà con (Starter) | Gà hậu bị (Developer) | Gà đẻ (Laying hen) | |
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 14,0 | |||||
2. Năng lượng trao đổi, tính theo Kcal/kg, không nhỏ hơn | 2800 | 2700 | 2750 | 2800 | 2700 | 2750 |
3. Hàm lượng prôtein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 18,00 | 15,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 16,00 |
4. Hàm lượng lysin tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,95 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,70 | 0,75 |
5. Hàm lượng metionin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,40 | 0,30 | 0,32 | 0,30 | 0,25 | 0,30 |
6. Hàm lượng metionin + xystin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,75 | 0,60 | 0,65 | 0,75 | 0,60 | 0,65 |
7. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng | 0,90-1,00 | 0,80-1,00 | 2,0-4,00 | 0,90-1,00 | 0,80-1,00 | 2,0-4,00 |
8. Hàm lượng phospho tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,45 | |||||
9. Hàm lượng natri clorua, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 0,50 | |||||
10. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 2,0 | |||||
1)Gà con: trước 0 tuần đến 6 tuần; gà hậu bị: 7 đến 18 tuần; gà đẻ: sau 18 tuần. |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).
4.2. Chuẩn bị mẫu, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).
4.3. Thử cảm quan, theo TCVN 1532:1993.
4.4. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).
4.5. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
4.6. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985).
4.7. Xác định hàm lượng phospho tổng số, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
4.8. Xác định hàm lượng lysin tổng số, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984)
4.9. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo ISO 5985:2002/Cor 1:2005.
4.10. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).
4.11. Xác định hàm lượng metionin, theo TCVN 5282-90.
4.12. Xác định hàm lượng xystin: sẽ được xây dựng.
4.13. Năng lượng trao đổi, theo thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1. Bao gói
Thức ăn hỗn hợp cho gà được bao gói trong các bao bì kín, bền, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
5.2. Ghi nhãn, theo qui định hiện hành.
5.3. Bảo quản
Thức ăn hỗn hợp cho gà phải được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh.
Thời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
5.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp cho gà phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.